Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 324.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1159581. TRẦN CHƯỚC
    Giáo trình tiếng Trung Quốc: Trình độ trung cấp. T.1/ Trần Chước ch.b. ; Nguyễn Thị Minh Hồng dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 337tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách học tiếng Trung Quốc dành cho những người ở trình độ trung cấp
(Ngôn ngữ; Tiếng Trung Quốc; Trung cấp; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Minh Hồng; ]
DDC: 495.1 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1180230. Tiếng Trung Quốc 7/ B.s.: Nguyễn Hữu Cầu (tổng ch.b.), Lê Văn Tẩm (ch.b.), Nguyễn Hoàng Anh...- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2006.- 155tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 7; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Bùi Đức Tiếp; Lê Văn Tẩm; Nguyễn Hoàng Anh; Nguyễn Hữu Cầu; Nguyễn Như Tiếp; ]
DDC: 495.1 /Price: 7200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1180256. Tiếng Trung Quốc 8/ B.s.: Nguyễn Hữu Cầu (tổng ch.b.), Chu Quang Thắng (ch.b.), Phó Thị Mai, Bùi Đức Thiệp.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2006.- 144tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 8; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Bùi Đức Thiệp; Chu Quang Thắng; Nguyễn Hữu Cầu; Phó Thị Mai; ]
DDC: 495.1 /Price: 6600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1188622. Tiếng Trung Quốc 8: Sách giáo viên/ B.s.: Nguyễn Hữu Cầu (tổng ch.b.), Chu Quang Thắng (ch.b.), Phó Thị Mai...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 80tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 8; Phương pháp giảng dạy; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Bùi Đức Thiệp; Chu Quang Thắng; Nguyễn Hữu Cầu; Phó Thị Mai; ]
DDC: 495.1071 /Price: 3300đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1181770. Tiếng Trung Quốc 9/ B.s.: Nguyễn Hữu Cầu (tổng ch.b.), Bùi Đức Thiệp (ch.b.), Liêu Vĩnh Dũng...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 120tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 9; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Bùi Đức Thiệp; Liêu Vĩnh Dũng; Nguyễn Hữu Cầu; ]
DDC: 495.1 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1188625. Tiếng Trung Quốc 9: Sách giáo viên/ Nguyễn Hữu Cầu (tổng ch.b.), Bùi Đức Thiệp (ch.b.), Liêu Vĩnh Dũng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 56tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 9; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Bùi Đức Thiệp; Liêu Vĩnh Dũng; Nguyễn Hữu Cầu; ]
DDC: 495.1071 /Price: 2200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1259394. Tiếng Trung Quốc 11: Sách giáo khoa thí điểm/ B.s.: Nguyễn Hữu Cầu (ch.b.), Nguyễn Hoàng Anh, Chu Quang Thắng.- H.: Giáo dục, 2004.- 176tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 11; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Chu Quang Thắng; Nguyễn Hoàng Anh; Nguyễn Hữu Cầu; ]
DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1289967. NGUYỄN HỮU CẦU
    Tiếng Trung Quốc 10: Sách giáo khoa thí điểm/ B.s: Nguyễn Hữu Cầu (ch.b), Phó Thị Mai, Chu Quang Thắng.- H.: Giáo dục, 2003.- 191tr : tranh, hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
{Lớp 10; Sách giáo khoa; Tiếng Trung Quốc; } |Lớp 10; Sách giáo khoa; Tiếng Trung Quốc; | [Vai trò: Chu Quang Thắng; Phó Thị Mai; ]
DDC: 495.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1291381. NGUYỄN HỮU CẦU
    Tiếng Trung Quốc 10: Sách giáo khoa thí điểm : Sách giáo viên/ B.s: Nguyễn Hữu Cầu (ch.b), Chu Quang Thắng, Phó Thị Mai.- H.: Giáo dục, 2003.- 124tr; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
{Lớp 10; Sách giáo viên; Sách thí điểm; Tiếng Trung Quốc; } |Lớp 10; Sách giáo viên; Sách thí điểm; Tiếng Trung Quốc; | [Vai trò: Chu Quang Thắng; Phó Thị Mai; ]
DDC: 495.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561910. Mười đại mưu lược gia Trung Quốc: Những mẩu chuyện lịch sử nổi tiếng Trung Quốc/ Tang Du chủ biên; Phong Đảo dịch.- H.: Thanh niên, 1998.- 589tr; 19cm.
{Trung Quốc; Truyện lịch sử; nhân vật; văn học; văn học nước ngoài; } |Trung Quốc; Truyện lịch sử; nhân vật; văn học; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Tang Du; ]
/Price: 1000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561450. Mỹ nhân kế. Cạm bẫy mê người: Các sự kiện và nhân vật nổi tiếng Trung Quốc/ Dương Thu ái tuyển chọn và biên dịch.- H.: Văn hóa Thông tin, 1997.- 137tr; 19cm.
    T1
{Trung Quốc; Văn học; mỹ nhân kế; truyện ngắn; văn học nước ngoài; } |Trung Quốc; Văn học; mỹ nhân kế; truyện ngắn; văn học nước ngoài; |
/Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564483. Sách học tiếng Trung Quốc: Qua đài tiếng nói Việt Nam/ Phan Văn Các, Nguyễn Trung Hiền, Lê Văn Sen....- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1976.- 184tr; 19cm.
{Ngôn ngữ; giáo trình; ngữ pháp; phát âm; sách học; tiếng Trung Quốc; } |Ngôn ngữ; giáo trình; ngữ pháp; phát âm; sách học; tiếng Trung Quốc; | [Vai trò: Lê Văn Sen; Nguyễn Trung Hiền; Phan Văn Các; ]
/Price: 0.45đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568737. Tự học tiếng Trung Quốc sơ cấp: T1: Gồm phần phát âm và mười bài đầu/ Trương Chính, Đức Siêu, Duy Tiệm.- H.: Hội Việt Trung hữu nghị, 1957.- 54tr; 24cm.
    Tóm tắt: Tiếng Trung Quốc
{Ngôn ngữ; Trung văn; giáo dục; } |Ngôn ngữ; Trung văn; giáo dục; | [Vai trò: Duy Tiệm; Trương Chính; Đức Siêu; ]
/Price: 10000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1570473. Tự học tiếng Trung Quốc sơ cấp: T2: Gồm phần phát âm và mười bài đầu/ Trương Chính, Đức Siêu, Duy Tiệm.- H.: Hội Việt Trung hữu nghị, 1957.- 53tr; 24cm.
    Tóm tắt: Tiếng Trung Quốc
{Ngôn ngữ; Trung văn; giáo dục; } |Ngôn ngữ; Trung văn; giáo dục; | [Vai trò: Duy Tiệm; Trương Chính; Đức Siêu; ]
/Price: 10000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1051321. Tiếng Trung Quốc 10= 汉语 10/ Nguyễn Hữu Cầu (tổng ch.b.), Phó Thị Mai, Chu Quang Thắng.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2013.- 191tr.: bảng, tranh vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 10; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Chu Quang Thắng; Nguyễn Hữu Cầu; Phó Thị Mai; ]
DDC: 495.1 /Price: 9700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1079233. Tiếng Trung Quốc 6/ Nguyễn Hữu Cầu (tổng ch.b.), Nguyễn Như Tiếp (ch.b.), Nguyễn Hoàng Anh....- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2012.- 124tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040000811
(Lớp 6; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Bùi Đức Thiệp; Lê Văn Tẩm; Nguyễn Hoàng Anh; Nguyễn Hữu Cầu; Nguyễn Như Tiếp; ]
DDC: 495.1 /Price: 5600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1078512. Tiếng Trung Quốc 7/ Nguyễn Hữu Cầu (tổng ch.b.), Lê Văn Tẩm (ch.b.), Nguyễn Hoàng Anh...- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2012.- 148tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040000972
(Lớp 7; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Bùi Đức Thiệp; Lê Văn Tẩm; Nguyễn Hoàng Anh; Nguyễn Hữu Cầu; Nguyễn Nhữ Tiếp; ]
DDC: 495.1 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1153164. TRẦN NHƯ
    Học tiếng Trung Quốc cấp tốc trong 30 ngày: Trình độ sơ cấp/ Trần Như, Lưu Lập Tân, Lưu Hồng ; Nguyễn Thị Minh Hồng dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 157tr.: minh hoạ; 26cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu 14 bài học tiếng Trung Quốc trình độ sơ cấp. Kết cấu mỗi bài gồm có: bài học, từ vựng, chú thích, bài tập và từ vựng mở rộng
(Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Lưu Hồng; Lưu Lập Tân; Nguyễn Thị Minh Hồng; ]
DDC: 495.1 /Price: 84000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1163236. Luyện nghe tiếng Trung Quốc. T.2/ Đặng Ân Minh ch.b., Trần Nhược Phàm b.s, Nguyễn Thị Minh Hồng dịch....- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 162tr.; 26cm.
    Tóm tắt: Gồm 15 bài luyện nghe tiếng Trung Quốc theo trình độ sơ cấp. Trình tự giảng dạy được sắp xếp theo cấp độ từ ngữ, đến câu, đến đoạn văn
(Nghe hiểu; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Lý Hồng; Nguyễn Thị Minh Hồng; Ngô Xuân Tiên; Trần Nhược Phàm; Đặng Ân Minh; ]
DDC: 495.1 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1167362. Luyện nói tiếng Trung Quốc/ B.s.: Lai Tư Bình, Triệu Á, Trịnh Nhị ; Ngô Thúc Bình ch.b. ; Nguyễn Thị Minh Hồng dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 281tr.; 26cm.
    Tóm tắt: Củng cố ngữ pháp tiếng Trung Quốc, nâng cao kĩ năng nói tiếng Trung Quốc. Các tình huống đối thoại được sắp xếp thành từng phần. Giải thích tóm tắt ý nghĩa và cách dùng của các từ ngữ quan trọng trong bài
(Ngữ âm; Tiếng Trung; Từ vựng; ) [Vai trò: Lai Tư Bình; Nguyễn Thị Minh Hồng; Ngô Thúc Bình; Triệu Á; Trịnh Nhị; ]
DDC: 495.1 /Price: 74000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.