Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 680.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học924933. RAKE, MATTHEW
    Những sinh vật phi thường cổ xưa= Incredible animals from the past/ Matthew Rake ; Minh hoạ: Simon Mendez ; Đoàn Phạm Thuỳ Trang dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 32tr.: ảnh, tranh vẽ; 26cm.- (Nếu quái vật tiền sử hồi sinh = If prehistoric beasts were here today)
    ISBN: 9786041149649
    Tóm tắt: Cung cấp những thông tin về đặc điểm, môi trường sống, hành vi... của những loài động vật thời tiền sử từng tồn tại trên trái đất hàng triệu năm trước như: Rắn quái thú, loài gặm nhấm, thằn lằn châu Úc, nhím, hải ly...
(Thời tiền sử; Động vật; ) [Vai trò: Mendez, Simon; Đoàn Phạm Thuỳ Trang; ]
DDC: 560 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học911508. GARY
    Giấc ngủ muôn hình= Sleepy animals/ Gary, Shelley Underwood ; Võ Hồng Sa dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 24tr.: ảnh; 19x22cm.- (Độc, lạ, phi thường)
    ISBN: 9786041122383
    Tóm tắt: Giới thiệu khu vực phân bố, tập tính sinh hoạt, đặc điểm sinh học độc đáo của các loại động vật độc lạ như ngựa, thiên nga, dơi, kagaroo, sư tử, gấu, nhện, báo, hải cẩu, ngỗng trắng Bắc Cực...
(Khoa học thường thức; Động vật; ) [Vai trò: Underwood, Shelley; Võ Hồng Sa; ]
DDC: 590 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học911549. GARY
    Lữ khách thường niên= Animal migration/ Gary, Shelley Underwood ; Võ Hồng Sa dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 24tr.: ảnh; 19x22cm.- (Độc, lạ, phi thường)
    ISBN: 9786041122352
    Tóm tắt: Giới thiệu khu vực phân bố, tập tính sinh hoạt, đặc điểm sinh học độc đáo của các loại động vật độc lạ như linh dương, tuần lộc, cá voi lưng gù, rùa biển Caretta, bướm chúa, nhạn Bắc Cực, chim choắt đuôi vằn...
(Khoa học thường thức; Động vật; ) [Vai trò: Underwood, Shelley; Võ Hồng Sa; ]
DDC: 590 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học911552. GARY
    Những kẻ khổng lồ trong vương quốc động vật= Giants of the animal kingdom/ Gary, Shelley Underwood ; Võ Hồng Sa dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 24tr.: ảnh; 19x22cm.- (Độc, lạ, phi thường)
    ISBN: 9786041122239
    Tóm tắt: Giới thiệu khu vực phân bố, tập tính sinh hoạt, đặc điểm sinh học độc đáo của các loại động vật độc lạ như voi châu Phi, hươu cao cổ, sư tử, hổ Siberia, cá voi xanh, cá sấu, rồng Komodo, trăn Anaconda...
(Khoa học thường thức; Động vật; ) [Vai trò: Underwood, Shelley; Võ Hồng Sa; ]
DDC: 590 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học911507. GARY
    Quan hệ sống còn= Animal partnerships/ Gary, Shelley Underwood ; Võ Hồng Sa dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 24tr.: ảnh; 19x22cm.- (Độc, lạ, phi thường)
    ISBN: 9786041122376
    Tóm tắt: Giới thiệu khu vực phân bố, tập tính sinh hoạt, đặc điểm sinh học độc đáo của các loại động vật độc lạ như vẹt lorikeet, cá hề, tôm vệ sinh Thái Bình Dương, cá bống, khỉ đầu chó, voi châu Phi...
(Khoa học thường thức; Động vật; ) [Vai trò: Underwood, Shelley; Võ Hồng Sa; ]
DDC: 590 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học911509. GARY
    Thú con bé bỏng= Animal Babies/ Gary, Shelley Underwood ; Võ Hồng Sa dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 24tr.: ảnh; 19x22cm.- (Độc, lạ, phi thường)
    ISBN: 9786041122390
    Tóm tắt: Giới thiệu khu vực phân bố, tập tính sinh hoạt, đặc điểm sinh học độc đáo của các loại động vật độc lạ như thằn lằn, gấu, cá sấu, cừu, khỉ, hươu, ếch, chim sơn ca, voi, chồn, ngựa vằn...
(Khoa học thường thức; Động vật; ) [Vai trò: Underwood, Shelley; Võ Hồng Sa; ]
DDC: 590 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1016264. Loài vật nhanh nhất thế giới= The fastest animal in the world : Truyện tranh/ Janet Keegans ; Minh hoạ, thiết kế: Harriet Matsaert ; Chuyển ngữ: Nguyễn Phan Quế Mai.- H.: Kim Đồng, 2015.- 31tr.: tranh màu; 26cm.- (Trăng châu Phi)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786042059527
(Văn học thiếu nhi; ) [Anh; ] [Vai trò: Keegans, Janet; Matsaert, Harriet; Nguyễn Phan Quế Mai; ]
DDC: 823 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1058358. Bé học tiếng Anh bằng hìnhCác loài cá & sinh vật biển = Fishes - Sea animals/ Thiên Ái b.s..- H.: Phụ nữ, 2013.- 19tr.: ảnh, tranh màu; 29cm.
    ISBN: 9786045617564
(Giáo dục mẫu giáo; Sinh vật biển; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Thiên Ái; ]
DDC: 372.21 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1447282. 365 chuyện kể loài vật vui nhộn tháng 1-2= 365 funny animal tales : Truyện tranh/ Phạm Thị Châm dịch giả.- H.: Hồng Đức, 2015.- 69 tr: tranh màu; 21 cm.- (Truyện song ngữ Anh - Việt)
    ISBN: 9786048649739
    Tóm tắt: Tổng hợp từ những câu chuyện hài hước nổi tiếng về các loài vật trên khắp thế giới
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Phạm Thị Châm; ]
DDC: 398.2 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học844019. Từ điển bằng hình đầu tiên cho bé - Động vật nuôi= Baby's first picture dictionary - Farm animals : Song ngữ Anh - Việt : Dành cho bé 0-6 tuổi/ Song Nghi.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2022.- 16 tr.: tranh màu; 12 cm.
    ISBN: 9786043299069
(Từ điển hình ảnh; Động vật; ) [Vai trò: Song Nghi; ]
DDC: 495.922317 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học869062. CHIA FEN HER
    Loài nào cũng có cái nhất= Animal champions : Đặc điểm : Dành cho lứa tuổi nhi đồng/ Lời: Chia Fen Her ; Minh hoạ: Trương Nghĩa Văn ; Linh Chi dịch.- H.: Kim Đồng, 2021.- 23tr.: ảnh; 20x21cm.- (Gõ cửa thiên nhiên)(Vui học Tiếng Anh)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786042223614
(Tiếng Anh; ) [Vai trò: Linh Chi; Trương Nghĩa Văn; ]
DDC: 428 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học874490. Loài vật nhìn thế giới như thế nào?= The world through the eyes of animals : Dành cho lứa tuổi 9-11/ Thiên Tú dịch.- H.: Kim Đồng, 2021.- 20tr.: tranh vẽ; 23cm.- (Vui đọc tiếng Anh. Giúp bé học các kĩ năng tiếng Anh)
    ISBN: 9786042228435
(Tiếng Anh; ) [Vai trò: Thiên Tú; ]
DDC: 428 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học917826. Cùng học bảng chữ cái - Về động vật và chim chóc= Let's learn the alphabet animals and birds : Song ngữ Anh - Việt/ Nhóm Dolphin b.s..- H.: Mỹ thuật, 2019.- 32tr.: ảnh màu; 28cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047891566
(Bảng chữ cái; Tiếng Anh; )
DDC: 428 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học984540. Baby animals.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 23 p.: pic.; 28 cm.- (My 1st questions & answers. For age 2 - 7)
    ISBN: 9786045848968
(Giáo dục mẫu giáo; Tiếng Anh; Động vật; )
DDC: 372.21 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1006893. Bé học tiếng Anh & phát triển IQ - Động vật= The best IQ book - Animals/ First New b.s..- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2015.- 14tr.: tranh màu; 19cm.- (Bé tập suy nghĩ)
    ISBN: 9786041061750
(Giáo dục mẫu giáo; Tiếng Anh; )
DDC: 372.21 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717621. Small animal gastroenterology/ Jorg M. Steiner edited.- Hannover, Germany: Schlutersche, 2008.- xvii, 366 p.: ill. (some col.); 29 cm.
    Includes bibliographical references
    ISBN: 9783899930276
    Tóm tắt: This book is structured into different sections. The first section covers diagnostic tools and provides a rational approach to common clinical problems. In the second section, diseases affecting each portion of the gastrointestinal tract are discussed in detail.
(Veterinary gastroenterology; Thú y tiêu hóa; ) |Bệnh tiêu hóa; Thú y; Handbooks, manuals, etc.; | [Vai trò: Steiner, Jorg M.; ]
DDC: 636.089 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1745605. Farm animals: For ages 2-7/ Xact Books.- TP. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2016.- 23 tr.: tranh vẽ; 28 cm.- (My first questions and answers)
    ISBN: 9786045849057
    Tóm tắt: Sách trả lời tất cả những câu hỏi mà một đứa trẻ có thể hỏi khi nhìn thấy một con vật lần đầu tiên trong nông trại. Các đặc điểm được giải thích một cách cẩn trọng kèm theo hình ảnh màu minh họa đặc sắc
(Giáo dục mẫu giáo; ) |Sách hỏi đáp; Sách mẫu giáo; Động vật nông trại; |
DDC: 590 /Price: 24000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1745598. Wild animals: For ages 2-7/ Xact Books.- TP. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2016.- 23 tr.: tranh vẽ; 28 cm.- (My first questions and answers)
    ISBN: 9786045849132
    Tóm tắt: Giới thiệu một số loài động vật hoang dã như voi, hổ, sư tử, gấu, ... dưới dạng câu hỏi và trả lời nhằm giải đáp những thắc mắc của trẻ về thế giới động vật hoang dã được thiết kế với các hình ảnh minh họa sinh động
(Giáo dục mẫu giáo; ) |Sách hỏi đáp; Động vật hoang dã; |
DDC: 590 /Price: 24000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1447283. 365 chuyện kể loài vật vui nhộn tháng 3-4= 365 funny animal tales : Truyện tranh/ Phạm Thị Châm dịch giả.- H.: Hồng Đức, 2015.- 69 tr: tranh màu; 21 cm.- (Truyện song ngữ Anh - Việt)
    ISBN: 9786048649739
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Vai trò: Phạm Thị Châm; ]
DDC: 398.2 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1447741. 365 chuyện kể loài vật vui nhộn tháng 5-6= 365 funny animal tales : Truyện tranh/ Phạm Thị Châm dịch giả.- H.: Hồng Đức, 2015.- 69 tr: tranh màu; 21 cm.- (Truyện song ngữ Anh - Việt)
    ISBN: 9786048649739
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Vai trò: Phạm Thị Châm; ]
DDC: 398.2 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.