Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 12.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1367444. PAGOT, J.
    Sổ tay vệ sinh gia súc và phòng các bệnh truyền nhiễm vùng nhiệt đới/ J. Pagot ; Người dịch: Mai Phụng, Dương Công Thuận ; H.đ: Trịnh Văn Thịnh.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 186tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những nguyên nhân gây bệnh gia súc. Vệ sinh thức ăn, nước uống, thân thể, vệ sinh chuồng trại cho gia súc. Cách vệ sinh gia súc mới đẻ và gia súc non. Các phương pháp phòng bệnh bằng thuốc, phòng bệnh chuyên khoa cho gia súc
{Vệ sinh gia súc; bệnh truyền nhiễm; gia súc; phòng bệnh; vùng nhiệt đới; } |Vệ sinh gia súc; bệnh truyền nhiễm; gia súc; phòng bệnh; vùng nhiệt đới; | [Vai trò: Dương Công Thuận; Mai Phụng; ]
DDC: 636.089 /Price: 0,90đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1321106. BULMER, GLENN S.
    Bệnh nấm vùng nhiệt đới/ Glenn S. Bulmer ; Ng. dịch: Lê Ngọc Oanh.- H.: Y học, 2001.- 419tr : hình vẽ, ảnh; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu nấm gây bệnh, bệnh nấm Blastomyces, Paracoccidioiodes, Sporotrichum, Coccidioides, Histoplasma. Các bệnh nấm da, nấm cơ hội, tạp nấm, nấm bề mặt thường gặp trong vùng nhiệt đới
{Bệnh da liễu; Bệnh nấm; Điều trị; } |Bệnh da liễu; Bệnh nấm; Điều trị; | [Vai trò: Lê Ngọc Oanh; ]
DDC: 614.559 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563963. Sản xuất đậu tương ở vùng nhiệt đới: FAO - Tài liệu sản xuất và bảo vệ thực vật 4REV/1/ K.Himson, E.E.Hartwig biên soạn; Trương Cam Bảo dịch; Đinh Văn Quang hiệu đính.- H.: Đại học và giáo dục chuyên nghiệp, 1990.- 121tr; 27cm.
    Được xuất bản với sự thỏa thuận của Tổ chức lương thực và nông nghiệp liên hiệp quốc.
    Tóm tắt: áp dụng công nghệ kỹ thuật vào gieo trồng cây đậu tương ở vùng nhiệt đới
{Khoa học; ca đậu tương; dinh dưỡng; gieo trồng; giống; kinh tế; kỹ thuật; nông nghiệp; phát triển; vùng nhiệt đới; } |Khoa học; ca đậu tương; dinh dưỡng; gieo trồng; giống; kinh tế; kỹ thuật; nông nghiệp; phát triển; vùng nhiệt đới; | [Vai trò: Hartwig(E.E); Himson(K); ]
/Price: 1000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735432. SPARRE, PER
    Đánh giá trữ lượng đàn cá vùng nhiệt đới. Phần 1: Sách hướng dẫn/Giáo trình/ Per Sparre, Siebren C. Venema.- Hà Nội: Trung tâm Thông tin KHCN Thủy sản, 1992.- 337 tr.: minh họa; 27 cm.- (Fao tài liệu kỹ thuật nghề cá 306/1)
    Tóm tắt: Nội dung sách hướng dẫn các phương pháp đánh giá dàn cá tuyển chọn được trình bày chi tiết với các ví dụ tính toán.
(Fisheries; Nghề cá; ) |Nghề cá biển; Nuôi trồng thủy sản; Thủy sản; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734878. PRESTON, T. R.
    Các hệ thống chăn muôi gia súc nhai lại dựa trên nguồn tài nguyên sẵn có ở vùng nhiệt đới và á nhiệt đới/ T. R. Preston, R. A. Leng; dịch và hiệu đính Lê Viết Ly.- Hà NỘi: Nông nghiệp, 1991.- 227 tr.: minh họa; 29 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách trình bày những quan điểm dinh dưỡng gia súc, các chiến lược phát triển chăn nuôi, những yếu tố ảnh hưởng đến lượng ăn vào gia súc nhai lại, những hĩ dẫn về các hệ thống nuôi dưỡng.
(Cattles; Ruminantia; ) |Chăn nuôi gia súc nhai lại; Chăn nuôi trâu bò; breeding; breeding; | [Vai trò: Leng, R. A; Lê, Viết Ly; ]
DDC: 636.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629909. Đường ô tô trong các vùng nhiệt đới và sa mạc. T.1: Chính sách và kinh tế đường/ Nguyễn Xuân Mẫn, Dương Ngọc Hải dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1993.- 339tr; 22cm.
|Nhiệt đới; Sa mạc; Đường; ữ tô; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Mẫn; Dương Ngọc Hải; ]
/Price: 30.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1500881. HINSON, K.
    Sản xuất đậu tương ở vùng nhiệt đới/ K. Hinson, E.E. Hartwig; Hiệu đính: Harry C. Minor, Đinh Văn Quang; Người dịch: Trương Cam Bảo.- H.: Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp của LHQ, 1990.- 121tr.; 30cm.
{Trồng trọt; Đậu tương; } |Trồng trọt; Đậu tương; | [Vai trò: Hartwig, E.E.; Hinson, K.; Trương Cam Bảo; ]
/Price: 1000c /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1170005. PERIPLUS
    Hướng dẫn trồng các loại cây nhiệt đới: Hình ảnh sinh động, hướng dẫn cụ thể về 60 loài hoa phổ biến nhất vùng nhiệt đới/ Periplus ; Nhân Văn biên dịch.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2007.- 116tr.: ảnh; 16cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về 60 loại cây phổ biến ở vùng nhiệt đới như: cây thơm kiểng, cây dương xỉ, cây gừng, cây chuối
(Cây có hoa; Cây có hạt; Cây ăn quả; Nhiệt đới; Thực vật; )
DDC: 633 /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1170004. PERIPLUS
    Hướng dẫn trồng các loại hoa nhiệt đới: Hình ảnh sinh động, hướng dẫn cụ thể về 55 loài hoa phổ biến nhất vùng nhiệt đới/ Periplus ; Nhân Văn biên dịch.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2007.- 120tr.: ảnh; 16cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn trồng 55 loại hoa phổ biến nhất vùng nhiệt đới: rau dền tía, loa kèn, hoa sứ, đào...
(Hoa; Nhiệt đới; Thực vật; Trồng trọt; )
DDC: 635.9 /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1336702. Đường ôtô trong các vùng nhiệt đới và sa mạc. T.1: chính sách và kinh tế đường/ Nguyễn Xuân Mẫn, Dương Ngọc Hải dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1993.- 339tr; 22cm.
    Nguyên bản: les routes dans les zones tropicales et desertiques. Vol.1: Politique et economie routière
    Tóm tắt: Các vấn đề cơ bản về chính sách đường ôtô. ảnh hưởng và hiệu quả của việc xây cất đường xá. Phân tích các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và lựa chọn các chỉ tiêu cho việc xây dựng mạng lưới đường. Cách tính lượng vận chuyển cho đường. Những chi phí vận chuyển đường ôtô và chi phí cơ sở hạ tầng. Phân tích tài chính và phân tích kinh tế dự án đường. phương pháp luận chứng kinh tế-kỹ thuật đường ôtô
{giao thông; kinh tế giao thông; vùng nhiệt đới; đường ôtô; } |giao thông; kinh tế giao thông; vùng nhiệt đới; đường ôtô; | [Vai trò: Dương Ngọc Hải; Nguyễn Xuân Mẫn; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1341536. UEXKULL, H.R. VON
    Sử dụng hợp lý phân bón trên đất chua ở vùng nhiệt đới ẩm/ H.R. von Uexkull.- H.: Trung tâm thông tin nông nghiệp và CNTP, 1992.- 56tr : hình vẽ; 27cm.- (Tập san FAO. Phân bón và dinh dưỡng thực vật. - No.10)
    Tóm tắt: Đặc điểm của đất chua vùng nhiệt đới. Phân loại đất chua nhiệt đới. Các yếu tố màu mỡ của đất. Việc sử dụng phân bón hợp lý cho đất chua nhiệt đới. Hệ thống canh tác và việc quản lý độ màu mỡ
{Nông nghiệp; Phân bón; Vùng nhiệt đới; Đất chua; } |Nông nghiệp; Phân bón; Vùng nhiệt đới; Đất chua; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1404680. THÁI VĂN TRỪNG
    Quan niệm về thực bí vùng nhiệt đới. Phương pháp điều tra các kiểu thực bí rừng nhiệt đới; áp dụng và bổ sung phương pháp về trắc đồ cắt đứng/ Thái Văn Trừng.- H.: Tổng cục Lâm nghiệp, 1962.- 36tr : hình vẽ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu Lâm nghiệp.- In Rônêô
    Tóm tắt: Báo cáo trong cuộc họp của phòng nghiên cứu địa thực vật trong viện thực vật Komarov thuộc viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô về phương pháp điều tra rừng nhiệt đới
{Rừng nhiệt đới; phương pháp; điều trị; } |Rừng nhiệt đới; phương pháp; điều trị; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.