![]() ISBN: 9786046021438 Tóm tắt: Trình bày công nghệ và thiết bị sản xuất mạ khay, mạ thảm; công cụ gieo lúa hàng. {Máy cây; Máy gieo; vận hành; } |Máy cây; Máy gieo; vận hành; | DDC: 631.3 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
![]() Hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy gieo, máy cấy lúa/ Nguyễn Xuân Mận, Lê Quyết Tiến, Nguyễn Xuân Biên ; Chu Văn Thiện ch.b..- H.: Nông nghiệp, 2016.- 104tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Cơ khí nông nghiệp Việt Nam Thư mục: tr. 101 ISBN: 9786046021438 Tóm tắt: Tìm hiểu về công nghệ và thiết bị sản xuất mạ khay, mạ thảm và các loại máy cấy lúa như: Máy cấy lúa Kubota SPW-48C, máy cấy lúa Hamco, máy cấy lúa MC6-250 cũng như công cụ gieo lúa theo hàng (Lúa; Máy cấy; Máy gieo; ) [Vai trò: Chu Văn Thiện; Lê Quyết Tiến; Nguyễn Xuân Biên; ] DDC: 631.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Bản quyền thuộc dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp No.2283 VIE(SF) Tài liệu tham khảo tr.: 30 ISBN: 9786046011927 Tóm tắt: Giới thiệu cấu tạo, chức năng, cách bảo dưỡng, sửa chữa máy làm đất đa năng VNAGR-IZ-41A và máy gặt đập liên hợp VNAGR-GĐLH-1300 (Máy nông nghiệp; ) |Máy cày; Máy gặt; | DDC: 631.3 /Price: 28000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
![]() Khảo nghiệm, đánh giá và thiết kế cải tiến máy cày tay công suất 09-10 mã lực/ Lê Long Hồ, Nguyễn Hoàng Thanh.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ - Khoa Công Nghệ - Bộ môn Cơ Khí Nông, 1997; 113tr.. (agricultural machinery; machine design; machine parts; mechanical engineering; ) |Chi tiết máy; Công nghệ cơ khí; Lớp Cơ khí K18; Nông cơ; Thiết kế chi tiết máy; | [Vai trò: Nguyễn Hoàng Thanh; ] DDC: 621.82 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Thiết kế cải tiến máy cày tay công suất 07 đến 08 mã lực/ Đinh Chí Thuần, Trương Hoàng Thế Dân.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ - Khoa Công Nghệ - Bộ môn Cơ Khí Nông, 1996; 87tr.. (agricultural machinery; machine design; machine parts; mechanical engineering; ) |Chi tiết máy; Công nghệ cơ khí; Lớp Cơ khí K17; Nông cơ; Thiết kế chi tiết máy; | [Vai trò: Trương Hoàng Thế Dân; ] DDC: 621.82 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Thiết kế và chế tạo cày chảo liên hợp với máy cày tay 9-12 HP/ Phạm Hoàng Trọng, Trần Văn Tích.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ - Khoa Cơ Khí Nông Nghiệp, 1992; 57tr.. (agricultural machinery; machine design; machine parts; mechanical engineering; ) |Chi tiết máy; Công nghệ cơ khí; Lớp Cơ khí K13; Nông cơ; Thiết kế máy; | [Vai trò: Trần Văn Tích; ] DDC: 621.82 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() |Truyện tranh; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Nam Phong; Trương Phú Hoà; ] /Price: 3,5đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
![]() |Tập bài hát thiếu nhi; ụm nhạc; | /Price: 0,50d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
![]() Huyền thoại về một chiếc máy cày: Tập truyện ký/ Sa Phong Ba.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 239tr.; 21cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92283403 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Chiếc máy cầy bằng gỗ: Truyện thơ/ Nguyễn Tri Tâm ; Minh hoạ : Thy ngọc.- H.: Kim đồng, 1964.- 23tr : minh hoạ; 19cm. {Truyên thơ; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; } |Truyên thơ; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Thy ngọc; ] /Price: 0,12đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() {Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện tranh; } |Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện tranh; | [Vai trò: Nguyễn Thanh; Nguyễn Thụ; ] /Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Máy cấy Nam Ninh/ Nguyễn Bảng b.s.- H.: Hội phổ biến khoa học và kỹ thuật Việt Nam, 1960.- 23tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Đặc điểm kỹ thuật, cấu tạo máy cấy. Kỹ thuật sử dụng, điều chỉnh, sửa chữa và bảo quản máy cấy Nam Ninh (tức máy cấy "59-3 cải tiến") {Bảo quản; Máy cấy Nam Ninh; Sửa chữa; } |Bảo quản; Máy cấy Nam Ninh; Sửa chữa; | /Price: 0,15đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |