![]() Tóm tắt: Sách được soạn thảo sau khi xem xét các tác động đối với môi trường. Sách trình bày những điều kiện áp dụng trồng rừng, kỹ thuật ở vườn ươm và kỹ thuật trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng. (Forests and forestry; Quản lý rừng; ) |Kỹ thuật trồng rừng; | DDC: 634.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() photocopy version Includes bibliographic references Tóm tắt: The proceeding collects papers presented at the workshop on reforestation and afforestation of mangroves in Vietnam held at Can Gio, Ho Chi Minh city. The papers focus on conditions, reasons for and consequences of the reduction of mangroves of Vietnam. The papers also provide the results in restoring and planting the forests technical method and experience, initial results in nursery garden formation, some results in growth, biomass, the fluence of salinity on the growth ability, fruiting cycles and mature propagules of some essential species (Mangrove forests; Mangrove restoration; Khôi phục rừng ngập mặn; Rừng ngập mặn; ) |Congresses; Congresses; Hội nghị hội thảo; Hội nghị hội thảo; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 333.7515 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Special study on forest management, afforestation and utilization of forest resources in the developing regions Asia-Pacific region: Guidelines for tropical forest cover monitoring based on remote sensing/ R Baltaxe, FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1985; 103p.. (forests and forestry; ) |Châu á - Thái Bình Dương; Lâm sinh; Rừng nhiệt đới; | [Vai trò: FAO; ] DDC: 634 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() ISBN: 9022008401 (forests and forestry - valuation; ) |Qui hoạch rừng; | DDC: 634.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Phạm Hồng Điệp với sáng tạo trong môi trường bền vững= Environmental preservation initiative by socializing the whole people to take part in and afforestation campaign.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2019.- 295tr.: minh hoạ; 24cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786046712022 Tóm tắt: Trình bày nội dung sáng kiến bảo vệ môi trường bằng cuộc cách mạng xã hội hoá toàn dân tham gia trồng cây gây rừng; xây dựng văn hoá doanh nghiệp với Quỹ sáng tạo trong môi trường bền vững; xây dựng mạng lưới an ninh nông thôn hài hoà với đầu tư khu công nghiệp, thân thiện với môi trường (Bảo vệ môi trường; Môi trường; Trồng rừng; ) DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tóm tắt: Nghiên cứu tình trạng rừng của Trung Quốc vai trò của rừng, quản lí rừng. Tác động của Mgân hàng Thế giới trong lĩnh vực nông nghiệp (Lâm nghiệp; Rừng; Trung Quốc; ) [Vai trò: Huang, J.; Husain, S. A.; Rozelle, S.; Zazueta, A.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Afforestation of Imperata grasslands in Indonesia: Results of industrial tree plantation research trials at Teluk Sirih on Pulau Laut, Kalimantan Selatan/ Nigel D. Turvey.- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 1995.- 43 p.: ill.; 24 cm.- (ACIAR technical reports) Bibliogr.: p. 43 ISBN: 186320136X (Cây công nghiệp; Nghiên cứu thử nghiệm; Trồng rừng; Đồng cỏ; ) [Inđônêxia; ] DDC: 333.74095983 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tóm tắt: Văn bản của cuộc hội thảo quốc gia về "Tăng cường các chương trình tái trồng rừng ở Việt Nam" gồm: các tài liệu trình bày trong hội thảo, các kết quả của 5 nhóm hội thảo, các khám phá và khuyến nghị của hội thảo, các báo cáo về việc trồng rừng của 36 tỉnh ở Việt Nam, chương trình hội thảo, danh sách người tham dự vàn các ảnh vườn ươm và đồn điền chuyên canh các giống cây chính của Việt Nam {Trồng rừng; Việt Nam; chương trình; hội thảo; } |Trồng rừng; Việt Nam; chương trình; hội thảo; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |