Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 18.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1479337. Tạo giống kháng bệnh bền vững cho cây lâu năm/ Hà Học Ngô dịch.- H.: Nông nghiệp, 1992.- 136tr.; 22cm..
    Tóm tắt: Chiến lược lai tạo giống chống bệnh cho các loại cây trồng lâu năm nhiệt đới, cây chuối, cacao, cà phê, dầu cọ, cao su, mía
{Kháng bệnh; cây lâu năm; } |Kháng bệnh; cây lâu năm; | [Vai trò: Hà Học Ngô; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học871805. Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo giống cây trồng kháng bệnh virus/ Chu Hoàng Hà (ch.b.), Đỗ Tiến Phát, Phạm Bích Ngọc....- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2021.- 320tr.; 24cm.- (Bộ sách Chuyên khảo Ứng dụng và Phát triển công nghệ cao)
    Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
    Thư mục cuối mỗi chương
    ISBN: 9786049988073
    Tóm tắt: Cung cấp các phương pháp quản lý, phòng trừ và nâng cao tính kháng bệnh virus ở thực vật, phân lập và nghiên cứu trình tự gen của một số loại virus gây bệnh phổ biến trên cây trồng ở Việt Nam; nghiên cứu tạo cây thuốc lá (Nicotiana tabacum) kháng TMV và CMV bằng công nghệ RNAi; nghiên cứu tạo cây đu đủ kháng lại PRSV thông qua công nghệ RNai và nghiên cứu tạo cây thuốc lá kháng lại PVY bằng hệ thống CRISPR/Cas9
(Chọn giống; Công nghệ sinh học; Kháng bệnh; Kháng virut; Trồng trọt; ) [Vai trò: Chu Hoàng Hà; Lê Trần Bình; Phạm Bích Ngọc; Phạm Thị Vân; Đỗ Tiến Phát; ]
DDC: 631.52 /Price: 240000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735482. Hội thảo kích thích tính kháng bệnh lưu dẫn trên lúa: The workshop of DANIDA-ENRECA project on systemic acquired resistance, an eco-friendly strategy for managing disease in rice/ Trường Đại học Cần Thơ.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2004.- 115 tr.: minh họa; 30 cm.
    Tóm tắt: Nội dung tài liệu tập hợp các công trình nghiên cứu khoa học về kích thích tính kháng bệnh lưu dẫn, một số chiến lược thân thiện với môi trường để quản lý bệnh hại trên lúa.
(Rice; ) |Bệnh lúa; Diseases and pests; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735409. Hội thảo: Kích thích tính kháng bệnh lưu dẫn, một chiến lược thân thiện với môi trường để quản lý bệnh trên lúa/ Dự án DANIDA - ENRECA.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2002.- v.; 30 cm.
    Tóm tắt: Hội thảo bàn về ảnh hưởng của các loại hoá chất lên khả năng sinh trưởng và năng suất của cây lúa.
(Plants, protection of; Rice; Bảo vệ thực vật; ) |Bệnh cây trồng; Cây lúa; Diseases and pests; |
DDC: 633.1889 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696663. LÊ THỊ THU VÂN
    Lai tạo giống lúa kháng bệnh đốm vằn Rhizoctonia solani Kiihn/ Lê Thị Thu Vân.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1990; 41tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K12; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696166. HUỲNH THANH TÙNG
    Sự di truyền tính kháng bệnh đốm phấn trên đậu nành Peronospora manstrurica (Naoum) Syd. ex Gaum/ Huỳnh Thanh Tùng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Di truyền chọn , 1987; 19tr..
(field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Di truyền chọ giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1987; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654008. NGUYỄN THỊ HUỲNH
    Trắc nghiệm năng suất hậu kỳ 36 giống/dòng lúa cải tiến; trắc nghiệm tính kháng bệnh cháy lá của 354 giống/dòng lúa nhập nội tại huyện Châu Thành - Tiền Giang, vụ Đông Xuân 1984-1985/ Nguyễn Thị Huỳnh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1985; 87tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696636. DƯƠNG THỊ LOAN
    Hiệu quả của một số loại thuốc hóa học đối với bệnh đốm vằn Thanatephorus Cucumeris và trắc nghiệm tính kháng bệnh đốm lá Cercospra Canescens ở 40 giống/dòng đậu xanh/ Dương Thị Loan.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1984; 41tr..
(field crops - diseases and pests; french bean - disease and pest resistance; french bean - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K06; Nông dược; |
DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653964. TRẦN THỊ LỆ THU
    Hiệu quả của một số loại thuốc sát khuẩn cùng số lần áp dụng đối với việc phòng trừ bệnh rỉ trên cây đậu nành và trắc nghiệm một số giống/dòng có triển vọng kháng bệnh rỉ đậu nành trong vụ Đông Xuân 1983-1984/ Trần Thị Lệ Thu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1984; 38tr..
(field crops - diseases and pests; french bean - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K06; Nông dược; |
DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697584. TRẦN KHẮC PHƯƠNG
    So sánh năng suất 10 giống/dòng lúa cải tiến; ảnh hưởng liều lượng phân lân trên năng suất lúa cải tiến MTL54 và NN6A; trắc nghiệm tính kháng bệnh cháy lá của 50 giống/dòng lúa cải tiến tại huyện Giồng Riềng - Kiên Giabng, vụ Đông Xuân 1983-1984/ Trần Khắc Phương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1984; 52tr..
(field crops; rice - breeding; rice - disease and pest resistance; rice - research; rice, effect of phosphorus on; ) |Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K06; Phân bón; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654006. NGUYỄN HÙNG SƠN
    Trắc nghiệm năng suất hậu kì 36 giống/dòng lúa cải tiến; trắc nghiệm tính kháng bệnh cháy lá của 160 giống/dòng lúa cải tiến tại huyện Châu Thành - Tiền Giang, vụ Đông Xuân 1983-1984/ Nguyễn Hùng Sơn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1984; 64tr..
(field crops; rice - breeding; rice - disease and pest resistance; rice - research; ) |Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K06; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697595. PHÙNG VĂN CÂY
    Trắc nghiệm năng suất hậu kỳ 36 giống/dòng lúa cải tiến; trắc nghiệm tính kháng bệnh cháy lá của 226 giống/dòng lúa cải tiến tại huyện Chợ Mới - An Giang, vụ Đông Xuân 1983-1984/ Phùng Văn Cây.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1984; 66tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K06; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1652530. NGUYỄN THỊ THẨM
    So sánh năng suất 20 giống/dòng lúa cao sản; trắc nghiệm tính kháng bệnh cháy lá của 531 giống lúa tại huyện Bến Thủ - Long An, vụ Đông Xuân 1982-1983/ Nguyễn Thị Thẩm.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1983; 69tr..
(field crops; rice - breeding; rice - disease and pest resistance; rice - research; ) |Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K05; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650309. ĐỖ ĐỨC HOÀNG
    Trắc nghiệm phản ứng của 524 giống lúa mùa muộn, 164 giống lúa mùa sớm và 50 giống/dòng lúa nhập nội có triển vọng đối với bệnh đốm vằn Thanatephorus Cucumeris; ảnh hưởng của giai đoạn sinh trưởng của cây lúa đối với việc trắc nghiệm giống kháng bệnh đốm vằn/ Đỗ Đức Hoàng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1981; 70tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K03; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696263. DIỆP TẤN TÀI
    Trắc nghiệm tính kháng bệnh tiêm đọt sần của 50 giống/dòng lúa cao sản có triển vọng tại trường Đại học Cần Thơ, vụ Đông Xuân 4978-1979/ Diệp Tấn Tài.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1979; 50tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Cây lúa; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K01; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1170561. Hội thảo quốc gia bệnh cây và sinh học phân tử lần thứ 5= The 5th national conference on plant pathology and molecular biology : Công nghệ sinh học ứng dụng trong bảo vệ thực vật và sử dụng chất kích kháng kích thích tính kháng bệnh lưu dẫn trên lúa và rau = Biotechnology in plant protection systemic accquired for managing of rice and vegetable diseases/ Eigil de Neergaard, Phạm Văn Kim, Trần Thị Thu Thuỷ...- H.: Nông nghiệp, 2007.- 160tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Nông nghiệp I Hà Nội. Hội Sinh học phân tử bệnh lý thực vật Việt Nam
    Thư mục cuối mỗi bài
    Tóm tắt: Tập hợp các nghiên cứu trình bày tại hội thảo quốc gia về bệnh cây và sinh học phân tử lần thứ 5 tổ chức tại Đại học Nông nghiệp I Hà Nội từ ngày 20-22/10/2006
(Bệnh thực vật; Sinh học phân tử; ) [Vai trò: Eigil de Neergaard; H. J. Lyngs Jprgensen; Huỳnh Minh Châu; Phạm Văn Kim; Trần Thị Thu Thuỷ; ]
DDC: 632 /Price: 35800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1268529. Hội thảo kích thích tính kháng bệnh lưu dẫn trên lúa= The Workshop of DANIDA-ENRECA project on systemic acquired resistance, an Eco-friendly strategy for managing disease in rice : Can Tho University, 30-06-2004/ Phạm Văn Kim, Eigil de Neergaard, Hans Jorgen Lyngs...- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2004.- 115tr.: hình vẽ; 30cm.
    Tóm tắt: Gồm các bài báo cáo khoa học nghiên cứu chất kích kháng bệnh lưu dẫn trên lúa, nghiên cứu khả năng kích thích kháng lưu dẫn của clorua đồng, chitosan... đối với bệnh cháy lá lúa và ứng dụng các chất kích kháng này để quản lí bệnh cháy lá lúa
(Bệnh hại cây trồng; Hóa chất; Lúa; Quản lí; Ứng dụng; ) {Chất kích kháng bệnh; } |Chất kích kháng bệnh; | [Vai trò: Lê Cẩm Loan; Nguyễn Bé Sáu; Phạm Văn Dự; Phạm Văn Kim; Trần Vũ Phến; ]
DDC: 633.1 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1214570. NGUYỄN HOÀNG NGHĨA
    Chọn giống bạch đàn Eucalyptus theo sinh trưởng và kháng bệnh ở Việt Nam/ Nguyễn Hoàng Nghĩa.- H.: Nông nghiệp, 2000.- 112tr : bảng, hình vẽ, 2 tờ ản; 27cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học - Lâm nghiệp Việt Nam. - Thư mục: tr. 98 - 99. - Phụ lục: tr. 100 - 108
    Tóm tắt: Đặc tính sinh học, sinh thái của cây bạch đàn. Nghiên cứu về biến dị và cải thiện di truyền và trồng rừng bạch đàn trên thế giới. Rừng trồng bạch đàn ở Việt Nam. Các loài bạch đàn có triển vọng ở Việt Nam. Nghiên cứu khảo nghiệm loài và xuất sứ bạch đàn. Kết quả khảo nghiệm tại các tỉnh có trồng các loài bạch đàn ở Việt Nam
{Bạch đàn-cây; Chọn giống; Trồng trọt; } |Bạch đàn-cây; Chọn giống; Trồng trọt; |
/Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.