![]() Phụ lục: tr. 34-57. - Thư mục trong chính văn ISBN: 9786046623717 Tóm tắt: Giới thiệu thông tư liên tịch số 58/2015TTLT-BYT-BTNMT; khái niệm và phân loại chất thải y tế; ảnh hưởng của chất thải y tế tới sức khoẻ và môi trường; thu gom, vận chuyển và lưu giữ chất thải y tế; các phương pháp xử lý chất thải rắn y tế; các phương pháp xử lý nước thải y tế; an toàn trong xử lý và ứng phó sự cố trong quản lý chất thải y tế (An toàn; Chất thải y tế; Quản lí; Xử lí chất thải; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hoàn; Ngô Văn Toàn; Trần Minh Hải; Trần Quỳnh Anh; Vũ Diễm; ] DDC: 363.7288068 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Giáo trình công nghệ xử lý chất thải rắn/ Đinh Xuân Thắng (ch.b.), Nguyễn Văn Phước.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- XXIX, 447tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Viện Môi trường và Tài nguyên Thư mục: tr. 445-447 ISBN: 9786047330317 Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, thành phần, tính chất của chất thải rắn. Tổng quan các phương pháp xử lí chất thải rắn như chôn lấp hợp vệ sinh, phương pháp đốt chất thải rắn. Công nghệ và chế biến phân Compost, tái chế chất thải rắn đô thị, một số công nghệ xử lí và tận dụng chất thải rắn công nghiệp và vấn đề qui hoạch khu liên hợp xử lí chất thải rắn (Chất thải rắn; Công nghệ xử lí; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Phước; ] DDC: 628.44 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Công nghệ xử lý nước tự nhiên ở Việt Nam/ Nguyễn Hữu Phú.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2013.- 135tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Thư mục: tr. 133-134 ISBN: 9786046700364 Tóm tắt: Trình bày đại cương về nguồn nước và các quá trình xử lý nước, các loại ô nhiễm trong nước cần xử lý cùng tài nguyên nước Việt Nam và tình trạng ô nhiễm nguồn nước ở Việt Nam (Công nghệ xử lí; Nước tự nhiên; ) [Việt Nam; ] DDC: 628.162 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Sổ tay hướng dẫn áp dụng công nghệ xử lý nước thải phi tập trung Dewats cho trang trại chăn nuôi lợn quy mô vừa và nhỏ/ Nguyễn Tùng Phong (ch.b.), Vũ Hải Nam.- H.: Nông nghiệp, 2019.- 92tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 91 ISBN: 9786046030812 Tóm tắt: Giới thiệu công nghệ xử lý nước thải phân tán DEWATS; lựa chọn quy mô công trình xử lý nước thải DEWATS; thi công xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; quản lý, vận hành và bảo dưỡng công trình; theo dõi đánh giá hoạt động của công trình (Trại chăn nuôi; Xử lí nước thải; ) {DEWATS; } |DEWATS; | [Vai trò: Vũ Hải Nam; ] DDC: 628.7466 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Thư mục: tr. 220-223 ISBN: 9786046703242 Tóm tắt: Tổng quan về khu công nghiệp Việt Nam. Hiện trạng môi trường nước khu công nghiệp. Một số công trình xử lí nước thải tại các trạm xử lí nước thải, khu công nghiệp, nhà máy, làng nghề. Các thiết bị tiên tiến về xử lí nước thải công nghiệp, công nghệ xử lí bùn thải công nghiệp và giới thiệu các thiết bị đo chất lượng nước đảm bảo cho việc xử lí nước thải công nghiệp đạt hiệu quả (Công nghệ xử lí; Nước thải công nghiệp; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Ngọc; Nguyễn Đức Khiển; Phạm Văn Đức; Đồng Xuân Thụ; ] DDC: 628.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Giáo trình công nghệ xử lý chất thải rắn nguy hại/ Trịnh Thị Thanh.- H.: Giáo dục, 2011.- 159tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 156 ISBN: 129203 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về phân loại chất thải rắn theo nhóm biện pháp xử lý. Trình bày nguồn gốc, đặc tính các chất thải nguy hại và các nguyên tắc, cơ chế cũng như các biện pháp xử lý chất thải rắn nguy hại (Chất thải rắn; Công nghệ xử lí; ) DDC: 628.4 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Giáo trình công nghệ xử lý nước thải/ Trần Văn Nhân, Ngô Thị Nga.- In lần thứ 4, có sửa chữa.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 332tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Sách chào mừng 50 thành lập trường đại học Bách khoa Hà Nội Thư mục: tr. 330-331 Tóm tắt: Tìm hiểu sự ô nhiễm môi trường nước. Các phương pháp xử lí nước thải. Việc xử lí nước thải của một số ngành công nghiệp: công nghiệp phân bón hoá học, công nghiệp thuộc da, dệt nhuộm, công nghiệp giấy... (Công nghệ xử lí; Môi trường; Nước thải; Ô nhiễm; ) [Vai trò: Ngô Thị Nga; ] DDC: 628.3071 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Thư mục: tr. 213-231 ISBN: 9786046720386 Tóm tắt: Trình bày khí thải công nghiệp; các phương pháp xử lý bụi khí thải công nghiệp; các phương pháp xử lý khí ô nhiễm; kiểm soát khí thải công nghiệp (Công nghệ xử lí; Khí thải; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lương Thanh Tâm; Nguyễn Thu Huyền; Phạm Đức Tiến; Vũ Kim Hạnh; ] DDC: 628.5309597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Công nghệ xử lý nước thải đô thị/ André Lamouche; biên dịch: Tạ Thành Liêm.- H.: Xây dựng, 2006.- 310tr; 24cm. Tóm tắt: giới thiệu về công nghệ xử lý nước thải đô thị, vấn đề hiện đang rất được quan tâm, đặc tính của nước thải đô thị, các yêu cầu kỹ thuật, thiết bị và phương pháp xử lý nước thải {Kĩ thuật; công nghệ; nước thải sinh hoạt; xử lý; } |Kĩ thuật; công nghệ; nước thải sinh hoạt; xử lý; | [Vai trò: Lamouche, André; ] DDC: 628.4 /Price: 47000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
![]() Cơ sở công nghệ xử lý khí thải/ Trần Hồng Côn, Đồng Kim Loan.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2009.- 132tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục: tr. 131-132 Tóm tắt: Ô nhiễm không khí và các giải pháp giảm thiểu. Tính chất và độc tính của một số chất thải vào không khí. Các phương pháp xử lí bụi. Các phương pháp xử lí hơi và khí độc. Công nghệ xử lí một số khí thải công nghiệp. Một số sơ đồ công nghệ xử lí khí thải công nghiệp đặc trưng (Công nghiệp xử lí; Khí thải; Ô nhiễm môi trường; ) {Khí thải công nghiệp; } |Khí thải công nghiệp; | [Vai trò: Đồng Kim Loan; ] DDC: 628.5 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Giáo trình công nghệ xử lý nước thải/ Trần Văn Nhân, Ngô Thị Nga.- In lần thứ 5, có chỉnh sửa.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2009.- 332tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 330-331 Tóm tắt: Lí thuyết cơ bản về ô nhiễm môi trường nước. Phương pháp xử lí nước thải. Xử lí nước thải một số ngành công nghiệp (Lí thuyết; Môi trường nước; Nước thải; Xử lí nước thải; ) [Vai trò: Ngô Thị Nga; ] DDC: 628.3 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Công nghệ xử lý nước thải bằng biện pháp sinh học/ Lương Đức Phẩm.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nxb.Giáo dục, 2007.- 339tr; 27cm. Tóm tắt: Trình bày công nghệ xử lý nước thải dựa trên cơ sở hoạt động của vi sinh vật và giới thiệu một số phương pháp cơ học, hoá lý, hoá học để xử lý nước thải {Công nghệ sinh học; Công nghệ xử lý; Kỹ thuật; Môi trường; } |Công nghệ sinh học; Công nghệ xử lý; Kỹ thuật; Môi trường; | DDC: 628.1 /Price: 35700đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() ĐTTS ghi: Trường Đại học Nguyễn Trãi. Viện Môi trường và Sinh thái đô thị Thư mục: tr. 241-243 Tóm tắt: Khái quát về kinh tế sản xuất và kinh tế chất thải. Giới thiệu các kỹ thuật xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải rắn. Thiết kế và vận hành các công trình lưu trữ và xử lý chất thải nguy hại và lựa chọn công nghệ xử lý chất thải rắn thích hợp (Chất thải rắn; Công nghệ; Xử lí chất thải; ) [Vai trò: Hồ Sỹ Nhiếp; Nguyễn Kim Hoàng; Nguyễn Thị Diễm Hằng; Nguyễn Đức Khiển; ] DDC: 363.72 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Giáo trình công nghệ xử lý nước thải/ Nguyễn Văn Sức (Chủ biên).- Thành phố Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2012.- 316 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Tập trung quá trình xử lý nước thải bằng công nghệ sinh học. Ngoài ra, một số công nghệ khác liên quan đến lĩnh vực hóa học, vật lý và hoá lý được áp dụng riêng biệt hoặc kết hợp trong hệ thống xử lý nuớc thải (Factory and trade waste; Wastewater; Chất thải nhà máy; Xử lý nước thải; ) |Công nghệ môi trường; Thủy công; | DDC: 628.4 /Price: 40000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Bể lọc vật liệu lọc nổi trong dây chuyền công nghệ xử lý nước thiên nhiên/ Trần Thanh Sơn.- H.: Xây dựng, 2016.- 161tr.: minh hoạ; 27cm. Phụ lục: tr. 132-154. - Thư mục: tr. 156-158 ISBN: 9786048218201 Tóm tắt: Nghiên cứu, đánh giá chất lượng nước thiên nhiên và lựa chọn sơ đồ công nghệ xử lý. Tìm hiểu về bể lọc vật liệu lọc nổi cũng như cơ sở lý thuyết lọc qua lớp vật liệu dạng hạt và các loại vật liệu lọc nổi nhằm tính toán thiết kế bể lọc phù hợp (Bể lọc; Công nghệ xử lí; Nước tự nhiên; Vật liệu nổi; ) DDC: 628.164 /Price: 86000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Trung tâm Tư vấn chuyển giao công nghệ nước sạch và môi trường Thư mục: tr.313-314 Tóm tắt: Nước thải và nguồn nước thải. Phương pháp xử lý nước thải. Tái xử dụng nước thải. Làm sạch và sử dụng dòng chảy bề mặt (Tài liệu tham khảo; Nước thải; Vệ sinh môi trường; Xử lí nước thải; ) [Vai trò: Nguyễn Xuân Nguyên; ] DDC: 628.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Trường Đại học Nguyễn Trãi. Viện Môi trường và Sinh thái đô thị |Chất thải rắn; Công nghệ xử lý; Tái chế; Tái sử dụng; | [Vai trò: Hồ Sỹ Nhiếp; Nguyễn Kim Hoàng; Nguyễn Thị Diễm Hằng; Nguyễn Đức Khiển; ] DDC: 628.4 /Price: 105000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
![]() Công nghệ xử lý nước thải môi trường/ Nguyễn Đức Khiển (Chủ biên).- Hà Nội: Công thương, 2012.- 679 tr.: minh họa, sơ đồ, hình vẽ; 28 cm. Tóm tắt: Nội dung giáo trình là cơ sở của các phương pháp sử dụng trong công nghệ xử lý nước thải và các tính toán công nghệ. Ngoài ra giáo trình đề cập đến vấn đề nước thải công nghiệp và xử lý nước thải. (Hydraulic engineering; Wastewater; Factory and trade waste; Sewerage; ) |Công nghệ môi trường; Purification; Purification; | DDC: 628.4 /Price: 395000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Tóm tắt: Khái quát về kinh tế sản xuất và kinh tế chất thải. Giới thiệu các kỹ thuật xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải rắn. Thiết kế và vận hành các công trình lưu trữ và xử lý chất thải nguy hại và lựa chọn công nghệ xử lý chất thải rắn thích hợp (Refuse and refuse disposal; Quản lý và xử lý chất thải rắn; ) |Chất thải rắn; | [Vai trò: Nguyễn, Đức Khiển; ] DDC: 628.44 /Price: 105000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Công nghệ xử lý nước thải đô thị/ André Lamouche ; Tạ Thành Liêm (Biên dịch).- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2010.- 310 tr.: minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung tài liệu nêu lên những đặc tính của nước thải đô thị, các hệ thống thu nước thải hiện có, các yêu cầu kỹ thuật đối với các công trình xây dựng, đường xá, hệ thống đường ống, các thiết bị, các phương pháp và công nghệ xử lý nước thải được áp dụng. (Sewage disposal; Wastewater; Xử lý nước thải; Xử lý nước thải; ) |Xử lý nước thải; Technological innovations; Công nghệ mới; | [Vai trò: Tạ, Thành Liêm; ] DDC: 628.4 /Price: 74000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |