![]() ISBN: 9786040061133 Tóm tắt: Gồm trên 28.000 mục từ do các soạn giả của bộ sách Britannica Concise Encyclopaedia biên soạn, bổ sung thêm gần 300 mục từ Việt Nam cùng 2.000 ảnh minh hoạ, bản đồ, bảng biểu và hình vẽ; cập nhật những thông tin mới nhất về công nghệ và thời sự thế giới; bao trùm toàn diện các lĩnh vực địa lý, lịch sử, khoa học, kinh doanh, chính trị... (Bách khoa thư; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Diệp Quang Ban; Lê Quang Long; Nguyễn Bá; Nguyễn Hữu Quỳnh; Nguyễn Minh Chí; Nguyễn Đình Diễn; Phạm Minh Hạc; Phạm Quốc Cường; Phạm Văn Khôi; Vũ Viết Chính; Đặng Văn Dương; ] DDC: 031 /Price: 1500000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786049984600 Tóm tắt: Từ điển giới thiệu khái quát về nghề thủ công truyền thống, các nghề, làng nghề, ông/bà tổ nghề, công cụ, sản phẩm của từng nghề (Nghề thủ công truyền thống; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Thị Như Nguyệt; Tạ Quang Tùng; Tạ Văn Thông; Đặng Hoàng Hải; ] DDC: 680.959703 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Từ điển bách khoa xây dựng/ Nguyễn Huy Côn.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 715tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786049003233 Tóm tắt: Giải thích các từ, thuật ngữ dùng trong các ngành xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, dầu khí về toán học, cơ học, tin học, vật liệu xây dựng, kiến trúc, kết cấu, thiết kế, thi công, kinh tế xây dựng, môi trường (Xây dựng; ) DDC: 624.03 /Price: 189000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() 50 sắc thái loài chó: Từ điển bách khoa cún cưng. Hãy nâng niu cún cưng của bạn trong tâm lí thoải mái nhất!/ Maaja ; Trà My dịch.- H.: Kim Đồng, 2018.- 218tr.: tranh vẽ; 20cm. Tên sách nguyên bản: 50 shades of หนาจ้า ISBN: 9786042094160 (Chó; Khoa học thường thức; ) [Vai trò: Trà My; ] DDC: 599.77203 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Từ điển bách khoa hoá học/ Ch.b.: Hồ Sĩ Thoảng, Đặng Như Tại.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 576tr.: minh hoạ; 21cm. ISBN: 9786049005947 Tóm tắt: Giải thích các từ, cụm từ và thuật ngữ thuộc lĩnh vực hoá học (Hoá học; Từ điển bách khoa; ) [Vai trò: Đặng Như Tại; ] DDC: 540.3 /Price: 234000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786049002236 Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 2 vạn mục từ tiếng Việt, phản ánh các lĩnh vực liên quan đến đất nước và con người Việt Nam như: lịch sử, địa lí, dân tộc, tổ chức, hành chính, kinh tế, giáo dục, quân sự, nhân vật, các phong tục, tập quán, lễ hội, đình, chùa, danh lam thắng cảnh, động thực vật... (Đất nước; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nam Hải; Giang Thiệu Thanh; Nguyễn Văn Chiển; Trịnh Tất Đạt; Đậu Văn Nam; ] DDC: 915.97003 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786049002236 Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 2 vạn mục từ tiếng Việt, phản ánh các lĩnh vực liên quan đến đất nước và con người Việt Nam như: lịch sử, địa lí, dân tộc, tổ chức, hành chính, kinh tế, giáo dục, quân sự, nhân vật, các phong tục, tập quán, lễ hội, đình, chùa, danh lam thắng cảnh, động thực vật... (Đất nước; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nam Hải; Giang Thiệu Thanh; Nguyễn Văn Chiển; Trịnh Tất Đạt; Đậu Văn Nam; ] DDC: 915.97003 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Từ điển bách khoa đất nước con người Việt Nam. T.2/ Nguyễn Văn Chiển, Trịnh Tất Đạt ch.b.- H.: Nxb. Từ điển bách khoa, 2010.- 2016tr.: minh họa; 27cm. ISBN: 9786049002236 Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 2 vạn mục từ tiếng Việt, phản ánh các lĩnh vực liên quan đến đất nước và con người Việt Nam như: lịch sử, địa lí, dân tộc, tổ chức, hành chính, kinh tế, giáo dục, quân sự, nhân vật, các phong tục, tập quán, lễ hội, đình, chùa, danh lam thắng cảnh, động thực vật |Từ điển bách khoa; Việt Nam; Đất nước; | [Vai trò: Trịnh Tất Đạt; ] DDC: 915.97003 /Price: 340000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
![]() ĐTTS ghi: Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam [Việt Nam; ] [Vai trò: Cù Huy Cận; Hà Học Trạc; Nguyễn Văn Trương; Đoàn Trọng Truyến; ] DDC: 039.95922 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Bộ Quốc phòng. Trung tâm Từ điển Bách khoa Quân sự Tóm tắt: Bao gồm khoảng 9000 mục từ cung cấp các tri thức cơ bản về quân sự Việt Nam và thế giới như: chiến tranh và chính trị, lý luận chung khoa học quân sự, nghệ thuật quân sự, tổ chức lực lượng vũ trang v.v... (Quân sự; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Văn An; Lê Ngọc Bảo; Nguyễn Văn Ẩm; ] DDC: 355.003 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Từ điển bách khoa phụ nữ Việt Nam/ Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Thu Hà.- H.: Phụ nữ, 2002.- 607tr : hình vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 604-607 Tóm tắt: Gồm các chuyên đề về: gia đình, xã hội, giáo dục, phong tục tập quán, nữ công gia đình, tâm sinh lý phụ nữ và trẻ em {Phụ nữ; Từ điển; Việt Nam; Xã hội học; } |Phụ nữ; Từ điển; Việt Nam; Xã hội học; | [Vai trò: Nguyễn Thu Hà; ] DDC: 305.409597 /Price: 76000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Trung tâm Từ điển Bách khoa Quân sự. Bộ Quốc phòng (Quân sự; ) [Việt Nam; ] DDC: 355.009597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() (Nông nghiệp; ) [Vai trò: Hoàng Văn Đức; Hà Ký; Lê Khả Kế; Trần Đức Hậu; Trịnh Văn Thịnh; ] DDC: 630.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Hội đồng quốc gia chỉ đạo biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam (Bách khoa; Từ điển; ) [Việt Nam; ] DDC: 030.9597 /Price: 300000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() ĐTTS ghi: Hội đồng quốc gia chỉ đạo biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam (Bách khoa thư; Từ điển; ) [Việt Nam; ] DDC: 030.9597 /Price: 260000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() ISBN: 9786040061126 Tóm tắt: Gồm trên 28.000 mục từ do các soạn giả của bộ sách Britannica Concise Encyclopaedia biên soạn, bổ sung thêm gần 300 mục từ Việt Nam cùng 2.000 ảnh minh hoạ, bản đồ, bảng biểu và hình vẽ; cập nhật những thông tin mới nhất về công nghệ và thời sự thế giới; bao trùm toàn diện các lĩnh vực địa lý, lịch sử, khoa học, kinh doanh, chính trị... (Bách khoa thư; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Diệp Quang Ban; Lê Quang Long; Nguyễn Bá; Nguyễn Hữu Quỳnh; Nguyễn Minh Chí; Nguyễn Đình Diễn; Phạm Minh Hạc; Phạm Quốc Cường; Phạm Văn Khôi; Vũ Viết Chính; Đặng Văn Dương; ] DDC: 032 /Price: 1500000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Thư mục: tr. 1295 Tóm tắt: Tập hợp những thuật ngữ và khái niệm y học thông dụng nhất, kể tên những tên thuốc quan trọng nhất, tên hầu hết các bệnh và nguyên tắc điều trị... (Y học; ) [Vai trò: Dương Hữu Lợi; Nguyễn Kim Lộc; Nguyễn Ngọc Lanh; Đặng Vũ Viêm; Đỗ Kính; ] DDC: 610.3 /Price: 270000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786049984600 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về nghề thủ công truyền thống. Nghề, làng nghề, ông/ bà tổ sản phẩm... cụ thể như: Áo dài, Âu Cơ, bà ba, hàng Điếu, hàng Đường, kiến trúc Mỹ Sơn, làng gốm Bát Tràng... (Nghề thủ công truyền thống; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Thị Như Nguyệt; Tạ Quang Tùng; Tạ Văn Thông; Đặng Hoàng Hải; ] DDC: 680.959703 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam Tóm tắt: Gồm các từ sắp theo thứ tự chữ cái âm đầu từ A đến D, tổng hợp nhiều chuyên ngành, có tính chất thông dụng (Bách khoa thư; ) [Việt Nam; ] DDC: 039.95922 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Từ điển bách khoa lịch sử khoa học và công nghệ/ B.s: Trần Ái, Nguyễn Bạo, Nguyễn Minh Chí...- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 1447tr; 24cm. ĐTTS ghi: Ban từ điển. - Nhà xuất bản khoa học và kĩ thuật. - Thư mục: tr. 7 Tóm tắt: Giới thiệu sự phát triển của khoa học và công nghệ theo trình tự thời gian từ thời tiền sử cho đến ngày nay và các phát minh, sáng chế, nhà phát minh, nhà sáng chế trình bày theo tứng con người và sự kiện được sắp xếp theo thứ tự chữ cái {Bách khoa thư; Công nghệ; Khoa học; Lịch sử; Từ điển; } |Bách khoa thư; Công nghệ; Khoa học; Lịch sử; Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Bạo; Nguyễn Minh Chí; Nguyễn Ngọc Hải; Trần Đạt; ] DDC: 603 /Price: 295000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |