Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 43.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647047. J. S. MCKELLEN
    Tiếng Anh thực hành: Business matters: Practice materials for business communication in English (Trình bày song ngữ)/ J. S. McKellen, M. D. Spooner.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 1993; 209p..
(english language - study and teaching; ) |Anh ngữ thực hành; | [Vai trò: M D Spooner; ]
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717749. THILL, JOHN V.
    Excellence in business communication/ John V. Thill, Courtland L. Bovée.- New York: McGraw-Hill, 1991.- xix, 542, xii p.: col. ill.; 27 cm.
    Includes bibliographical references (p. i-iv, 3rd sequence) and index
    ISBN: 0070068070
    Tóm tắt: This text presents the dynamics of business communication and shows how to (1) learn basic principles of business communication, (2) understand important communication issues, and (3) to profit from up-to-date discussions of the latest developments.
(Business communication; Business practices Communication; Giao tiếp trong kinh doanh; Hoạt động giao tiếp kinh doanh; ) |Quản trị kinh doanh; Case studies; Nghiên cứu tình huống; United States; Hoa Kỳ; | [Vai trò: Bovée, Courtland L.; ]
DDC: 658.45 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655758. JOHN V THILL
    Excellent business communication/ John V Thill, Courtland L Bovée.- 1st.- New York: McGraw-Hill, 1991; 542p..
    ISBN: 0070068070
(business communicatoon - united states - cases studies; ) |Quản trị kinh doanh; | [Vai trò: Courtland L Bovée; ]
DDC: 658.45 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1679893. CHRISTOPHER TURK
    Effective writing: Improving scientific, technical and business communication/ Christopher Turk, John Kirkman.- 2nd.- London: E and FN Spon, 1989; 277p..
    ISBN: 0419146601
    Tóm tắt: This book gives clear, practical advice illustrated with real-life examples on how to select, organize and present information in reports, papers and other documents such as instructions, descriptions and correspondence
(composition ( language arts ); ) |Ngôn ngữ học; | [Vai trò: John Kirkman; ]
DDC: 418 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723683. HUSEMAN, RICHARD C.
    Business communication: strategies and skill/ Richard C. Huseman, James M. Lahiff, John M. Penrose.- Chicago: Dryden Press, 1988.- 350 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 9780030122989
(Business communication; Giao tiếp trong kinh doanh; ) |Giao tiếp trong kinh doanh; | [Vai trò: Lahiff, James M.; Penrose, John M.; ]
DDC: 658.45 /Price: 28.13 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732012. ADELSTEIN, MICHAEL E.
    Business communication for the information age/ Michael E. Adelstein, Kenneth W. Davis.- Orlando: Harcourt Brace Jovanovich, Publishers, 1988.- T160, viii, 664 p.: col. ill.; 24 cm.
    ISBN: 0153085002
    Tóm tắt: Talking about skill used in business communication: good speaking, listening, reading and writing
(Business communication; Giao tiếp kinh doanh; ) |Quản trị kinh doanh; | [Vai trò: Davis, Ken; ]
DDC: 651.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1677855. R A DUMONT
    Business communications/ R A Dumont.- 1st.- Boston: Little, Brow and Co, 1985; 718p..
    ISBN: 0316195332
(communication; )
DDC: 808.06 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709689. STEPHEN CONNELL
    Electronic mail: A revolution in business communications/ Stephen Connell.- New York: Van Nostrand Reinhold, 1980.- 139p.; 27cm.
    ISBN: 0442216912
(electronic mail systems; )
DDC: 004.692 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1454841. NGUYỄN HỮU THÂN
    Truyền thông giao tiếp trong kinh doanh= Business Communication: Để hội nhập toàn cầu/ Nguyễn Hữu Thân.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Lao động xã hội, 2008.- 564tr; 24cm.
    Thư mục: tr. 561
    Tóm tắt: Giới thiệu các phong cách và kĩ năng truyền thông giao tiếp đang thực hành ở các nước phát triển: Nghệ thuật thuyết trình, làm việc theo nhóm, diễn thuyết, soạn thảo các văn bản giao dịch...
(Giao tiếp; Kinh doanh; Truyền thông; )
DDC: 338.002 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học941043. Giao tiếp thương mại= Business communication/ Biên dịch: Trần Thị Bích Nga, Phạm Ngọc Sáu ; Nguyễn Văn Quì h.đ..- Tái bản.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2018.- 191tr.: hình vẽ; 24cm.- (Cẩm nang kinh doanh Harvard = Harvard business essentials)
    Phụ lục: tr. 172-191
    ISBN: 9786045875148
    Tóm tắt: Cung cấp cho bạn cách giao tiếp hiệu quả trong mọi tình huống kinh doanh với những lời khuyên thực tế để cải thiện kĩ năng viết, thuyết trình và đối thoại với người khác
(Giao tiếp; Kinh doanh; Truyền thông; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Quì; Phạm Ngọc Sáu; Trần Thị Bích Nga; ]
DDC: 651.7 /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1052543. English for business communication: Student's book/ Van Thanh Binh, Tran Thu Hoai, Tran Thi Thu Nhung....- H.: Tài chính, 2013.- 159 p.: ill; 30 cm.
    At head of title: Academy of Finance. Center for Foreign Languages and Informatics
(Tiếng Anh; Tài chính kế toán; ) [Vai trò: Cao Xuan Thieu; Nguyen Thi Thuy Trang; Tran Thi Thu Nhung; Tran Thu Hoai; Van Thanh Binh; ]
DDC: 428 /Price: 295000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1186321. Giao tiếp thương mại= Business communication/ Biên dịch: Trần Thị Bích Nga, Phạm Ngọc Sáu ; Nguyễn Văn Quì h.đ..- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 191tr.: biểu đồ; 24cm.- (Cẩm nang kinh doanh Harvard)
    Tóm tắt: Cung cấp cho bạn cách giao tiếp hiệu quả trong mọi tình huống kinh doanh với những lời khuyên thực tế để cải thiện kĩ năng viết, thuyết trình và đối thoại với người khác
(Giao tiếp; Kinh doanh; Lời khuyên; Thành công; Thương mại; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Quì; Phạm Ngọc Sáu; Trần Thị Bích Nga; ]
DDC: 650.1 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237942. LESIKAR, RAYMOND VINCENT
    Basic business communication: : Skills for empowering the internet generation/ Raymond V. Lesikar, Marie E. Flatley.- 10th ed.- Boston ...: McGraw-Hill/Irwin, 2005.- xxx, 606 p.: phot.; 28 cm.
    Bibliogr. p. 586-597. - Ind.
    ISBN: 0072880023(alk.paper)
    Tóm tắt: Giới thiệu về truyền thông kinh doanh. Những nguyên tắc cơ bản của giao dịch viết trong kinh doanh. Kỹ năng viết báo cáo. Một số mẫu truyền thông kinh doanh. So sánh giữa các nền văn hoá, sự chính xác, công nghệ và nghiên cứu truyền thông kinh doanh.
(Kinh doanh; Thư tín; Thương mại; Tiếng Anh; Truyền thông; ) [Vai trò: Flatley, Marie Elizabeth; ]
DDC: 651.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1240077. Business communication today.- NSW: Pearson Education Australia, 2005.- 734 p.: ill.; 27 cm.
    Bibliogr.: p. 714-719. - Ind.: p. 723-734
    ISBN: 0733974988
(Kinh doanh; Truyền thông; ) [Mỹ; ]
DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296665. GUFFEY, MARY ELLEN
    Business communication: Process and product/ Mary Ellen Guffey.- 4th ed.- Ohio...: South - Western, 2003.- XV, 600tr.: ảnh; 27cm.
    ISBN: 0324114524
    Tóm tắt: Giới thiệu các kĩ năng giao tiếp nơi làm việc như: Giao tiếp trong một nhóm nhỏ, trong các nền văn hoá khác nhau, giao tiếp nơi công sở..; Giới thiệu cách chuẩn bị các bài viết trong trao đổi công việc, cách viết báo cáo, thoả ước, thư tín...; Kỹ năng diến thuyết và chuẩn bị các bài diễn thuyết
(Giao tiếp; Kĩ năng diễn thuyết; Lí luận; Xã hội học; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310194. LESIKAR, RAYMOND V.
    Basic business communication: Skills for empowering the enternet generation/ Raymond V. Lesikar, Marie E. Flatley.- 9th ed.- Boston...: McGraw-Hill, 2002.- XXV, 592p.: phot., fig.; 28cm.
    Bibliogr. in book. - Ind.
    ISBN: 0072397616
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát về vai trò của giao tiếp trong tổ chức và quá trình giao tiếp của con người. Phân tích kỹ thuật viết, viết tin ngắn và quá trình viết. cách viết các bài viết ngắn về thương mại bằng cách trực tiếp và gián tiếp. Kỹ năng viết báo cáo, và các dạng khác như: viết về các cuộc mít tinh, viết chính tả, nghe ghi,... cùng một số đề tài về giao tiếp thương mại như: giao tiếp văn hoá, phương pháp nghiên cứu thương mại,...
(Giao tiếp; Kinh tế; Kĩ năng viết; Thương mại; ) {Tiếng Anh thương mại; } |Tiếng Anh thương mại; | [Vai trò: Flatley, Marie E.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322635. MONIPPALLY, MATTHUKUTTY M.
    Business communication strategies/ Matthukutty M. Monippally.- New Delhi...: Tata McGraw - Hill, 2001.- XI, 258tr.: Tranh vẽ; 27cm.
    Thư mục trong chính văn
    ISBN: 0070435774
    Tóm tắt: Giới thiệu các kĩ năng giao tiếp trong kinh doanh; Cách giao tiếp trong khi nói và trong văn viết; Phương pháp giao tiếp trong các nền văn hoá khác nhau, cách nghe và nói bằng các ngôn ngữ khác nhau; Cách giao tiếp qua điện thoại và thư tín..
(Giao tiếp; Kinh doanh; Kĩ năng; Kĩ năng viết; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1253443. CHESHER, MICHAEL
    Electronic commerce and Business communications/ Michael Chesher, Rukesh Kaura: Springer, 1998.- xiv, 274tr; 25cm.- (Practitioner series)
    Bảng tra. - TM tr. 251
    Tóm tắt: Các vấn đề về chiến lược và tra cứu thông tin bằng thương mại điện tử và các phương tiện truyền thông trong kinh doanh: Nội dung việc kinh doanh; Những thay đổi của các tổ chức và văn hoá; Tác động của hiệp hội và công nghệ thông tin trong thương mại điện tử; Vai trò của thương mại điện tử trong kinh doanh; cơ sở của phương tiện truyền thông trong kinh doanh
{kinh doanh; thương mại điện tử; tin học; } |kinh doanh; thương mại điện tử; tin học; | [Vai trò: Kaura, Rukesh; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1291296. THILL, JOHN V.
    Excellence in business communication/ J.V. Thill, C.L. Bovée.- 3th ed.: McGraw-Hill, Inc., 1996.- XXVIII, 515tr; 25cm.
    B.tra
    Tóm tắt: Khái niệm, nội dung và cách tổ chức thành công việc thông tin trong thương mại; Cách viết và ý nghĩa của thư từ, thông báo, thông điệp các loại trong kinh doanh; Cách viết các hình thức báo cáo, các bài phỏng vấn và nghệ thuật đứng trước đám đông: phát biểu, đặt câu hỏi, thảo luận...
{Mỹ; Thông tin; báo cáo; thư từ; thương mại; } |Mỹ; Thông tin; báo cáo; thư từ; thương mại; | [Vai trò: Bovée, Courland L.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1291854. LESIKAR, RAYMOND V.
    Lesikan's basic business communication/ R.V. Lesikar, J.D. Pettit, M.E. Flatley.- 7th ed: Irwin, 1996.- xviii,624tr; 29cm.
    Tóm tắt: Cơ sở của việc viết báo cáo thông tin thương mại bằng tiếng Anh. Cách viết thư từ giao dịch thương mại. ứng dụng báo cáo thông tin thương mại trong các trường hợp đặc biệt. Cơ sở viết báo cáo thông tin thương mại. Các mẫu báo cáo của thông tin thương mại. Giới thiệu các loại chủ đề đặc biệt trong truyền thông thương mại
{Báo cáo; Ngôn ngữ; Thông tin thương mại; Thư từ; Thương mại; Tiếng Anh; } |Báo cáo; Ngôn ngữ; Thông tin thương mại; Thư từ; Thương mại; Tiếng Anh; | [Vai trò: Flatley, Marie E.; Pettit, John D.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.