Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 7.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723994. MUTSU, MUNEMITSU
    Kenkenroku: A diplomatic record of the Sino-Japanese War, 1894-95/ Mutsu Munemitsu ; Edited and translated with historical notes by Gordon Mark Berger.- Princeton, N.J.: Princeton University Press, 1982.- xx, 318 p.: ill., maps, ports; 24 cm.
(Chinese-Japanese war, 1894-1895; ) |Chiến tranh Trung - Nhật; Lịch sử nước Nhật; Diplomatic history; | [Vai trò: Berger, Gordon Mark; ]
DDC: 952.031 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724615. Meiroku Zasshi: Journal of the Japanese enlightenment/ Translated and with an introd. by William Reynolds Braisted, assisted by Adachi Yasushi and Kikuchi Yūji..- Cambridge: Harvard University Press, 1976.- 43 no. in 1v.; 24cm.
(Enlightenment; Japan; Japan; ) |Lịch sử Nhật Bản; Periodicals; Civilization; Periodicals; Intellectual life; Periodicals; 1868-1912; 1868; Japan; | [Vai trò: Braisted, William Reynolds; Yasushi, Adachi; Yuji, Kikuchi; ]
DDC: 952.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1273591. CHUNG H. PARK
    The historic long, deep Korean roots in Japan: The Shinsenshoji - Roku I/ Chung H. Park.- New York: Vantage, 2004.- XVII, 204 p.; 21 cm.
    Bibliogr. p. 185-204
    ISBN: 0533144450
    Tóm tắt: Nghiên cứu về lịch sử định cư của người Triều Tiên ở Nhật Bản từ thời trung đại, qua đó phân tích vai trò cũng như sự đóng góp của người Triều Tiên trong nền văn minh, văn hoá và các giá trị truyền thống của Nhật Bản
(Lịch sử trung đại; Người Triều Tiên; Văn hoá; Văn minh; ) [Nhật Bản; ]
DDC: 950 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1291978. HOLÝ, JIRÍ
    Ceská literatura: Od roku 1945 do soucasnosti (2 polovina 20 století)/ Jirí Holý.- Praha: Cesky spirovatel, 1996.- 306tr; 21cm.
    Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra
{Nghiên cứu văn học; Séc; } |Nghiên cứu văn học; Séc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1363139. HINZE, JORG CHRISTIAN
    Anbau, wasserbedarf und qualitat von stangenbohnen (phaseolus vulgaris var. vulgaris l.) in hydrokultursystemen/ Jorg Christian Hinze.- Bonn: Rheinischen Friedrich - Wilhelms - Universitat, 1987.- 150tr; 20cm.

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1359722. BOHMOVÁ, ZDENKA
    Slavní cestí klavíristé a klavírní pedagogové z 18. a 19. století: Do zalození klavírního oddelení prazské konzervatore roku 1888/ Zdenka Bohmová, Zanradnícková.- Praha: Editio Supraphon, 1986.- 173tr : ảnh; 21cm.
    Bảng tra cuối sách
[Vai trò: Zanradnícková; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1359326. GAWLIKOWSKI, MICHAL
    Zarys cywilizacji swiata starozytnego: Skrypt dla studentow i roku archeologii/ Michal Gawlikowski, Zofia Sztetyllo.- Warsrzawa: Wydawnictwa uniwersytetu warszawskieco, 1986.- 323tr; 24cm.
[Vai trò: Sztetyllo, Zofia; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.