Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 116.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1047358. Từ điển bách khoa Britannica. T.2/ B.s.: Vũ Viết Chính, Phạm Minh Hạc, Phạm Văn Khôi... ; Dịch: Phạm Quốc Cường... ; H.đ.: Nguyễn Bá....- H.: Giáo dục, 2014.- 1545tr.: minh hoạ; 29cm.
    ISBN: 9786040061133
    Tóm tắt: Gồm trên 28.000 mục từ do các soạn giả của bộ sách Britannica Concise Encyclopaedia biên soạn, bổ sung thêm gần 300 mục từ Việt Nam cùng 2.000 ảnh minh hoạ, bản đồ, bảng biểu và hình vẽ; cập nhật những thông tin mới nhất về công nghệ và thời sự thế giới; bao trùm toàn diện các lĩnh vực địa lý, lịch sử, khoa học, kinh doanh, chính trị...
(Bách khoa thư; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Diệp Quang Ban; Lê Quang Long; Nguyễn Bá; Nguyễn Hữu Quỳnh; Nguyễn Minh Chí; Nguyễn Đình Diễn; Phạm Minh Hạc; Phạm Quốc Cường; Phạm Văn Khôi; Vũ Viết Chính; Đặng Văn Dương; ]
DDC: 031 /Price: 1500000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học898311. Từ điển Bách khoa - Nghề thủ công truyền thống ở Việt Nam/ Tạ Văn Thông (ch.b.), Đặng Hoàng Hải, Lê Thị Như Nguyệt, Tạ Quang Tùng.- Thái Nguyên: Đại học Thái Nguyên, 2020.- 499tr.; 21cm.
    ISBN: 9786049984600
    Tóm tắt: Từ điển giới thiệu khái quát về nghề thủ công truyền thống, các nghề, làng nghề, ông/bà tổ nghề, công cụ, sản phẩm của từng nghề
(Nghề thủ công truyền thống; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Thị Như Nguyệt; Tạ Quang Tùng; Tạ Văn Thông; Đặng Hoàng Hải; ]
DDC: 680.959703 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1087817. NGUYỄN HUY CÔN
    Từ điển bách khoa xây dựng/ Nguyễn Huy Côn.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 715tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786049003233
    Tóm tắt: Giải thích các từ, thuật ngữ dùng trong các ngành xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, dầu khí về toán học, cơ học, tin học, vật liệu xây dựng, kiến trúc, kết cấu, thiết kế, thi công, kinh tế xây dựng, môi trường
(Xây dựng; )
DDC: 624.03 /Price: 189000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học936362. MAAJA
    50 sắc thái loài chó: Từ điển bách khoa cún cưng. Hãy nâng niu cún cưng của bạn trong tâm lí thoải mái nhất!/ Maaja ; Trà My dịch.- H.: Kim Đồng, 2018.- 218tr.: tranh vẽ; 20cm.
    Tên sách nguyên bản: 50 shades of หนาจ้า
    ISBN: 9786042094160
(Chó; Khoa học thường thức; ) [Vai trò: Trà My; ]
DDC: 599.77203 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1092941. HỒ SĨ THOẢNG
    Từ điển bách khoa hoá học/ Ch.b.: Hồ Sĩ Thoảng, Đặng Như Tại.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 576tr.: minh hoạ; 21cm.
    ISBN: 9786049005947
    Tóm tắt: Giải thích các từ, cụm từ và thuật ngữ thuộc lĩnh vực hoá học
(Hoá học; Từ điển bách khoa; ) [Vai trò: Đặng Như Tại; ]
DDC: 540.3 /Price: 234000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1105836. Từ điển bách khoa đất nước, con người Việt Nam= Encyclopedia of Việt Nam: Country and peolpe. T.1/ B.s.: Nguyễn Văn Chiển, Trịnh Tất Đạt (ch.b.), Đậu Văn Nam....- H.: Từ điển Bách khoa, 2010.- 969tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786049002236
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 2 vạn mục từ tiếng Việt, phản ánh các lĩnh vực liên quan đến đất nước và con người Việt Nam như: lịch sử, địa lí, dân tộc, tổ chức, hành chính, kinh tế, giáo dục, quân sự, nhân vật, các phong tục, tập quán, lễ hội, đình, chùa, danh lam thắng cảnh, động thực vật...
(Đất nước; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nam Hải; Giang Thiệu Thanh; Nguyễn Văn Chiển; Trịnh Tất Đạt; Đậu Văn Nam; ]
DDC: 915.97003 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1105837. Từ điển bách khoa đất nước, con người Việt Nam= Encyclopedia of Việt Nam: Country and peolpe. T.2/ B.s.: Nguyễn Văn Chiển, Trịnh Tất Đạt (ch.b.), Đậu Văn Nam....- H.: Từ điển Bách khoa, 2010.- 1047tr.: minh hoạ; 27cm.- (Thư mục cuối chính văn)
    ISBN: 9786049002236
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 2 vạn mục từ tiếng Việt, phản ánh các lĩnh vực liên quan đến đất nước và con người Việt Nam như: lịch sử, địa lí, dân tộc, tổ chức, hành chính, kinh tế, giáo dục, quân sự, nhân vật, các phong tục, tập quán, lễ hội, đình, chùa, danh lam thắng cảnh, động thực vật...
(Đất nước; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nam Hải; Giang Thiệu Thanh; Nguyễn Văn Chiển; Trịnh Tất Đạt; Đậu Văn Nam; ]
DDC: 915.97003 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667664. NGUYỄN VĂN CHIỂN
    Từ điển bách khoa đất nước con người Việt Nam. T.2/ Nguyễn Văn Chiển, Trịnh Tất Đạt ch.b.- H.: Nxb. Từ điển bách khoa, 2010.- 2016tr.: minh họa; 27cm.
    ISBN: 9786049002236
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 2 vạn mục từ tiếng Việt, phản ánh các lĩnh vực liên quan đến đất nước và con người Việt Nam như: lịch sử, địa lí, dân tộc, tổ chức, hành chính, kinh tế, giáo dục, quân sự, nhân vật, các phong tục, tập quán, lễ hội, đình, chùa, danh lam thắng cảnh, động thực vật
|Từ điển bách khoa; Việt Nam; Đất nước; | [Vai trò: Trịnh Tất Đạt; ]
DDC: 915.97003 /Price: 340000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1299208. Từ điển bách khoa Việt Nam. T.2: E - M/ B.s.: Nguyễn Văn Trương, Đoàn Trọng Truyến, Cù Huy Cận, Hà Học Trạc.- H.: Nxb. Từ điển Bách khoa, 2002.- 1035tr : 1 tờ bản đồ: ảnh; 27cm.
    ĐTTS ghi: Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam
[Việt Nam; ] [Vai trò: Cù Huy Cận; Hà Học Trạc; Nguyễn Văn Trương; Đoàn Trọng Truyến; ]
DDC: 039.95922 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1269998. Từ điển bách khoa quân sự Việt Nam/ B.s.: Bùi Văn An, Nguyễn Văn Ẩm, Lê Ngọc Bảo...- H.: Quân đội nhân dân, 2004.- 1295tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Quốc phòng. Trung tâm Từ điển Bách khoa Quân sự
    Tóm tắt: Bao gồm khoảng 9000 mục từ cung cấp các tri thức cơ bản về quân sự Việt Nam và thế giới như: chiến tranh và chính trị, lý luận chung khoa học quân sự, nghệ thuật quân sự, tổ chức lực lượng vũ trang v.v...
(Quân sự; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Văn An; Lê Ngọc Bảo; Nguyễn Văn Ẩm; ]
DDC: 355.003 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1306759. HUỲNH THỊ DUNG
    Từ điển bách khoa phụ nữ Việt Nam/ Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Thu Hà.- H.: Phụ nữ, 2002.- 607tr : hình vẽ; 21cm.
    Thư mục: tr. 604-607
    Tóm tắt: Gồm các chuyên đề về: gia đình, xã hội, giáo dục, phong tục tập quán, nữ công gia đình, tâm sinh lý phụ nữ và trẻ em
{Phụ nữ; Từ điển; Việt Nam; Xã hội học; } |Phụ nữ; Từ điển; Việt Nam; Xã hội học; | [Vai trò: Nguyễn Thu Hà; ]
DDC: 305.409597 /Price: 76000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1287728. Từ điển bách khoa quân sự Việt Nam.- H.: Quân đội nhân dân, 1996.- 1007tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm Từ điển Bách khoa Quân sự. Bộ Quốc phòng
(Quân sự; ) [Việt Nam; ]
DDC: 355.009597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1346748. Từ điển bách khoa nông nghiệp/ Trịnh Văn Thịnh, Hoàng Văn Đức, Trần Đức Hậu....- H.: Trung tâm Quốc gia biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam, 1991.- 454tr.: minh hoạ; 27cm.
(Nông nghiệp; ) [Vai trò: Hoàng Văn Đức; Hà Ký; Lê Khả Kế; Trần Đức Hậu; Trịnh Văn Thịnh; ]
DDC: 630.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1475769. Từ điển bách khoa Việt Nam. T.4: T - Z.- H.: Từ điển bách khoa, 2005.- 1167tr: hình ảnh; 27cm.
    ĐTTS ghi: Hội đồng quốc gia chỉ đạo biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam
(Bách khoa; Từ điển; ) [Việt Nam; ]
DDC: 030.9597 /Price: 300000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1476039. Từ điển bách khoa Việt Nam. T.3: N - S.- H.: Từ điển bách khoa, 2003.- 878tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Hội đồng quốc gia chỉ đạo biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam
(Bách khoa thư; Từ điển; ) [Việt Nam; ]
DDC: 030.9597 /Price: 260000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1047357. Từ điển bách khoa Britannica. T.1/ B.s.: Vũ Viết Chính, Phạm Minh Hạc, Phạm Văn Khôi... ; Dịch: Phạm Quốc Cường... ; H.đ.: Nguyễn Bá....- H.: Giáo dục, 2014.- 1512tr.: minh hoạ; 29cm.
    ISBN: 9786040061126
    Tóm tắt: Gồm trên 28.000 mục từ do các soạn giả của bộ sách Britannica Concise Encyclopaedia biên soạn, bổ sung thêm gần 300 mục từ Việt Nam cùng 2.000 ảnh minh hoạ, bản đồ, bảng biểu và hình vẽ; cập nhật những thông tin mới nhất về công nghệ và thời sự thế giới; bao trùm toàn diện các lĩnh vực địa lý, lịch sử, khoa học, kinh doanh, chính trị...
(Bách khoa thư; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Diệp Quang Ban; Lê Quang Long; Nguyễn Bá; Nguyễn Hữu Quỳnh; Nguyễn Minh Chí; Nguyễn Đình Diễn; Phạm Minh Hạc; Phạm Quốc Cường; Phạm Văn Khôi; Vũ Viết Chính; Đặng Văn Dương; ]
DDC: 032 /Price: 1500000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1253728. Từ điển bách khoa y học phổ thông/ B.s.: Nguyễn Ngọc Lanh (ch.b.), Đặng Vũ Viêm, Dương Hữu Lợi....- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2004.- 1295tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 1295
    Tóm tắt: Tập hợp những thuật ngữ và khái niệm y học thông dụng nhất, kể tên những tên thuốc quan trọng nhất, tên hầu hết các bệnh và nguyên tắc điều trị...
(Y học; ) [Vai trò: Dương Hữu Lợi; Nguyễn Kim Lộc; Nguyễn Ngọc Lanh; Đặng Vũ Viêm; Đỗ Kính; ]
DDC: 610.3 /Price: 270000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học902001. Từ điển Bách khoa Nghề thủ công truyền thống ở Việt Nam/ Tạ Văn Thông (ch.b.), Đặng Hoàng Hải, Lê Thị Như Nguyệt, Tạ Quang Tùng.- Thái Nguyên: Nxb. Thái Nguyên, 2020.- 499tr.; 21cm.
    ISBN: 9786049984600
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về nghề thủ công truyền thống. Nghề, làng nghề, ông/ bà tổ sản phẩm... cụ thể như: Áo dài, Âu Cơ, bà ba, hàng Điếu, hàng Đường, kiến trúc Mỹ Sơn, làng gốm Bát Tràng...
(Nghề thủ công truyền thống; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Thị Như Nguyệt; Tạ Quang Tùng; Tạ Văn Thông; Đặng Hoàng Hải; ]
DDC: 680.959703 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1325020. Từ điển bách khoa Việt Nam. T.1: A - D.- H.: Trung tâm biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam, 1995.- 863tr.: hình vẽ, ảnh; 27cm.
    ĐTTS ghi: Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam
    Tóm tắt: Gồm các từ sắp theo thứ tự chữ cái âm đầu từ A đến D, tổng hợp nhiều chuyên ngành, có tính chất thông dụng
(Bách khoa thư; ) [Việt Nam; ]
DDC: 039.95922 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1285049. TRẦN ÁI
    Từ điển bách khoa lịch sử khoa học và công nghệ/ B.s: Trần Ái, Nguyễn Bạo, Nguyễn Minh Chí...- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 1447tr; 24cm.
    ĐTTS ghi: Ban từ điển. - Nhà xuất bản khoa học và kĩ thuật. - Thư mục: tr. 7
    Tóm tắt: Giới thiệu sự phát triển của khoa học và công nghệ theo trình tự thời gian từ thời tiền sử cho đến ngày nay và các phát minh, sáng chế, nhà phát minh, nhà sáng chế trình bày theo tứng con người và sự kiện được sắp xếp theo thứ tự chữ cái
{Bách khoa thư; Công nghệ; Khoa học; Lịch sử; Từ điển; } |Bách khoa thư; Công nghệ; Khoa học; Lịch sử; Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Bạo; Nguyễn Minh Chí; Nguyễn Ngọc Hải; Trần Đạt; ]
DDC: 603 /Price: 295000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.