Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 393.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1529677. NGUYỄN GIA PHONG
    Trích giảng văn học/ Nguyễn Gia Phong, Nguyễn Ngọc Vĩnh biên soạn.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1981.- 230tr; 21cm.
    Tóm tắt: Sách giới thiệu những nét khái quát về lịch sử văn học Việt Nam, về một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu nhất từ văn học dân gian đến văn học Viết qua các thời kỳ
{Nghiên cứu văn học; Trích giảng; } |Nghiên cứu văn học; Trích giảng; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Vĩnh biên soạn; ]
DDC: 807 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562384. Giai thoại văn học tác giả có tác phẩm trích giảng trong trường học/ Nguyễn Hữu Đảng tuyển chọn.- H.: Văn hóa dân tộc, 2000.- 507tr; 20cm.
    Tóm tắt: Giai thoại của những nhà văn, nhà thơ có tác phẩm trích giảng trong nhà trường
{Nghiên cứu văn học; Việt Nam; giai thoại văn học; tác phẩm văn học; } |Nghiên cứu văn học; Việt Nam; giai thoại văn học; tác phẩm văn học; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Đảng; ]
DDC: 895.9228 /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1480425. TẠ KÝ
    Việt Nam thi văn trích giảng: Sách tham khảo/ Tạ Ký.- Đồng Tháp: Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp, 1994.- 448tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu tác giả, tác phẩm thơ văn Việt nam từ cuối thế kỷ 18 đến những thập niên đầu thế kỷ 20 như: Nguyễn Du, nguyễn Công Trứ, Cao Bá Quát...
{Nghiên cứu; Việt nam; Văn học; } |Nghiên cứu; Việt nam; Văn học; | [Vai trò: Tạ Ký; ]
/Price: 30.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564765. Trích giảng văn học: Lớp bảy - Hệ 12 năm.- In lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 1982.- 88tr; 19cm.
    Tên gọi cũ: Trích giảng văn học lớp sáu-Tập I
    Tóm tắt: Trích giảng văn học lớp sáu phổ thông
{Văn học; dạy văn; giáo dục; giáo khoa; giảng văn; lớp sáu; phổ thông; } |Văn học; dạy văn; giáo dục; giáo khoa; giảng văn; lớp sáu; phổ thông; |
/Price: 1.80đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564940. Trích giảng văn học: Lớp tám-Hệ 12 năm.- In lần thứ 19, chỉnh lý bổ sung năm 1980.- H.: Giáo dục, 1982.- 147tr; 19cm.
{Văn học; giáo dục; giáo khoa; hệ 12 năm; lớp tám; phổ thông; tích giảng văn học; } |Văn học; giáo dục; giáo khoa; hệ 12 năm; lớp tám; phổ thông; tích giảng văn học; |
/Price: 2.80đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566469. Trích giảng văn học: Lớp sáu hệ 12 năm.- H.: Giáo dục, 1982.- 71tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; hệ 12 năm; lớp sáu; phổ thông; trích giảng văn học; } |Sách giáo khoa; hệ 12 năm; lớp sáu; phổ thông; trích giảng văn học; |
/Price: 1đ50 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566470. Trích giảng văn học: Lớp bẩy hệ 12 năm.- H.: Giáo dục, 1982.- 75tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; hệ 12 năm; lớp bẩy; phổ thông; trích giảng văn học; } |Sách giáo khoa; hệ 12 năm; lớp bẩy; phổ thông; trích giảng văn học; |
/Price: 1đ60 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564546. Trích giảng văn học: Lớp sáu.- In lần thứ 18.- H.: Giáo dục, 1981.- 75tr; 19cm.
    Tóm tắt: Trích giảng văn học lớp sáu phổ thông
{Văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp sáu; phổ thông; trích giảng; } |Văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp sáu; phổ thông; trích giảng; |
/Price: 2.10đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564637. Trích giảng văn học: Lớp năm.- In lần thứ 18, chỉnh lý bổ sung năm 1979.- H.: Giáo dục, 1981.- 71tr; 19cm.
    Tóm tắt: Trích giảng văn học lớp năm phổ thông
{Văn học; giáo dục; lớp năm; phổ thông; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |Văn học; giáo dục; lớp năm; phổ thông; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Price: 2.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564838. Trích giảng văn học: Lớp bảy.- In lần thứ 18, chỉnh lý bổ sung năm 1980.- H.: Giáo dục, 1981.- 147tr; 19cm.
    Tóm tắt: Trích giảng văn học lớp bảy phổ thông
{Văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp bảy; phổ thông; trích giảng văn học; } |Văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp bảy; phổ thông; trích giảng văn học; |
/Price: 3.70đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566456. Trích giảng văn học/ Nguyễn Gia Phong, Nguyễn Ngọc Vĩnh biên soạn.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1980.- 277tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giáo trình trích giảng văn học
{Nghiên cứu văn học; giáo dục; giáo trình; trích giảng; } |Nghiên cứu văn học; giáo dục; giáo trình; trích giảng; | [Vai trò: Nguyễn Gia Phong; Nguyễn Ngọc Vĩnh; ]
/Price: 14000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568503. Trích giảng văn học: Lớp mười phổ thông/ Nguyễn Trác, Lương Thanh Tường biên soạn.- In lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 1966.- 100tr; 22cm.
    Tóm tắt: Sách giáo khoa môn văn học lớp mười phổ thông
{Văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp mười; trích giảng; } |Văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp mười; trích giảng; | [Vai trò: Lương Thanh Tường; Nguyễn Trác; ]
/Price: 0.85đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568879. Trích giảng văn học lớp chín: Văn học VIệt Nam từ giữa thế kỷ XVIII đến 1930/ Lê Trí Viễn,... Trương Chính biên soạn.- In lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 1966.- 137tr; 24cm.
    Tóm tắt: Trích giảng văn học lớp 9
{Việt Nam; Văn học; giáo dục; lớp chín; trích giảng; } |Việt Nam; Văn học; giáo dục; lớp chín; trích giảng; | [Vai trò: Lê Trí Viễn; Nguyễn Hải Hà; Trương Chính; Tạ Phong Châu; Đỗ Đức Hiển; ]
/Price: 0.47đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568502. Trích giảng văn học: Lớp Mười phổ thông/ Huỳnh Lý, Lương Thanh Tường, Trần Thanh Đạm... biên soạn.- In lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 1965.- 208tr; 22cm.
    Tóm tắt: Sách giáo khoa môn văn học lớp mười phổ thông
{Văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp mười; trích giảng; } |Văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp mười; trích giảng; | [Vai trò: Huỳnh Lý; Lương Thanh Tường; Trần Thanh Đạm; ]
/Price: 1.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569225. Trích giảng văn học: Lớp tám phổ thông/ Bùi Văn Nguyên, Tạ Phong Châu biên soạn.- In lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 1965.- 174tr; 19cm.
    Tóm tắt: trích giảng văn học lớp tám phổ thông
{Văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp tám; phổ thông; trích giảng; trích giảng văn học; } |Văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp tám; phổ thông; trích giảng; trích giảng văn học; | [Vai trò: Bùi Văn Nguyên; Tạ Phong Châu; ]
/Price: 0.57đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568903. Văn học trích giảng: Lớp chín/ Đỗ Đức Hiển, Vũ Đình Liên, Lê Trí Viễn biên soạn lần thứ nhất.- In lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 1961.- 134tr; 24cm.
    Không có trang tên sách
    Tóm tắt: Trích giảng văn học lớp chín phổ thông
{Việt Nam; Văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp chín; phổ thông; trích giảng; } |Việt Nam; Văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp chín; phổ thông; trích giảng; | [Vai trò: Lê Trí Viễn; Vũ Đình Liên; Đỗ Đức Hiển; ]
/Price: 0.75đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568970. Văn học: Trích giảng lớp tám/ Huỳnh Lý, Lê Thước, Trương Chình biên soạn.- H.: Giáo dục, 1956.- 96tr; 24cm.
    Đã được hội đồng duyệt sách duyệt
    Tóm tắt: Trích giảng văn học lớp tám
{Nghiên cứu văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp tám; phổ thông; văn học; } |Nghiên cứu văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp tám; phổ thông; văn học; |
/Price: 0.80đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1210710. NGUYỄN HỮU ĐẢNG
    Giai thoại văn học: Tác giả có tác phẩm trích giảng trong trường học/ Nguyễn Hữu Đảng tuyển chọn.- H.: Văn hoá dân tộc, 2000.- 508tr; 18cm.
    Tóm tắt: Các mẩu chuyện trong dân gian và trong sách báo về các nhà văn nổi tiếng trước và sau cách mạng tháng tám: Phan Bội Châu, Hồ Chí Minh, Nguyễn bính, Nguyễn Công Hoan ... đến Trần Đăng Khoa
{Giai thoại văn học; Trường phổ thông; } |Giai thoại văn học; Trường phổ thông; |
/Price: 43.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369516. NGUYỄN GIA PHONG
    Trích giảng Văn học: Sách dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp/ B.s.: Nguyễn Gia Phong, Nguyễn Ngọc Vĩnh.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1980.- 276tr; 19cm.
{Việt Nam; Văn học; sách đọc thêm; trích giảng văn học; } |Việt Nam; Văn học; sách đọc thêm; trích giảng văn học; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Vĩnh; ]
/Price: 2,50đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369092. Trích giảng văn học lớp chín phổ thông: Hệ 12 năm.- in lần 4 có chỉnh lý bổ sung.- H.: Giáo dục, 1979.- 170tr; 21cm.
{Sách giáo khoa; Văn học; lớp 9; } |Sách giáo khoa; Văn học; lớp 9; |
/Price: 0,8đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.