Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 783.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218183. Fishing grounds: Defining a new era for American fisheries management/ Susan Hanna, Heather Blough, Richard Allen, ....- Washington, DC: Island Press, 2000.- xiii, 241 p.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.
    ISBN: 1559638044
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về nghề cá. Tìm hiểu lịch sử phát triển quản lý nghề cá từ những năm 1950 đến 1990. Đánh giá và quản lý một số sản phẩm nghề cá, làm chủ nguồn cá, sử dụng công nghệ thông tin trong quản lý nghề cá,.. cùng một số định hướng trong tương lai,..
(Nghề cá; Quản lí; ) [Vai trò: Allen, Richard; Blough, Heather; Hanna, Susan; Iudicello, Suzanne; Matlock, Gary; McCay, Bonnie; ]
DDC: 333.950973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718348. Management techniques for elasmobranch fisheries/ Edited by John A. Misick and Ramón Bonfil.- Rome: FAO, 2005.- 251 p.; 27 cm.- (FAO fisheries technical paper; No.474)
    ISBN: 9251054037
    Tóm tắt: This publication describes the scientific principles and techniques used for resource management of elasmobranch fisheries with emphasis on the particular context of elasmobranchs. The management characteristics of these fishes are described - their common bycatch character and their biological constraints on productivity (low growth rate, late maturity and low fecundity). Stock assessment of elasmobranchs is described in the context of management objectives in a wide management context. Special attention is given to accurate species identification given the prevalent aggregating of landings data across species, genera and often families in this group. Techniques and experiences for tagging elasmobranchs for population estimation are described as well as methods of genetic techniques for stock identification.
(Marine fishes; Salt fishes; ) |Nuôi trồng hải sản; |
DDC: 639.32 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699478. Mapping coastal aquaculture and fisheries structures by satellite imaging radar: Case study of the Lingayen Gulf, the Philippines/ Carlo Travalia ... [et al.].- Rome, Italy: FAO, 2004.- 43 p.; 27 cm.- (FAO Fisheries technical paper; No. 459)
    ISBN: 9251051143
(Fishery management; Mariculture; ) |Nuôi trồng hải sản; Quản lý ngư nghiệp; | [Vai trò: Travalia, Carlo; ]
DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699522. Geographic information systems in fisheries management and planning: Technical manual/ Gertjan de Graaf ... [et al.].- Rome, Italy: FAO, 2003.- 162 p.; 27 cm.- (FAO Fisheries technical paper; No. 449)
    ISBN: 9251049998
(Fishery management; Geographic information systems; ) |Hệ thống thông tin địa lý; Quản lý ngư nghiệp; | [Vai trò: Graaf, Gertjan de; ]
DDC: 639.0285 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676786. IOFC
    FAO fisheries report N.417: Report of the 6th session of the committee for the development and management of fisheries in the Bay of Bengal/ IOFC.- 1st.- Rome: FAO, 1989; 47tr..
    IOFC: Indian Ocean Fishery Commission
    ISBN: 9250028415
(fisheries; ) |Báo cáo khoa học thủy sản; Quản lí ngư nghiệp; Vịnh Bengal; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694732. FAO
    FAO fisheries report N.547 supp: Papers presented at the FAO/UNEP Meeting on the toxicity and bioaccumulation of selected substaices in marin organisms (held at Yugoslavia, 5-9 Nov. 1984)/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1984; 163p..
    ISBN: 9251024839
(fisheries; ) |Báo cáo khoa học thủy sản; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136362. GILLETT, R. D.
    Fisheries in the economies of the Pacific Island countries and territories/ Robert Gillett.- Manila: Asian Development Bank, 2009.- xxxiv, 483 p.: tab., diagram; 23 cm.- (Pacific studies series)
    includes bibliographical references
    ISBN: 9789715617086
    Tóm tắt: Báo cáo của Ngân hàng Thế giới về hoạt động thuỷ sản ở khu vực Thái Bình Dương. Đưa ra những lợi ích của các quốc gia Thái Bình Dương và đảo độc lập từ nghề cá với những con số ước tính khi vào mùa, sự thúc đẩy của nghề cá tới sự tăng trưởng GDP. Xuất khẩu thuỷ sản và những lợi ích cho chính phủ từ nghề nuôi trồng thuỷ sản,..
(Nghề cá; Thuỷ sản; ) [Thái Bình Dương; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086541. Shifting baselines: The past and the future of ocean fisheries/ Ed.: Jeremy B.C. Jackson, Karen E. Alexander, Enric Sala.- Washington, DC: Island Press, 2011.- 296 p.: fig.; 24 cm.
    Ind.: p. 283-296
    ISBN: 9781610910002
(Nghề cá; Quản lí; Thuỷ sản; ) [Vai trò: Alexander, Karen; Jackson, Jeremy B. C.; Sala, Enric; ]
DDC: 338.3727 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1069060. Sharing knowledge for sustainable aquaculture and fisheries in the South - East Asia: Book of abstracts.- Can Tho, 2012.- 315 p.: ill.; 21 cm.
(Chăn nuôi; ; Thuỷ sản; ) [Đông Nam Á; ]
DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1311311. WEBER, MICHAEL L.
    From abundance to scarcity: A history of U.S. marine fisheries policy/ Michael L. Weber.- Washington, DC...: Island Press, 2002.- xxv, 245 p.: fig.; 24 cm.
    Bibliogr. p. 213-231. - Ind.
    ISBN: 1559637064
    Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử phát triển của các chính sách và thể chế về tài nguyên sinh học biển của Mỹ từ thế kỷ 19 đến nay đặc biệt là nhấn mạnh sự thay đổi từ sau chiến tranh thế giới lần 2. Đưa ra sự cần thiết phải đổi mới thể chế và chiến lược để bảo tồn tài nguyên sinh vật biển có giá trị.
(Chính trị; Lịch sử; Sinh vật biển; Thể chế; Tài nguyên biển; ) [Mỹ; ]
DDC: 333.950973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322799. Reservoir and culture-based fisheries: biology and management: Proceedings of an international workshop held in Bangkok, Thailand from 15-18 February 2000/ Barney Smith, Sena S. De Silva (ed.), Daoming Huang....- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 2001.- 384 p.: ill.; 24 cm.- (ACIAR proceedings)
    Bibliogr. at the end of the researchs
    ISBN: 0642456941
(Khai thác; Nghề cá; Thuỷ sản; ) [Vai trò: Chuanlin Hu; Daoming Huang; Jiashou Liu; Silva, Sena S. De; Smith, Barney; ]
DDC: 338.3727 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1333878. CAMPBELL, HARRY F.
    The economics of Papua New Guinea's tuna fisheries/ Ed. by H. Campbell.- Caberra: ACIAR, 1994.- 269tr; 22cm.
    T.m. cuối chương
    Tóm tắt: Các vấn đề kinh tế quản lý, phát triển, luật, các khu vực chế biến, thị trường... của nghề đánh cá ngừ ở Papua Tân Ghi nê
{Kinh tế ngư nghiệp; Papua Tân Ghi nê; cá ngừ; } |Kinh tế ngư nghiệp; Papua Tân Ghi nê; cá ngừ; | [Vai trò: Owen, Anthony D.; ]
DDC: 338.3727 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154139. NGUYỄN THỊ KIM ANH
    Quản trị doanh nghiệp thuỷ sản: Management of fisheries enterprise : Dành cho sinh viên chuyên ngành Kinh tế thuỷ sản/ Nguyễn Thị Kim Anh, Nguyễn Văn Ngọc.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2008.- 164tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Thư mục: tr. 157
    Tóm tắt: Đối tượng, nhiệm vụ, nội dung và phương pháp nghiên cứu. Quản trị các quá trình sản xuất trong doanh nghiệp thuỷ sản. Dự báo nhu cầu sản phẩm thuỷ sản. Hoạch định tổng hợp trong doanh nghiệp thuỷ sản...
(Doanh nghiệp sản xuất; Quản trị doanh nghiệp; Thuỷ sản; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Ngọc; ]
DDC: 658 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640346. Freshwater fisheries ecology/ Edited by John F. Craig.- Chichester, West Sussex, UK.: Wiley Blackwell, 2016.- xvi, 899 p.: illustrations (some color); 29 cm.
    ISBN: 9781118394427
    Tóm tắt: The book also covers in detail fisheries development, providing information on improving fisheries through environmental and habitat evaluation, enhancement and rehabilitation, aquaculture, genetically modified fishes and sustainability. The book thoroughly reviews the negative impacts on fisheries including excessive harvesting, climate change, toxicology, impoundments, barriers and abstractions, non-native species and eutrophication. Finally, key areas of future research are outlined.
(Freshwater ecology; Sinh thái nước ngọt; ) |Đánh bắt cá nước ngọt; | [Vai trò: Craig, John F.; ]
DDC: 639.21 /Price: 3019000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637642. Promoting healthier aquaculture and fisheries for food safety and security: Book of abstracts.- Can Tho: Can Tho University Publishing House, 2016.- 535 p.; 27 cm.- (Phu Quoc Island, Vietnam, October 31-November 02, 2016)
    ISBN: 9786049197833
(Food industry and trade; Công nghiệp thực phẩm và thương mại; ) |An toàn thủy hải sản; Công nghệ thực phẩm; Quality control; Kiểm soát chất lượng; |
DDC: 664.94 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637839. Fisheries co-management in Viet Nam.- Ha Noi: Nxb. Ha Noi, 2015.- 99 p.: ill.; 28 cm.
    Tóm tắt: Content: Overview of Vietnam fisheries; status of fisheries co-management in Vietnam...
(Fishery co-management; Quản lý thủy sản; )
DDC: 333.956 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637836. A reiview of mangrove and seagrass ecosystem and their kinkage to fisheries and fisheries management/ Fao.- Bangkok: Food And Agriculture organization of the United Nations, 2013.- 74 p.: ill.; 27 cm.
    Sách photocopy
    ISBN: 9789251077733
    Tóm tắt: Content: introduction to commericial seaweeds; seadweeds used as a source of agar; agar; seaweeds used as a source of alginate...
(Forest ecology; Forests and forestry; Mangrove forests; Rừng ngập mặn; Rừng và lâm nghiệp; ) |Nguồn lợi thủy sản; Rừng nước mặn; Đa dạng sinh học; | [Vai trò: Funge-Smith, S.; Gartside, D.; ]
DDC: 577.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641096. NGUYỄN, THANH LONG
    Nghiên cứu các giải pháp quản lý hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản ven biển tỉnh Sóc Trăng: Study on the management strategies for coastal aquaculture and capture fisheries in Soc Trang province/ Nguyễn Thanh Long.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông Nghiệp, 2012.- 147 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý để thúc đẩy sự phát triển thủy sản vùng ven biển một cách bền vững ở tỉnh Sóc Trăng nói riêng và ở đồng bằng sông Cửu Long nói chung.
(Aquaculture; Nuôi trồng thủy sản; ) |Khai thác thủy sản; Nuôi trồng thủy sản; | [Vai trò: Failler, Pierre; Lê, Xuân Sinh; Nguyễn, Thanh Phương; ]
DDC: 639.342 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637596. TAKAHASHI, BAKU
    Operationalizing Fisheries co-management: Lessons learned from lagoon fisheries co-management in Thu Thien Hue province, Viet Nam/ Baku Takahashi, Arie Pieter van Duijn.- Bangkok: Food and Agriculture organization of the United Nations, 2012.- 131 p. p.: ill.; 28 cm.
    ISBN: 9789251071618
    Tóm tắt: The designations employed an the presentation of material in this information product do not imply the expression of any opinion whatsoever on the part of the food and agriculture organization of the United Nations (FAO) conerning the legal or development status of any country, terrritory, city or area or of its authorities.
(Fishery co-management; Quản lý thủy sản; ) |Nguồn tài nguyên biển; | [Vai trò: Duijn, Arie Pieter van; ]
DDC: 333.956 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640608. Kỷ yếu hội nghị khoa học thủy sản lần 4Proceedings of the 4th aquaculture and fisheries conference : Đại học Cần Thơ ngày 26 tháng 01 năm 2011 = Can Tho University, January 26th, 2011/ Trường Đại học Cần Thơ. Khoa Thủy sản.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông Nghiệp, 2011.- 543 tr.: minh họa; 26 cm.
    Tóm tắt: Quyển sách này nói về các công trình nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực thủy sản: Nghiên cứu ảnh hưởng của các điều kiện môi trường đến nuôi trồng thủy sản và đặc điểm phát triển của một số loài thủy sản.
(Aquaculture; ) |Thủy sản; Thủy sản; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.