![]() ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Triết học Thư mục: tr. 340-343 ISBN: 9786047715152 Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, hoàn cảnh lịch sử và sự nghiệp sáng tạo của Aristotle. Vấn đề qui luật cơ bản của tư duy, khái niệm, phán đoán, suy luận, lỗi logic trong logic học Aristotle. Ý nghĩa của logic học Aristotle trong sự phát triển của logic hình thức truyền thống Aristotle; (Cuộc đời; Logic học; Sự nghiệp; ) [Vai trò: Nguyễn Gia Thơ; Nguyễn Thu Nghĩa; Nguyễn Văn Thức; Nguyễn Đình Tường; Phạm Văn Đức; ] DDC: 160 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Gravity's arc: The story of gravity, from Aristotle to Einstein and beyond/ David Darling.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2006.- ix, 278 p.; 23 cm. Bibliogr. at the end of the book. - Ind. ISBN: 9780471719892 Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề về lực hấp dẫn và tính tương đối tổng hợp trong vật lý của nhà vật lý Aristotle, Einstein, Newton, Galileo (Lực hấp dẫn; Lịch sử; Vật lí; ) DDC: 531 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Nhập môn Aristotle/ Rupert Woodfin, Judy Groves ; Tinh Vệ dịch ; Bùi Nam Sơn hiệu đính.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2006.- 175 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Sách nằm trong bộ sách "Nhập môn" nhằm giới thiệu đến đông đảo người đọc chân dung và hành trình tư tưởng của nhiều khuôn mặt lớn trong lịch sử nhân loại, từ Đức Phật, Platon, Aristote đến Kant... thông qua hình thức truyện tranh sinh động. (Aristotle; Phylosophy, ancient; Triết học Aristotle; Triết học cổ; ) |Triết học Aristotle; Triết học cổ; | [Vai trò: Tinh Vệ; Bùi, Nam Sơn; Groves, Judy; ] DDC: 185 /Price: 28500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Aristotle/ Rupert Woodfin, Judy Groves ; Tinh Vệ dịch ; Bùi Văn Nam Sơn h.đ..- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2006.- 174tr.: hình vẽ; 21cm.- (Tủ sách Nhập môn) Tóm tắt: Giới thiệu bằng hình thức truyện tranh về Aristotle nhà tư tưởng căn cơ trong mọi lĩnh vực nghiên cứu, tâm lí học, khoa học chính trị, xã hội học, đạo đức học, siêu hình học, triết học Arixtốt; (Nhà bác học; Triết học cổ đại; Tư tưởng triết học; ) [Hy Lạp; ] [Vai trò: Tinh Vệ; Bùi Văn Nam Sơn; Groves, Judy; ] DDC: 182 /Price: 28500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Introduction to Aristotle/ Ed. by R. McKeon.- New York: The modern library, 1992.- 712tr; 18cm. ISBN: 0679600272 Tóm tắt: Aristotle - Nhà triết học cổ đại Hy lạp - tiểu sử, sự nghiệp và các tác phẩm của ông {Aristotle; Hy lạp; triết học; } |Aristotle; Hy lạp; triết học; | DDC: 185 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786041196872 Tóm tắt: Gồm những triết lý của triết gia Hy Lạp cổ đại nổi tiếng Aristotle về hạnh phúc, và chia sẻ một số quan điểm để tìm ra được điều khiến bản thân và mọi người hạnh phúc (Quan điểm; Triết học; ) [Hy Lạp; ] [Vai trò: Armitage, Duane; McQuerry, Maureen; Rosenthal, Robin; Vũ Kim Ngân; ] DDC: 185 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() A guided tour of selections from Aristotle’s Nicomachean ethics/ Ed.: Christopher Biffle.- Mountain View, Calif.: Mayfield Pub., 1991.- vii, 167 p; 24 cm. Bibliogr.: p. 164-167 ISBN: 9780874848953 (Quan điểm; Đạo đức học; ) [Vai trò: Biffle, Christophe; ] DDC: 171 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Cơ học đại cươngTừ Aristotle đến Newton = Introduction to Mechanics : From Aristotle to Newton/ Hoàng Nam Nhật.- Hà Nội: Giáo dục, 2008.- 227 tr.: minh họa, hình vẽ; 24 cm. Trang đầu có ghi: Dùng cho các trường đại học khối tự nhiên Tóm tắt: Tài liệu dùng làm giáo trình cho các sinh viên trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội. Cuốn sách giới thiệu một cách trình tự các khái niệm cơ bản của cơ học Newton, thông qua việc khảo luận các công trình nguyên bản của Galileo và Newton, kèm theo các trích dẫn từ lịch sử môn học. Giáo trình này tiếp cận cơ học đại cương từ khía cạnh lịch sử, với nhiều dẫn chứng từ các công trình gốc của Galileo và Newton, đồng thời phát triển nâng cao bằng đại số véctơ nhằm trang bị một vốn kiến thức vững vàng cho các chuyên ngành vật lý khác nhau. (Mechanics; Cơ học; ) |Cơ học; Cơ học đại cương; Cơ lí thuyết; Lịch sử cơ học; | DDC: 531 /Price: 23000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() If aristotle ran general motors: The new soul of business/ Tom Morris.- New York: Henry Holt, 1997.- 216 p.; 24 cm. ISBN: 0805052526 (Management; Work; ) |Quản trị tổng quát; Philosophy; Philosophy; | DDC: 658 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Aristotle's poetics/ Aristotle ; Translated by James Hutton.- New York: Norton & Company, 1982.- 115 p.; 21 cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 9780393952162 Tóm tắt: Here is a new translation, remarkable for its accuracy and refreshing clarity of exposition, of the first major work of literary criticism of Arisotle (Poetry; Thơ; ) |Thơ (về triết học); Early work to 1800; Từ sơ khai đến năm 1800; | [Vai trò: Hutton, James; ] DDC: 808.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() ISBN: 9780521369336 (Aristotle.; Philosophy, Medieval; Scholasticism; ) |Triết học cổ điển phương Tây; Influence.; | [Vai trò: Kenny, Anthony John Patrick.; Kretzmann, Norman.; Pinborg, Jan.; ] DDC: 189 /Price: 59.99 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Aristotle XXI: Politics/ Aristotle XXI: Politics; Dịch giả: H Rackham.- 1st.- London: Harvard Univ, 1977; 691p.. ISBN: 0674992911 (phylosophy, ancient; ) |Triết học cổ đại; | [Vai trò: H Rackham; ] DDC: 185 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Aristotle: Nhiều hành động sẽ làm nên thói quen. Nhiều thói quan tạo thành tính cách. Tính cách quyết định số phận/ Nguyễn Thị Hải Yến biên soạn..- TP. Hồ Chí Minh: Văn hóa Văn nghệ, 2018.- 46 tr.: minh họa; 20 cm.- (Những thiên tài làm thay đổi thế giới) ISBN: 9786046847311 Tóm tắt: Ông vốn là học trò của Plato, một triết gia vĩ đại người Hy Lạp và là thầy của Alexander Đại đế. Aristotle cũng là một triết gia Hy Lạp và nhà khoa học nổi tiếng thời cổ đại. Sinh năm 384 TCN, ngoài triết học, Aristotle còn là nhà sinh vật học, nhà đạo đức, nhà khoa học chính trị và là bậc thầy về hùng biện, logic học. Ông cũng đưa ra nhiều lý thuyết vật lý nổi tiếng. Aristotle bằng sự thông minh và uyên bác của mình đã đạt được nhiều thành tựu rực rỡ. Tuy nhiên, chỉ một phần các bài viết của ông còn được bảo tồn đến ngày nay. Aristotle đã thu thập các mẫu thực vật và động vật, sau đó phân loại chúng theo đặc điểm từng loài và cuối cùng đã tạo ra một tiêu chuẩn cho việc phân loại sinh vật học. Aristotle cũng đã xây dựng được phương pháp đo và ước tính khá chính xác kích thước của trái đất. Ông đã giải thích được sự hình thành chuỗi sự sống thông qua nghiên cứu của mình về hệ động thực vật từ đơn giản đến phức tạp Arixtốt; (Sự nghiệp; ) |Cuộc đời; | DDC: 185 /Price: 60000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
![]() Aristotle những câu chuyện thú vị/ Shin Ji Hyon: Lời; Ja Song Jin: Minh hoạ; Mỹ Dung, Hoàng Lan: Biên dịch.- H.: Giáo dục, 2008.- 153tr; 26cm.- (Bộ truyện danh nhân thế giới) {Sách thiếu nhi; Truyện tranh; } |Sách thiếu nhi; Truyện tranh; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
![]() Cơ học đại cương từ Aristotle đến Newton/ Hoàng Nam Nhật.- H.: Giáo dục, 2006.- 227tr.; 24cm. Tóm tắt: Nội dung sách bao gồm các phần hệ mặt trời; cơ học của người Hy Lạp; Động học chất điểm; Động lực học Newton; Trường hấp dẫn cổ điển; lý thuyết tương đối hẹp {Cơ học; Vật lí; } |Cơ học; Vật lí; | DDC: 531.076 /Price: 23000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
![]() Cơ học đại cương từ Aristotle đến Newton: Giáo trình/ Hoàng Nam Nhật.- H.: Giáo dục, 2006.- 227tr.; 24cm. Giáo trình này tiếp cận cơ học đại cương từ khía cạnh lịch sử, với nhiều dẫn chứng từ các công trình gốc của Galileo và Newten, Đồng thời phát triển nâng cao bằng đại số véc tơ nhằm trang bị 1 vốn kiến thức vững vàng cho các chuyên ngành vật lý khác nhau |Cơ học; Cơ học cổ điển; Cơ học đại cương; Vật lý; | /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
![]() A guided tour of selections from Aristotle's Nicomachean ethics/ Christopher Biffle.- California: Mayfield publishing company, 1991.- 167p.; 24cm. Tóm tắt: The annotation and fill-in-the-blank exercises involve underlining or paraphrasing passage from Aristotle, evaluating the strengths and weaknesses of his arguments, creating original examples to illustrate these arguments, and trying to solve the problems Aristotle tries to solve |Ethics; Đạo đức; | /Price: 167000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
![]() Aristotle và lý tưởng giáo dục Hy Lạp cổ đại/ Thomas Davidson ; Nguyễn Hữu Đăng Khoa dịch ; Nguyễn Lan Anh h.đ..- H.: Dân trí, 2023.- 322 tr.; 21 cm.- (Tủ sách Lyceum) Tên sách tiếng Anh: Aristotle and ancient educational ideals ISBN: 9786043314199 Tóm tắt: Nghiên cứu về các lý tưởng giáo dục trước, trong và sau thời kỳ của Aristotle cùng những điều kiện xã hội trong lịch sử đã hình thành nên những lý thuyết giáo dục của từng thời đại, các yếu tố quá khứ đã ảnh hưởng lên tư tưởng của Aristotle, cũng như những lý thuyết sau này chịu tác động như thế nào từ những tư tưởng của ông với ba trụ cột trong triết học cổ đại trên khía cạnh tư tưởng và lý thuyết giáo dục, như: mối tương quan giữa rèn luyện thân thể và đào tạo tâm trí, tầm quan trọng của việc thực hành trong học tập, tính nghiêm túc trong nghiên cứu và học tập ở bậc cao... Aristotle; (Giáo dục; Tư tưởng triết học; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Đăng Khoa; Nguyễn Lan Anh; ] DDC: 370.1 /Price: 190000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tư tưởng chính trị của Aristotle trong tác phẩm Chính trị - Đặc điểm và ý nghĩa lịch sử: Sách chuyên khảo/ Đỗ Thị Thuỳ Trang.- H.: Lý luận Chính trị, 2019.- 222tr.; 21cm. ISBN: 9786049622724 Tóm tắt: Trình bày điều kiện lịch và tiền đề lý luận của sự hình thành tư tưởng chính trị Aristotle, đồng thời phân tích nội dung, đặc điểm và ý nghĩa lịch sử của tư tưởng chính trị Aristotle trong tác phẩm Chính trị (Lịch sử; Tư tưởng chính trị; Ý nghĩa; ) DDC: 320.5 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Aristotle/ Nguyễn Thị Hải Yến b.s..- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh ; Nhà sách Thị Nghè, 2018.- 46tr.: minh hoạ; 20cm.- (Những thiên tài làm thay đổi thế giới) ISBN: 9786046847311 Arixtốt; (Cuộc đời; Sự nghiệp; ) DDC: 185 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |