Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 9.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061690. MANION, BONNIE JO
    Gardening with free-range chickens for dummies/ Bonnie Jo Manion, Rob Ludlow.- Hoboken: John Wiley and Sons, 2013.- xviii, 266 p.: ill.; 24 cm.- (For dummies)
    Ind.: p. 245-265
    ISBN: 9781118547540
(Chăn nuôi; ; ) [Vai trò: Ludlow, Rob; ]
DDC: 636.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1301178. Risk assessments of salmonella in eggs and broiler chickens.- Geneva: Food and agriculture organization of the United Nations, 2002.- XXII, 301tr.; 27cm.- (Microbiological risk assessment ; No.2)
    Thư mục trong chính văn
    ISBN: 925104872X
    Tóm tắt: Công trình đánh giá của tổ chức nông lương và y tế thế giới về nhiễm các loại vi khuẩn trong thực phẩm. Tính chất nguy hiểm của khuẩn thương hàn: cơ cấu, đặc điểm. Mô tả đặc trưng của bệnh viện đường ruột do trứng và gà giò
(Thương hàn; Thực phẩm; Vi khuẩn; ) {Nhiễm khuẩn; } |Nhiễm khuẩn; |
DDC: 639.5089 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692587. FAO
    Risk assessment of Campylobacter spp. in broiler chickens and Vibrio spp. in seafood: Report of a Joint FAO/WHO Expert Consultation, Bangkok, Thailand 5-9 August 2002.- Rome, Italy: FAO, 2003.- 49; cm.- (FAO food and nutrition paper; No.75)
    ISBN: 925104886X
(food industry and trade; food safety; ) |An toaqnf thực phẩm; quality control; |
DDC: 363.192 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709795. JOINT FAO/WHO EXPERT CONSULTATION ON RISK ASSESSMENT OF MICROBIOLOGICAL HAZARDS IN FOODS
    Joint FAO/WHO expert consultation on risk assessment of microbiological hazards in foods: Risk characterization of Salmonella spp. in eggs and broiler chickens and Listeria monocytogenes in ready-to-eat foods, FAO headquarters, Rome, 30 April - 4 May 2001.- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2001; 38p..- (FAO food and nutrition paper, No.72)
    ISBN: ISSN02544725
(food industry and trade; food industry and trade; ) |An toàn thực phẩm; Vệ sinh thực phẩm; quality control; sanitation; |
DDC: 363.192 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672791. MANION, BONNIE
    Gardeming with free-range chickens for Dummies/ Bonnie Manion, Rob Ludlow.- Hoboken: John Wiley & Son, Inc., 2013.- 266p.: picture; 25cm.
|Chickens; Chăn nuôi; ; |
/Price: 532000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136912. Village chickens, poverty alleviation and the sustainable control of Newcastle disease: Proceedings of an international conference held in Dar es Salaam, Tanzania, 5-7 October 2005/ John W. Copland, Robyn G. Alders, E.B. Sonaiya... ; Ed.: R.G. Alders....- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 2009.- 235 p.: fig., tab.; 24 cm.- (ACIAR Proceedings series)
    Bibliogr. at the end of the chapter
    ISBN: 9781921531750
(Bệnh tật; Chăn nuôi; ; Kiểm soát; Xoá đói giảm nghèo; ) [Vai trò: Alders, Robyn G.; Bagnol, Brigitte; Copland, John W.; Sonaiya, E.B.; Spradbrow, P.B.; Young, M.P.; ]
DDC: 338.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1147802. Tại sao gà hay bới đất= Why chickens often scratch the ground/ Lời: Ngọc Lam ; Tranh: Nguyễn Quốc Dũng.- H.: Giáo dục, 2008.- 35tr.: tranh màu; 19x19cm.- (Học tiếng Anh qua chuyện kể)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Anh - Việt
(Tiếng Anh; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Ngọc Lam; Nguyễn Quốc Dũng; ]
DDC: 428 /Price: 8500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309485. ALDERS, ROBYN
    Controlling newcastle disease in village chickens: Training mamual/ Robyn Alders, Filomena Dos Anjos, Brigitte Bagnol.- Canberra: Australian centre for international Agricultural research, 2002.- 128tr; hình vẽ; 29cm.
    Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng sổ tay đào tạo về chương trình phòng chống dịch bệnh cho gà nuôi theo kiểu hộ gia đình
{Bệnh dịch; Chăm nuôi; Gia cầm; ; Phòng ngừa; Điều trị; } |Bệnh dịch; Chăm nuôi; Gia cầm; ; Phòng ngừa; Điều trị; | [Vai trò: Bagnol, Brigitte; Dos Anjos, Filomena; Fumo, Amalia; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310170. Risk assessments of Salmonella in eggs and broiler chickens: Interpretative summary.- Geneva: WHO, 2002.- XXII, 44tr.; 26cm.- (Mỉcobiological risk assessment . - Vol.1)
    Thư mục trong chính văn
    ISBN: 9251048738
    Tóm tắt: Đánh giá khả năng lây bệnh nhiễm vi khuẩn gây bệnh thương hàn trong trứng và gà giò để bổ sung những dữ liệu còn thiếu trong việc phòng ngừa loại vi khuẩn này. Cung cấp các thông tin liên quan tới các lại vi khuẩn, đánh giá và đưa ra khuyến nghị chung
(Thương hàn; Thực phẩm; Vi khuẩn; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.