Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 52.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1011207. NGUYỄN QUỐC HÙNG
    Lập dự toán công trình bằng excel/ Nguyễn Quốc Hùng.- H.: Xây dựng, 2015.- 96tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Phụ lục: tr. 86-91. - Thư mục: tr. 92
    ISBN: 9786048216160
    Tóm tắt: Trình bày cách thức định giá trong xây dựng dựa trên phần mềm excel gồm: dự toán và phương pháp lập dự toán; định mức và đơn giá; đo bóc khối lượng công trình
(Công trình xây dựng; Dự toán; Phần mềm Excel; )
DDC: 338.456240285554 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608567. ĐẶNG THÀNH PHU
    Các bài tập lập trình bằng ngôn ngữ Assembler/ Đặng Thành Phu.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 302 tr.; 21 cm..
|Lập trình; Ngôn ngữ Asembler; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; |
DDC: 005.362076 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1204181. NGUYỄN MẠNH GIANG
    Lập trình bằng ngôn ngữ ASSEMBLY cho máy tính PC-IBM/ Nguyễn Mạnh Giang.- H.: Giáo dục, 2000.- 321tr; 27cm.
    Thư mục: tr. 322
    Tóm tắt: Tóm tắt về phần cứng của họ máy vi tính PC-IBM. Bảo đảm chương trình cho hệ máy vi tính PC-IBM. Hệ lệnh của vị xử lý Intel 96, lập trình với Debug, lập trình cho thiết bị ngoài ghép nối, thông dụng
{Giáo trình; Lập trình; Máy vi tính; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; } |Giáo trình; Lập trình; Máy vi tính; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; |
DDC: 005.2 /Price: 29700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1165905. ĐẶNG THÀNH PHU
    Các bài tập lập trình bằng ngôn ngữ Assembler/ Đặng Thành Phu.- Tái bản lần thứ 4, có sửa chữa.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 301tr.; 21cm.
    Phụ lục: tr. 250-303. - Thư mục: tr. 304
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách lập trình bằng ngôn ngữ Assembler thông qua các bài tập cụ thể. Các bài tập số học, bài tập liên quan đến hệ thống thông qua các ngắt của Bios và Dos
(Lập trình; Ngôn ngữ Assembler; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; )
DDC: 005.362076 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1475908. PHẠM ĐỨC THẮNG
    Giáo trình bảng tính điện tử Excel 2000: dùng trong các trường THCN/ Phạm Đức Thắng.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 152tr: minh họa; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội
    Thư mục: tr. 150
    Tóm tắt: Giới thiệu những khái niệm và các kỹ năng thao tác từ căn bản đến nâng cao trong bảng tính Excel, định dạng dữ liệu, kỹ năng tính toán và áp dụng các hàm mẫu, phương pháp tổng hợp dữ liệu, thiết kế biểu đồ hoặc đồ thị...
(Giáo trình; Phần mềm Excel; Tin học; Trung học chuyên nghiệp; )
DDC: 005.54 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1259223. TRẦN VĂN MINH
    Phương pháp số và chương trình bằng Turbo Pascal: Tài liệu dùng cho cán bộ và sinh viên các ngành kỹ thuật/ Trần Văn Minh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1998.- 260tr; 21cm.
    Tóm tắt: Trình bày các thuật toán và sơ đồ khối trên máy tính như: Các phương pháp trực tiếp, giải hệ phương trình đại số tuyến tính; Sơ đồ lưu trữ và giải hệ phương trình tuyến tính với ma trận các hệ số dạng đặc biệt; Phương pháp lắp giải hệ phương trình tuyến tính...
{Phương pháp số; chương trình máy tính; giáo trình; máy vi tính; thuật toán; turbo Pascal-phần mềm; } |Phương pháp số; chương trình máy tính; giáo trình; máy vi tính; thuật toán; turbo Pascal-phần mềm; |
DDC: 005.133 /Price: 13.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736560. MAI ANH
    Hướng dẫn xây dựng và thuyết trình bằng Power Point, 2007

DDC: 005.3 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1485179. SCHAPERS, ARNE
    Mẹo và thủ thuật lập trình bằng Turbo Pascal 5.5/ Arne Schapers; Trương Văn Chú, Văn Đại Hưng biên dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1997.- 414tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Đề cập đến các vấn đề như cấu trúc bộ nhớ, đồng xử lý 8087, con trỏ và độ qui, các chương trình thường trú và ngắt, đồ họa, các biến file và trình điều khiển thiết bị, mô hình lập trình trên 8086. Ngoài ra còn nêu các ký tự thiếu trong bộ ký tự đồ hoạ, diễn giải về lập trình hướng đối tượng, lấp bằng khoảng trống giữa kỹ năng lập trình Pascal, các bí ẩn ngôn ngữ máy và giáo trình Pascal dạy ở trường đại học
{Turbo pascal; lập trình; } |Turbo pascal; lập trình; | [Vai trò: Schapers, Arne; Trương Văn Chú; Văn Đại Hưng; ]
DDC: 005.133 /Price: 32.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1454735. NGUYỄN ĐÌNH HÓA
    Lập trình bằng Turbo Pascal/ Nguyễn Đình Hóa.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2006.- 343tr: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 333
    Tóm tắt: Trình bày chung về ngôn ngữ lập trình Pascal, các kiểu dữ liệu và các hàm chuẩn; các khai báo và câu lệnh đơn giản; cấu trúc điều khiển; định nghĩa các kiểu dữ liệu đơn giản; kiểu mảng; kiểu xâu kí tự, bản ghi, kiểu tệp; chương tình con; cách thiết kế chương trình; con trỏ và cấu trúc dữ liệu động; danh sách và danh sách móc nối; đồ hoạ và việc thâm nhập hệ thống và điều hành DOS.
(Giáo trình; Ngôn ngữ Turbo Pascal; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; )
DDC: 005.362071 /Price: 40800đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1293078. ĐẶNG THÀNH PHU
    Các bài tập lập trình bằng ngôn ngữ Assembler/ Đặng Thành Phu.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 302tr; 21cm.
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Các bài tập và hướng dẫn giải một số bài tập số học thường gặp, giải một số bài tập liên quan đến hệ thống thông qua các ngắt của Bios và Dos
{Bài tập; Máy vi tính; Ngôn ngữ Assembler; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; } |Bài tập; Máy vi tính; Ngôn ngữ Assembler; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; |
DDC: 005.456 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1319625. NGÔ DIÊN TẬP
    Lập trình bằng hợp ngữ/ Ngô Diên Tập.- Tái bản lần 1, có sửa chữa.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2001.- 359tr; 24cm.
    Tóm tắt: Cấu trúc bộ vi xử lí 8086 đến 80486 và Pentium, cấu trúc cơ bản cuả chương trình Assembly, các lệnh dùng trong lập trình bằng ngôn ngữ Assembly. Cuối sách có một số bài tập và chương trình thực hành
{Assembly - Ngôn ngữ lập trình; Chương trình máy tính; Hợp ngữ; Phần mềm máy tính; } |Assembly - Ngôn ngữ lập trình; Chương trình máy tính; Hợp ngữ; Phần mềm máy tính; |
/Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1255736. DƯƠNG TỬ CƯỜNG
    Lập trình bằng C++/ Dương Tử Cường b.s.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1998.- 363tr; 21cm.
    Thư mục: tr. 361
    Tóm tắt: Những kiến thức về ngôn ngữ C++. Các dòng xuất nhập. Lớp và đối tượng. Tính thừa kế. Các hàm và toán tử chồng. Tính tương ứng bội. Thư viện các dòng nhập xuất
{C++ ngôn ngữ lập trình; máy vi tính; tin học; } |C++ ngôn ngữ lập trình; máy vi tính; tin học; |
DDC: 005.133 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1255337. NGÔ DIÊN LẬP
    Lập trình bằng hợp ngữ: Ngôn ngữ Assembly/ Ngô Diên Lập.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1998.- 360tr : hình vẽ, bảng; 24cm.
    Tóm tắt: Cấu trúc của bộ vi xử lý 8086 và Pentium; cấu trúc cơ bản của chương Assembly. Chương trình chạy vòng trên và phân nhánh; vòng lặp chờ; thủ tục và các phép toan ngăn xếp
{Assembly-ngôn ngữ lập trình; Lập trình; máy vi tính; tin học; } |Assembly-ngôn ngữ lập trình; Lập trình; máy vi tính; tin học; |
DDC: 005.456 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561674. NGÔ DIỆP TẬP
    Lập trình bằng hợp ngữ (Ngôn ngữ Assembly)/ Ngô Diệp Tập.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1998.- 360tr; 25cm.
    Tóm tắt: Phương pháp và nguyên lý lập trình bằng hợp ngữ Aseembly
{Ngôn ngữ lập trình; computer; khoa học; kỹ thuật; máy tính; ngôn ngữ Assembly; phương pháp; tin học; } |Ngôn ngữ lập trình; computer; khoa học; kỹ thuật; máy tính; ngôn ngữ Assembly; phương pháp; tin học; | [Vai trò: Ngô Diệp Tập; ]
/Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học897391. BÙI THỊ NGỌC THU
    Nghệ thuật thuyết trình bằng câu chuyện= Storytelling : Hãy thuyết phục thế giới bằng cách riêng của bạn/ Bùi Thị Ngọc Thu.- H.: Lao động, 2020.- 248tr.: minh họa; 23cm.
    Thư mục: tr. 243-246
    ISBN: 9786043014532
    Tóm tắt: Cung cấp các công thức, quy trình, ví dụ, tình huống thực tiễn giúp bạn làm chủ khả năng thuyết trình kể chuyện, thuyết trình thuyết phục và giao tiếp truyền cảm hứng
(Kể chuyện; Nghệ thuật diễn thuyết; Thuyết trình; )
DDC: 808.5 /Price: 199000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1169254. MAI ANH
    Hướng dẫn xây dựng và thuyết trình bằng Powerpoint/ Mai Anh b.s..- H.: Thống kê, 2007.- 147tr.: minh hoạ; 21cm.
    Tóm tắt: Cách khởi động Power Point, trình diễn Slide, xây dựng và định dạng các Slide, xây dựng Slide với bảng, biểu, hình ảnh, âm thanh, sử dụng các định dạng Slide mẫu...
(Phần mềm Power Point; Phần mềm máy tính; Tin học; )
DDC: 005.3 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640049. NGUYỄN, QUỐC HÙNG
    Lập dự toán công trình bằng excel/ Nguyễn Quốc Hùng.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2016.- 95 tr.; 27 cm.
    ISBN: 9786048214685
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu phần mềm tính toán định mức, đơn giá, lập dự toán, tổng mức đầu tư, thanh quyết toán các công trình xây dựng bằng excel.
(Buildings; Construction industry; Xây dựng; Xây dựng; ) |Dự toán công trình; Tin học ứng dụng; Đầu tư xây dựng; Computer programs; Subcontracting; Chương trình máy tính; Thông số kỹ thuật; |
DDC: 692.80285 /Price: 58000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736856. PHẠM, ĐỨC THẮNG
    Giáo trình bảng tính điện tử Excel 2000: (Dùng trong các trường THCN)/ Phạm Đức Thắng.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2008.- 152 tr.: minh họa; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    Phụ lục: tr. 142-149. - Thư mục: tr. 150
    Tóm tắt: Trình bày các thao tác cơ bản trên bảng tính điện tử Excel cụ thể về: định dạng bảng tính, tính toán - các hàm cơ bản, xử lí dữ liệu trên bảng tính, biểu đồ - hình ảnh - in bảng tính
(Microsoft Excel (Computer file); Phần mềm Excel; ) |Excel 2000; Phần mềm ứng dụng; |
DDC: 005.369 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737282. NGÔ DIÊN TẬP
    Lập Trình Bằng Hợp Ngữ/ Ngô Diên Tập, 2008

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734830. Lập trình bằng ngôn ngữ assembly cho máy tính PC - IBM.- Hà Nội: Giáo dục, 2008
(Trung tâm Học liệu ĐHCT; )
/Price: 41500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.