Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 41.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448217. ĐÀO DUY ANH
    Hán - Việt từ điển: Giản yếu.5000 đơn tự, 40000 từ ngữ/ Đào Duy Anh ; Hiệu đính : Hãn Mạn Tử, Giao Tiều.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 608 tr; 24 cm.
    ISBN: 9786049443862
    Tóm tắt: Giới thiệu 45000 từ Hán-Việt bao quát rộng dùng trong giao tiếp đến các thuật ngữ khoa học. Các mục từ được sắp xếp theo thứ tự chữ cái tiếng Việt.
(Ngôn ngữ; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Giao Tiều; Hãn Mạn Tử; ]
DDC: 495.173 /Price: 390000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1162537. LÊ QUÝ ĐÔN
    Lê Quý Đôn tuyển tập. T.1: Đại Việt thông sử/ Nguyễn Khắc Thuần dịch, h.đ., chú thích.- H.: Giáo dục, 2007.- 644tr.; 24cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Hán
    Tóm tắt: Trình bày toàn bộ quá trình hình thành, phát triển và thắng lợi vang dội của cuộc chiến tranh giải phóng vĩ đại do Lê Lợi khởi xướng và lãnh đạo. Giới thiệu những nét khái quát về tình hình nước Đại Việt thời Lê Sơ
(Lịch sử trung đại; Sử liệu; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Khắc Thuần; ]
DDC: 959.702 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559580. Lê Quý Đôn tuyển tập. T.7: Vân đài loại ngữ (Phần 2: các quyển 4, 5, 6, 7)/ Nguyễn Khắc Thuần dịch, hiệu đính, chú thích.- H.: Nxb.Giáo dục Việt Nam, 2010.- 723tr; 24cm.
    Tóm tắt: Giải thích các tri thức văn học, ngôn ngữ, thư tịch về các đề tài lịch sử, xã hội trong lịch sử Việt Nam
{Lịch sử Việt Nam; Thời kỳ phong kiến; Thời kỳ trung đại; } |Lịch sử Việt Nam; Thời kỳ phong kiến; Thời kỳ trung đại; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Thuần; ]
DDC: 959.702 /Price: 260000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559581. Lê Quý Đôn tuyển tập. T.8: Vân đài loại ngữ (Phần 1: các quyển 8, 9)/ Nguyễn Khắc Thuần dịch, hiệu đính, chú thích.- H.: Nxb.Giáo dục Việt Nam, 2010.- 698tr; 24cm.
    Tóm tắt: Ghi chép các kiến thức về quy chế quan lại, lương thực phẩm và các loại sản vật của Việt Nam từ những cây cỏ, vật nuôi...
{Lịch sử Việt Nam; Thời kỳ phong kiến; Thời kỳ trung đại; } |Lịch sử Việt Nam; Thời kỳ phong kiến; Thời kỳ trung đại; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Thuần; ]
DDC: 959.702 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559576. Lê Quý Đôn tuyển tập. T.5: Kiến văn tiểu lục (Phần 2: các quyển 5, 6, 9, 10, 12)/ Nguyễn Khắc Thuần dịch, hiệu đính, chú thích.- H.: Nxb.Giáo dục Việt Nam, 2009.- 657tr; 24cm.
    Tóm tắt: Bao gồm những ghi chép của Lê Quý Đôn về danh ngôn, nhân vật lịch sử, núi sông, thành trì, Phật giáo, di tích... nổi tiếng đất Việt
{Lịch sử Việt Nam; Thời kỳ phong kiến; Thời kỳ trung đại; } |Lịch sử Việt Nam; Thời kỳ phong kiến; Thời kỳ trung đại; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Thuần; ]
DDC: 959.702 /Price: 580000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559579. Lê Quý Đôn tuyển tập. T.6: Vân đài loại ngữ (Phần 1: các quyển 1, 2, 3)/ Nguyễn Khắc Thuần dịch, hiệu đính, chú thích.- H.: Nxb.Giáo dục Việt Nam, 2009.- 563tr; 24cm.
    Tóm tắt: Trình bày các ghi chép của Lê Quý Đôn về kiến thức lịch sử vũ trụ, vũ trụ luận và địa lý
{Lịch sử Việt Nam; Thời kỳ phong kiến; Thời kỳ trung đại; } |Lịch sử Việt Nam; Thời kỳ phong kiến; Thời kỳ trung đại; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Thuần; ]
DDC: 959.702 /Price: 580000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559574. Lê Quý Đôn tuyển tập. T.3: Phủ biên tạp lục (Phần 2: các quyển 4, 5, 6)/ Nguyễn Khắc Thuần dịch, hiệu đính, chú thích.- H.: Nxb.Giáo dục Việt Nam, 2008.- 551tr; 24cm.
    Tóm tắt: Gồm những số liệu về chế độ thuế khoán, sự biến đổi của cương vực, lệ thuế, tuần ti, ao đầm, sông bến... Mô tả về sản vật, phong tục, nhân tài và thơ văn xứ Đàng Trong
{Lịch sử Việt Nam; Lịch sử cận đại; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Lịch sử cận đại; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Thuần; ]
DDC: 959.702 /Price: 580000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559575. Lê Quý Đôn tuyển tập. T.4: Kiến văn tiểu lục (Phần 1: các quyển 1, 2, 4)/ Nguyễn Khắc Thuần dịch, hiệu đính, chú thích.- H.: Nxb.Giáo dục Việt Nam, 2008.- 720tr; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những ghi chép của Lê Quý Đôn về lễ nghi, phong tục, âm nhạc, xe cộ, khoa cử... của các nha môn nước Đại Việt dưới thời Lý, Trần, Lê Sơ
{Lịch sử Việt Nam; Nhà Lê; Nhà Lý; Nhà Trần; Thời kỳ phong kiến; Thời kỳ trung đại; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Lê; Nhà Lý; Nhà Trần; Thời kỳ phong kiến; Thời kỳ trung đại; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Thuần; ]
DDC: 959.702 /Price: 590000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559573. Lê Quý Đôn tuyển tập. T.2: Phủ biên tạp lục (Phần 1: các quyển 1, 2, 3)/ Nguyễn Khắc Thuần dịch, hiệu đính, chú thích.- H.: Nxb.Giáo dục Việt Nam, 2007.- 644tr; 24cm.
    Tóm tắt: Mô tả những sự kiện liên quan đến cuộc Nam chinh của hơn 3 vạn quân Trịnh. Tìm hiểu đặc điểm kinh tế, xã hội của xứ Đàng Trong: danh mục, địa chỉ các trấn, phủ, huyện, châu, chế độ công, tư điền, lệ thuế, giáo dục, thi cử...
{Lịch sử Việt Nam; Thời kỳ phong kiến; Thời kỳ trung đại; } |Lịch sử Việt Nam; Thời kỳ phong kiến; Thời kỳ trung đại; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Thuần; ]
DDC: 959.702 /Price: 580000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553390. Hán Việt từ điển giản yếu: 5000 đơn từ, 4000 từ ngữ/ Đào Duy Anh biên soạn; Phan Bội Châu hiệu đính.- H.: Văn hoá Thông tin, 2003.- 551tr; 24cm.
    Tóm tắt: Từ điển Hán Việt giản yếu
{Hán - Việt; Ngôn ngữ; từ điển; } |Hán - Việt; Ngôn ngữ; từ điển; | [Vai trò: Đào Duy Anh; ]
/Price: 700c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1352967. KATARZYNSKA
    Đơn từ hàng hải/ Katarzynska ; Người dịch: Nguyễn Tường Lân ; Nguyễn Văn Đoạn h.đ.- H.: Giao thông vận tải, 1989.- 115tr; 27cm.
    Tóm tắt: Gồm các thư liên quan tới hư hỏng hàng hoá, các hư hỏng và các công việc khác của tàu. Thư khiếu nại, kháng nghị hàng hải, điện tín và những ghi chú thông thường khi xếp dỡ hàng hoá
{Vận tải biển; hàng hải; sách tham khảo; tiếng Anh; đơn từ; } |Vận tải biển; hàng hải; sách tham khảo; tiếng Anh; đơn từ; | [Vai trò: Nguyễn Tường Lân; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606275. ĐÀO, DUY ANH
    Hán Việt từ điển giản yếu: 5.000 đơn từ, 40.000 từ ngữ/ Đào Duy Anh; Hãn Mạn Tử (h.đ).- Hà Nội: Văn hóa thông tin, 2013.- 815 tr.; 24 cm..
|Ngôn ngữ; Tiếng Hán; Tiếng Trung; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Hãn, Mạn Tử; ]
DDC: 495.1703 /Price: 140000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614658. LÊ, QUÝ ĐÔN
    Lê Quý Đôn tuyển tập: In kèm nguyên tác Hán văn. T.1: Đại Việt thông sử/ Lê Quý Đôn; Nguyễn Khắc Thuần (biên dịch, hiệu đính, chú thích).- Hà Nội: Giáo Dục, 2007.- 644 tr.; 24 cm..
Lê, Quý Đôn; |Lịch sử; Việt Nam; Đại Việt; | [Vai trò: Nguyễn, Khắc Thuần; ]
DDC: 895.92208 /Price: 125000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1719681. LÊ, QUÝ ĐÔN
    Lê Quý Đôn tuyển tập: (In kèm nguyên tác Hán văn). T.1: Đại Việt thông sử/ Lê Quý Đôn ; Nguyễn Khắc Thuần ( dich, hiệu đính và chú thích ).- Hà Nội: Giáo dục, 2007.- 644 tr.; 24 cm.
Lê Quý Đôn; (Vietnamese literature; Vietnamese philosophy; Văn học Việt Nam; ) |Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn, Khắc Thuần; ]
DDC: 895.92208 /Price: 125000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1663166. ĐÀO, DUY ANH
    Hán-Việt từ điển giản yếu: 5000 đơn tự, 40000 từ ngữ/ Đào Duy Anh biên soạn ; Hãn Mạn Tử hiệu đính.- Hà Nội: Khoa học Xã hội, 2004.- 605 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Từ điển tập hợp và giới thiệu 5000 đơn tự và 40000 từ ngữ trên nhiều lĩnh vực như triết học, thần học, khoa học tự nhiên, xã hội học
(Chinese language; Vietnamese language; ) |Từ điển Hán Việt; Dictionaries; Dictionaries; Vietnamese; Chinese; | [Vai trò: Hãn, Mạn Tử; ]
DDC: 495.103 /Price: 135000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714293. PHẠM, THANH PHẤN
    150 mẫu văn bản: Quản lý nhà nước, hợp đồng dân sự, lao động, kinh tế và thương mại các biểu mẫu về thủ tục hành chính và các loại đơn từ, giấy từ nhân sự khác, hồ sơ các dự án đầu tư nước ngoài tại VIệt Nam/ Phạm Thanh Phấn, Nguyễn Huy Anh.- Hà Nội: Thống Kê, 2003.- 415 tr.; 24 cm.
(Office practice; ) |Quản lý hành chính; Văn bản hành chính; | [Vai trò: Nguyễn, Huy Anh; ]
DDC: 651.29 /Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692716. PHẠM, THANH PHẤN
    150 mẫu văn bản quản lý nhà nước, hợp đồng dân sự: , lao động, kinh tế và thương mại, các biểu mẫu về thủ tục hành chính và các loại đơn từ, giấy từ nhân sự khác, hồ sơ các dự án đầu tư nước ngoài tại VIệt Nam/ Phạm Thanh Phấn , Nguyễn Huy Anh.- Hà Nội: Thống Kê, 2002.- 415tr.; 24cm.
(office practice; ) |Quản lý hành chính; Văn bản hành chính; | [Vai trò: Nguyễn, Huy Anh; ]
DDC: 651.29 /Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526863. Đăng ký bảo hộ chỉ dẫn địa lý tại EU: Tài liệu hướng dẫn dành cho người nộp đơn từ nước ngoài EU: Đăng ký bảo hộ chỉ dẫn địa lý tại EU/ Bùi Việt Bắc, Lý Bá Toàn, Nguyễn Thế Vinh.- H.: Hồng Đức, 2015.- 83 tr.; 29 cm.
    ISBN: 9786045018538
    Tóm tắt: Cuốn sách mang lại nhiều thông tin quan trọng, thiết thực cho các doanh nghiệp xuất khẩu Việt nam trong việc tìm hiểu khả năng xuất khẩu vào Liên minh Châu âu, Bộ Công thương, đặc biệt trong bối cảnh Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam sắp được ký kết...

DDC: 382.45685309597 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448395. ĐÀO DUY ANH
    Hán Việt từ điển giản yếu: 5000 đơn tự, 40000 từ ngữ/ Đào Duy Anh; Hãn Mạn Tử hiệu đính.- H.: Văn hóa thông tin, 2013.- 815tr; 24cm.
    ISBN: 8936040586759
    Tóm tắt: Giới thiệu 5000 đơn tự và 40000 từ ngữ trên nhiều lĩnh vực như triết học, thần học, khoa học tự nhiên, xã hội học...
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Hãn Mạn Tử; ]
DDC: 495.179597 /Price: 140000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1460249. ĐÀO DUY ANH
    Hán Việt từ điển giản yếu: 5000 đơn tự, 40000 từ ngữ/ Đào Duy Anh ; Hãn Mạn Tử h.đ..- H.: Khoa học xã hội, 2010.- 957tr; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu 5000 đơn tự và 40000 từ ngữ trên nhiều lĩnh vực như triết học, thần học, khoa học tự nhiên, xã hội học...
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hãn Mạn Tử; ]
DDC: 495.17 /Price: 130000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.