Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 29.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1229495. LÊ HỒNG LAN
    Những hướng dẫn cơ bản về nghệ thuật làm đẹp/ Lê Hồng Lan.- H.: Phụ nữ, 1999.- 119tr : minh hoạ; 27cm.
    Thư mục: tr. 118
    Tóm tắt: Một số định nghĩa và quan điểm mới về sắc đẹp và nghệ thuật làm đẹp. Nghệ thuật giữ gìn da. Nghệ thuật trang điểm. Nghệ thuật ăn mặc làm tôn lên vẻ đẹp cơ thể phụ nữ
{Làm đẹp; phụ nữ; sắc đẹp; thẩm mĩ; thời trang; trang điểm; } |Làm đẹp; phụ nữ; sắc đẹp; thẩm mĩ; thời trang; trang điểm; |
/Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1349111. TRIỆU THỊ CHƠI
    Nghệ thuật làm đẹp/ Triệu Thị Chơi, Đoàn Thị Anh Minh.- H.: Phụ nữ, 1990.- 180tr; 19cm.
    Tóm tắt: Một số bài viết về cách giữ gìn hình thể, sắc đẹp phụ nữ. Cách trang điểm hàng ngày, dự tiệc. Chọn trang phục, giầy dép. Nghệ thuật giao tiếp, quan hệ ngoài gia đình, ...
{Nghệ thuật; phụ nữ; thời trang; trang điểm; } |Nghệ thuật; phụ nữ; thời trang; trang điểm; | [Vai trò: Đoàn Thị Anh Minh; ]
/Price: 3600đ00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560771. SERRES(JEAN)
    Xã giao và nghi lễ: Nghệ thuật làm đẹp cuộc sống - Sách tham khảo/ Jean Serres; Tế Xuyên dịch.- Đồng Tháp.: Nxb.Tổng hợp Đồng Tháp, 1994.- 196tr; 19cm.
    Tóm tắt: Về văn hóa ứng xử,giao tiếp phù hợp với nghi thức ngoại giao
{Văn hóa; giao tiếp; giáo dục; lễ nghi; lễ tục; nghi lễ; ngoại giao; phong tục; quan hệ quốc tế; tâm lý; tính cách; xã giao; ứng xử; } |Văn hóa; giao tiếp; giáo dục; lễ nghi; lễ tục; nghi lễ; ngoại giao; phong tục; quan hệ quốc tế; tâm lý; tính cách; xã giao; ứng xử; | [Vai trò: Serres(Jean); ]
/Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1533726. Nghệ thuật làm đẹp/ Nhiều tác giả.- Tp.HCM: Văn nghệ, 1993.- 68tr; 19cm.
{làm đẹp; nghệ thuật; } |làm đẹp; nghệ thuật; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1254089. NGỌC QUANG
    Nghệ thuật làm đẹp/ Ngọc Quang b.s..- H.: Văn hoá Thông tin, 2004.- 255tr.: hình vẽ; 19cm.- (Bách khoa tri thức phổ thông)
    Phụ lục: tr. 234 - 242. - Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức làm đẹp cho phụ nữ: Cách giữ gìn và chăm sóc da, chăm sóc răng, tóc, biện pháp giảm béo thẩm mỹ, nghệ thuật trang điểm và phục sức
(Làm đẹp; Phụ nữ; )
DDC: 646.7 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1256013. HÀ BỘI QUYÊN
    Nghệ thuật làm đẹp móng tay/ Hà Bội Quyên ; Nguyễn Kim Dân biên dịch.- H.: Mỹ thuật, 2004.- 46tr.: ảnh; 27cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những kĩ xảo về móng tay, cách vẽ các dạng hoa, chế tác móng thuỷ tinh các loại...
(Làm đẹp; Nghệ thuật trang trí; Vẽ móng tay; ) [Vai trò: Nguyễn Kim Dân; ]
DDC: 646.7 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1293109. ĐỖ THANH LOAN
    Nghệ thuật làm đẹp cho mỗi người/ Đỗ Thanh Loan.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2003.- 318tr; 18cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp làm đẹp cho bạn gái như: Chăm sóc da, vóc dáng, làm đẹp bằng các phương pháp tự nhiên, trang điểm, trang phục, các biện pháp chống béo phì, giữ gìn tuổi thanh xuân..
{Chăm sóc sức khoẻ; Làm đẹp; Phụ nữ; Thời trang; Trang điểm; } |Chăm sóc sức khoẻ; Làm đẹp; Phụ nữ; Thời trang; Trang điểm; |
DDC: 646.7 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1289099. NGÔ THANH BÌNH
    Nghệ thuật làm đẹp cho mọi lứa tuổi/ Ngô Thanh Bình.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1996.- 144tr : hình vẽ, ảnh; 19cm.
    Tóm tắt: Dạy cách trang điểm làm đẹp khuôn mặt cho mọi lứa tuổi nữ giới. Cách mua sắm mỹ phẩm, dùng mỹ phẩm, hoà trộn và kỹ thuật trang điểm khuôn mặt
{Nghệ thuật trang điểm; mĩ phẩm; mặt; phụ nữ; } |Nghệ thuật trang điểm; mĩ phẩm; mặt; phụ nữ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1334116. MỸ LOAN
    Nghệ thuật làm đẹp mái tóc/ Mỹ Loan biên soạn.- Tp. Hồ Chí Minh: Mỹ thuật, 1994.- 181tr : minh hoạ; 21cm.- (Tủ sách mỹ thuật gia đình)
    Tóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật trang trí mái tóc: Cách giữ đẹp mái tóc, nghệ thuật thiết kế kiểu tóc, phương pháp cắt tóc, nghệ thuật cắt uốn và bới bím tóc
{Nghệ thuật trang trí; phụ nữ; tóc; vệ sinh; } |Nghệ thuật trang trí; phụ nữ; tóc; vệ sinh; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720797. Nghệ thuật làm đẹp móng tay/ Tiểu Quỳnh.- 1st ed..- Tp.HCM: Nxb. Tổng hợp, 2005.- 112tr.; 28cm.

/Price: 70000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1581947. Nghệ thuật làm đẹp dành cho bạn gái/ Kim Anh tuyển chọn.- Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hoá thông tin, 2006.- 116 tr.; 19 cm..
    Tóm tắt: Cuốn sách tập hợp các phương thuốc chữa bệnh, chăm sóc cơ thể bằng rau, củ, quả thiên nhiên.
{Làm đẹp; Đông y; } |Làm đẹp; Đông y; |
DDC: 615.8 /Price: 13000 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1756544. LAN THU
    Nghệ thuật làm đẹp bằng rau quả/ Lan Thu.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2005.- 92 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp làm đẹp, kết hợp với dưỡng sinh bảo vệ sức khoẻ, rất an toàn có hiệu quả, rẻ tiền luôn sẵn có quanh chúng ta hàng ngày
|Y học; Làm đẹp; Trị bệnh; |
DDC: 646.7 /Price: 13000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641280. KHỐNG KIẾN DÂN
    Nghệ thuật làm đẹp cuộc sống: 1000 kỹ xảo gia đình/ Khống Kiến Dân ; Lê Văn Thuận biên dịch.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2004.- 459tr; 19cm.
    Tóm tắt: Các biện pháp xử lý hay trong nhiều lĩnh vực: xử lý thực phẩm, chế biến món ăn, cách ăn mặc - làm đẹp, trang trí nhà ở, bí quyết chơi hoa, nuôi chim - cá cảnh...; Giải đáp các vấn đề: tăng trí nhớ,các yếu tố thành công tỏng cuộc sống, bảo vệ sức khoẻ...
|Bảo quản thực phẩm; Chế biến thức ăn; Khoa học thường thức; Khoa học đời sống; Nghệ thuật giao tiếp; Trang trí nội thất; | [Vai trò: Khống Kiến Dân; Lê Văn Thuận; ]
/Price: 49000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1464674. TRIỆU THỊ CHƠI
    Nghê thuật làm đẹp và giao tiếp/ Triệu Thị Chơi.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2001.- 242tr; 19cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách trang điểm, ứng xử trong giao tiếp nhằm chinh phục cảm tình của mọi đối tượng
{Làm đẹp; giao tiếp; } |Làm đẹp; giao tiếp; | [Vai trò: Triệu Thị Chơi; ]
/Price: 33.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1577983. LÊ HỒNG LAN
    Những hướng dẫn cơ bản về nghệ thuật làm đẹp: Tặng mẹ, người thầy đầu tiên cuả con trong nghệ thuật làm đẹp/ Lê hồng Lan.- H: Phụ Nữ, 1999.- 119tr; 27cm.
{Nghệ thuật làm đẹp; } |Nghệ thuật làm đẹp; | [Vai trò: Lê hồng Lan; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1487457. HOÀNG NGỌC
    Nghệ thuật làm đẹp/ Hoàng Ngọc biên soạn.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 1997.- 188tr.; 18cm..
    Tóm tắt: Hướng dẫn những phương pháp làm đẹp đơn giản phù hợp với bạn gái: cách làm đẹp mái tóc, da mặt, mắt, mũi, môi, phương pháp chăm sóc bộ ngực, cách chữa trị 1 số bệnh hôi nách, mụn trứng cá, các loại da, phương pháp ăn uống để có thân hình quyến rũ...
{Nghệ thuật; làm đẹp; } |Nghệ thuật; làm đẹp; | [Vai trò: Hoàng Ngọc; ]
/Price: 9.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1485081. TRIỆU THỊ CHƠI
    Nghệ thuật làm đẹp và giao tiếp/ Triệu Thị Chơi.- H.: Phụ nữ, 1997.- 200tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Những kiến thức về trang điểm và ứng xử lịch thiệp để làm nổi bật vẻ đẹp và cái duyên của mình
{Nghệ thuật làm đẹp; giao tiếp; } |Nghệ thuật làm đẹp; giao tiếp; | [Vai trò: Triệu Thị Chơi; ]
/Price: 13.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1628890. BÍCH VÂN
    Bí quyết giữ sắc đẹp: Nghệ thuật làm đẹp cuộc sống/ Bích Vân.- Đồng tháp: Nxb. Tổng hợp Đồng tháp, 1995.- 229tr; 19cm.
|Nghệ thuật làm đẹp cuộc sống; | [Vai trò: Bích Vân; ]
/Price: 20.500d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1630011. TAYLOR, ELIZABETH
    Elizabeth Taylor - tự thuật về những cuộc tình trong đời, về nghệ thuật làm đẹp và giữ gìn sắc đẹp/ Elizabeth Taylor ; Trịnh Xuân Hoàng dịch.- H.: Văn hoá Thông tin, 1993.- 279tr; 19cm.
|Elizabeth Taylor; Tự thuật; | [Vai trò: Trịnh Xuân Hoàng; ]
/Price: 20.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1480539. TAYLOR, ELIZABETH
    Elizabeth Taylor Tự thuật về những cuộc tình trong đời, về nghệ thuật làm đẹp và giữ gìn sắc đẹp/ Elizabeth Taylor, Trịnh Xuân Hoành dịch.- H.: Văn hóa - Thông tin, 1993.- 279tr.; 19cm..
{Elizabeth Taylor; nghệ thuật; sắc đẹp; tình yêu; } |Elizabeth Taylor; nghệ thuật; sắc đẹp; tình yêu; | [Vai trò: Taylor, Elizabeth; Trịnh Xuân Hoành; ]
/Price: 20.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.