Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 17.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1193665. SANTROCK, JOHN W
    Educational psychology: : Classroom update: preparing for PRAXIS and practice/ John W. Santrock.- 2nd ed.- Boston...: McGraw-Hill, 2006.- xxxvi, 554 p.: phot., fig.; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of the book . - Ind.
    ISBN: 0072981423
    Tóm tắt: Nghiên cứu tâm lí học giáo dục: Sự nhận thức và phát triển ngôn ngữ các bối cảnh xã hội và phát triển tâm lí xã hội học. Sự đa dạng của văn hoá xã hội. Xã hội học nhận thức và hành vi. Tâm lí học của việc dạy và học, cách quản lý lớp học,...
(Giáo dục; Tâm lí học; )
DDC: 370.15 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477596. SANTROCK, JOHN W.
    Educational psychology/ John W. Santrock.- 2nd ed..- Boston: McGraw-Hill, 2004.- 1 v. (various pagings): ill. (some col.); 28cm.
    Includes bibliographical references and indexes
    ISBN: 0072500093
(Educational psychology; Giáo dục; Learning, Psychology of; Motivation in education; Tâm lý học; )
DDC: 370.15 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học923248. NGUYEN THI HAI
    English for educational psychology/ Nguyen Thi Hai (chief ed.), Tran Thi Loan, Nguyen Tran Van Trang.- H.: National Economics University, 2019.- 189 p.: ill.; 24 cm.
    At head of title: National Academy of Education Management
    Bibliogr. at the end of unit
    ISBN: 9786049466724
(Giáo dục; Tiếng Anh; Tâm lí sư phạm; ) [Vai trò: Nguyen Tran Van Trang; Tran Thi Loan; ]
DDC: 370.15014 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1642479. Educational psychology: For learning and teaching/ Sue Duchesne ... [et al.]..- 4th ed..- South Melbourne, Vic.: Cengage Learning, 2013.- 1 v.; 28 cm.
    ISBN: 9780170218610
(Educational psychology; Tâm lý học sư phạm; ) |Giáo dục học; | [Vai trò: Duchesne, Susan; ]
DDC: 370.15 /Price: 3402000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611940. KRAUSE, KERRI-LEE
    Educational psychology: for learning and teaching/ Kerri-Lee Krause, Sandra Bochner, Sue Duchesne.- 2nd ed.- Australia: Thomson, 2006.- xxv,574 p.: minh họa (1 phần màu); 28 cm..
    P.498-565
    ISBN: 0170128520
(Tâm lý học giáo dục; ) [Vai trò: Bochner, Sandra; Duchesne, Sue; ]
DDC: 370.15 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732604. DEFRATES-DENSCH, NANCY
    The educational psychology guide to preparing for the PRAXIS II™ principles of learning and teaching exam/ Nancy Defrates-Densch and Veronica Rowland.- 1st.- Boston, MA.: McGraw-Hill, 2006.- v, 216 p.; 28 cm.
    ISBN: 0072981512
(Effective teaching; Learning, Psychology of.; ) |Tâm lý giáo dục; | [Vai trò: Rowland, Veronica; ]
DDC: 370.15 /Price: 16.56 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1763718. JOHN W SANTROCK
    Educational psychology: Classroom update: preparing for PRAXIS and practice/ John W Santrock.- 2nd ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2006.- 1 đĩa; 4 3/4 in.
    Bibliogr. at the end of the book . - Ind
    Tóm tắt: Nghiên cứu tâm lí học giáo dục: Sự nhận thức và phát triển ngôn ngữ các bối cảnh xã hội và phát triển tâm lí xã hội học. Sự đa dạng của văn hoá xã hội. Xã hội học nhận thức và hành vi. Tâm lí học của việc dạy và học, cách quản lý lớp học
(Giáo dục; ) |Tâm lí học; |
DDC: 370.15 /Price: 4.29 USD /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1763537. JOHN W SANTROCK
    Educational psychology/ John W Santrock.- New York: McGraw-Hill, 2003.- G1, R1, C1, NI-1, SI-1, 554p.; 28cm.
    ISBN: 0072855878
(Educational; Giáo dục; ) |psychology; Tâm lý; |
DDC: 370.15 /Price: 112.5 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122350. Annual editions: Educational psychology/ Ed.: Kathleen M. Cauley, Gina M. Pannozzo.- 23rd ed..- Boston...: McGraw-Hill Higher Education, 2009.- xvi, 223 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter
    ISBN: 9780073397696
(Giáo dục; Tâm lí học; ) [Vai trò: Cauley, Kathleen M.; Pannozzo, Gina M.; ]
DDC: 370.15 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1142263. Taking sides: Clashing views in educational psychology/ Selected, edited, introductions: Leonard Abbeduto, Frank Symons.- 5th ed..- Boston...: McGraw-Hill Higher Education, 2008.- xxiv, 408 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.in the text
    ISBN: 9780073515212
(Giáo dục; Tâm lí học; Đa văn hoá; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Abbeduto, Leonard; Symons, Frank James; ]
DDC: 370.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322579. Annual editions: Educational psychology. 2001/2002/ Ed.: K. M. Cauley, F. Linder, J. H. McMillan.- Connecticut: Dushkin / McGraw - Hill, 2001.- X, 229tr.: ảnh; 28cm.
    Thư mục trong chính văn
    ISBN: 0072433361
    Tóm tắt: Ấn phẩm xuất bản định kì 2001/2002 về chủ đề giáo dục. Bao gồm những bài viết đánh giá quá trình học tập, những ảnh hưởng xã hội với học sinh & sự phát triển của thanh thiếu niên. Những trường hợp giáo dục đặc biệt & đa văn hoá trong nhà trường. Xem xét mối quan hệ giữa học sinh & giáo viên, ý thức tự quản & chủ đề bàn luận trong lớp học..
(Giáo dục; Trẻ em; Tâm lí học; ) [Vai trò: Cauley, Kathleen M.; Linder, Fredric; Mc Millan, James H.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216158. Annual editions: Educational psychology. 2000/2001/ Ed.: K. M. Cauley, F. Linder, J. H. Mcmillan.- Connecticut: Dushkin / McGraw - Hill, 2000.- X, 229tr.: ảnh; 28cm.
    Thư mục trong chính văn
    ISBN: 0072365471
    Tóm tắt: Ấn phẩm xuất bản hàng năm viết về đề tài tâm lí trong giáo dục như: Tâm lí giảng dạy, ảnh hưởng xã hội đối với sự phát triển trẻ vị thành niên, xem xét tính tích cựu của chương trình giáo dục, tiếp xúc giữa học sinh và giáo viên, ý thức tự quản của học sinh, sinh viên và chất lượng giáo dục...
(Tâm lí học; Giáo dục; Thanh niên; Thiếu niên; Trẻ em; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215413. ELLIOTT, STEPHEN N.
    Educational psychology: Effective teaching, effective learning/ S. N. Elliott, T. R. Kratochwill, J. L. Cook..: McGraw - Hill, 2000.- XXVI, 631tr : ảnh; 27cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Nghiên cứu quá trình phát triển tâm sinh lí cá nhân của sinh viên. Lí thuyết cơ bản về tâm lí học hành vi và tâm lí học nhận thức trong quá trình học tập. Nêu lên những phương pháp cơ bản để đạt hiệu quả cao trong dạy học và đánh giá quá trình học tập của sinh viên
{Giáo dục; Tâm lí học; } |Giáo dục; Tâm lí học; | [Vai trò: Cook, Joan Littlefield; Kratochwill, Thomas R.; Travers, John F.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1277734. CAUYLEY, KATHLEEN M.
    Educational Psychology 97/98/ Ed.: K. M. Cauyley, F. Linder, J. H. McMillan.- 20th ed: Dushkin / McGraw - Hill, 1997.- 240tr: minh hoạ; 29cm.- (The annual editions series)
    Bảng tra
    Tóm tắt: Nghiên cứu và đánh giá theo khía cạnh khoa học về quá trình dạy học. Tác động của xã hội, ảnh hưởng tới lớp học và sự phát triển của thiếu niên. Vấn đề giáo dục trẻ khuyết tật, phát hiện năng khiếu bẩm sinh của trẻ. Quá trính tác động qua lại giữa thầy và trò trong giờ học. Sự điều khiển học sinh và động lực trong giờ học
{Giáo dục; Tâm lí học; } |Giáo dục; Tâm lí học; | [Vai trò: Linder, Fredric; McMillan, J. H.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1335511. CLARIZIO, HARVEY F.
    Contemporary issues in educational psychology/ H. F. Clarizio, W. A. Mehrens, W. G. Hapkiewicz.- 6th ed.- Boston...: McGraw - Hill, 1994.- XX, 424tr.; 23cm.
    Thư mục trong chính văn. - Bảng tra
    ISBN: 0070111324
    Tóm tắt: Đề cập tới một số vấn đề về tâm lí giáo dục như: Giáo dục và phát triển đạo đức, các hoạt động cá nhân, hành vi, giới tính và văn hoá trong nhà trường; Vấn đề học tập và phương pháp học tập; Đánh giá sự khác nhau của các hành vi trong giáo dục học tập và việc quản lí nhằm đẩy các động cơ học tập của sinh viên
(Tâm lí học; Giáo dục; Nghiên cứu; Phương pháp; ) [Vai trò: Hapkiewicz, Walter G.; Mehrens, William A.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372628. LINDGREN, HENRY CLAY
    Educational psychology in the classroom/ Henry Clay Lindgren.- New York: Oxford University Press, 1980.- 796tr : minh hoạ; 24cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản về tâm lý giáo dục. Học sinh và các hoạt động của học sinh. Hành vi và sự hình thành của tính cách. Các phương pháp trong giáo dục. Các nhân tố cần thiết trong tâm lý giáo dục và sự vận dụng của giáo viên
{Giáo dục; Tâm lý; } |Giáo dục; Tâm lý; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1398012. DEBENDRA CHANDRA DAS GUPTA
    Educational psychology of the ancient Hindus/ Debendra Chandra Das Gupta.- Calcutta: Univ. of Calcutta, 1949.- 243tr; 22cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu về tâm lý trẻ con, người lớn, cảm xúc, khả năng tư duy, khả năng sáng tạo, trí nhớ, trí tuệ, sự di truyền và môi trường, tâm lý học nghề nghiệp... của người Hinđu (Ân Độ)
{Tâm lý học; giáo dục; Ân Độ; } |Tâm lý học; giáo dục; Ân Độ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.