Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 106.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504401. VÕ THẾ QUANG
    Giáo dục sức khỏe răng miệng cho học sinh/ Võ thế Quang, Nguyễn Thị Tịnh, Vũ Thị Ngọc Hương.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Y học chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh, 1987.- 106tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày bệnh sâu răng và y tế cộng đồng. Cấu tạo răng và các chất bám răng. Các bệnh về răng. Phòng ngừa các bệnh răng miệng . Các đề tài giáo dục sức khỏe cho học sinh.
{Giáo dục; học sinh; răng miệng; sức khỏe; } |Giáo dục; học sinh; răng miệng; sức khỏe; | [Vai trò: Nguyễn Thị Tịnh; Võ thế Quang; Vũ Thị Ngọc Hương; ]
DDC: 614.5996 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1546533. Xác định nhu cầu đào tạo liên tục của nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Hải Dương và đề xuất mô hình Trung tâm Giáo dục sức khỏe tại Trường Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện công trình KH & CN/ Chủ nhiệm đề tài: Lê Thúy Hường.- Hải Dương: [Knxb.], 2015.- 134tr; 27cm.
    Bộ Y tế. Trường Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương
    Tóm tắt: Tìm hiểu thực trạng, nhu cầu đào tạo liên tục của nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Hải Dương và đề xuất mô hình Trung tâm Giáo dục sức khỏe tại Trường Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương
{Giáo dục; Hải Dương; Nguồn lực y tế; Trường Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương; Y học; Địa chí; } |Giáo dục; Hải Dương; Nguồn lực y tế; Trường Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương; Y học; Địa chí; | [Vai trò: Lê Thúy Hường; ]
DDC: 610.959734 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1480667. Giáo dục sức khỏe 1.- In lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 1993.- 6otr.; 20cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo
{Giáo dục; lớp 1; sức khỏe; } |Giáo dục; lớp 1; sức khỏe; |
/Price: 2.200đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1480477. Giáo dục sức khỏe 2/ Phạm Năng Cường.- In lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 1993.- 71tr.; 20cm.
{Giáo dục; lớp 2; sức khỏe; } |Giáo dục; lớp 2; sức khỏe; | [Vai trò: Phạm Năng Cường; ]
/Price: 1.800đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1480594. Giáo dục sức khỏe 3.- In lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 1993.- 48tr.; 20cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo
{Giáo dục; lớp 3; sức khỏe; } |Giáo dục; lớp 3; sức khỏe; |
/Price: 1.300đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1028643. KRICKEBERG, KLAUS
    Giáo dục sức khoẻ= Health education : Sách song ngữ Việt và Anh/ Klaus Krickeberg, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Thị Bích ; B.s.: Klaus Krickeberg... ; Dịch: Nguyễn Hạnh Thư, Phan Vũ Diễm Hằng.- H.: Y học, 2014.- 187tr.; 27cm.
    Tuyển tập các chủ đề cơ bản về Y tế công cộng
    Thư mục: tr. 85
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786046606413
    Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức về giáo dục sức khoẻ và những tư vấn trong hút thuốc, vệ sinh và tiêm chủng, dinh dưỡng, hoạt động thể lực, nhiễm HIV, dự phòng thứ cấp, tư vấn người bệnh và ngân sách y tế
(Giáo dục; Sức khoẻ cộng đồng; ) [Vai trò: Nguyễn Hạnh Thư; Nguyễn Thị Bích; Nguyễn Văn Hùng; Nguyễn Văn Sơn; Phan Vũ Diễm Hằng; ]
DDC: 614.4 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1294211. NGUYỄN LINH KHIẾU
    Gia đình trong giáo dục sức khoẻ sinh sản vị thành niên/ B.s: Nguyễn Linh Khiếu (ch.b), Lê Ngọc Lân, Nguyễn Phương Thảo.- H.: Khoa học xã hội, 2003.- 318tr.: bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia. Trung tâm nghiên cứu khoa học về gia đình và phụ nữ
    Tóm tắt: Những cơ sở nghiên cứu vấn đề gia đình trong giáo dục sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Một số khái niệm cơ bản và tổng quan tình hình nghiên cứu về vai trò của gia đình trong giáo dục sức khoẻ sinh sản vị thành niên
(Xã hôi học; Gia đình; Giáo dục; Sức khỏe sinh sản; Tuổi thành niên; ) [Vai trò: Lê Ngọc Hân; Nguyễn Linh Khiếu; Nguyễn Phương Thảo; ]
/Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1331725. NGUYỄN VĂN OÁNH
    Giáo dục sức khoẻ 5/ Nguyễn Văn Oánh.- In lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 1994.- 43tr : hình vẽ; 21cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo

/Price: 1.200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614276. Giáo dục sức khỏe sinh sàn vị thành niên: Tài liệu tự học dành cho giáo viên/ Quỹ dân số Liên hiệp quốc.- H.: [kxd], 2001.- 259 tr.; 30 cm..
(Dân số; Giáo dục; Sức khỏe sinh sản; ) |Thành niên; |
DDC: 371.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610512. TRẦN VĂN DẦN
    Giáo dục sức khỏe: Giáo trình dùng trong các trường sư phạm đào tạo giáo viên tiểu học/ Trần Văn Dần, Trần Hồng Tâm.- H.: Giáo dục, 1994.- 228 tr.; 21 cm..
(Giáo dục; ) |Sức khỏe; Tiểu học; | [Vai trò: Trần Hồng Tâm; ]
DDC: 372.37 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610750. TRẦN VĂN DẦN
    Giáo dục sức khỏe: Vụ đào tạo bồi dưỡng chịu trách nhiệm về nội dung/ Trần Văn Dần, Trần Hồng Tâm.- H.: Giáo Dục, 1990.- 158 tr.; 21 cm..
(Giáo dục; ) |Sức khỏe; | [Vai trò: Trần Hồng Tâm; ]
DDC: 610.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1673525. Cẩm nang truyền thông các bệnh thường gặp: Sách phục vụ Đào tạo và truyền thông giáo dục sức khỏe/ B.s: Nguyễn Quốc Anh, Mai Trọng Khoa, Vũ Trí Tiến....- H.: Y học, 2012.- 779tr.: minh họa; 26cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Bệnh viện Bạch Mai
    Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về kỹ năng truyền thông. Nội dung về các bệnh thường gặp như: Chuyên khoa cấp cứu, chuyên khoa chống độc, chuyên khoa cơ xương khớp, chuyên khoa da liễu, chuyên khoa dị ứng - miễn dịch lâm sàng, chuyên khoa hô hấp, chuyên khoa hồi sức tích cực, chuyên khoa nhi, chuyên khoa nội tiết...
|Bệnh tật; Cẩm nang; Y học; |
/Price: 800000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1774220. Kỹ năng giao tiếp và giáo dục sức khỏe: Tài liệu hướng dẫn giáo viên các trường trung cấp y tế/ Nguyễn Phiên chủ biên... [và những người khác].- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 135 tr.: bảng, sơ đồ; 27 cm.
    Có phụ lục
    Thư mục tham khảo: tr. 135
    Tóm tắt: Cung cấp cho giáo viên những thông tin cơ bản về học phần "Kỹ năng giao tiếp và Giáo dục sức khỏe" và hướng dẫn giáo viên áp dụng các phương pháp dạy và học tích cực để tổ chức giảng dạy 6 bài cụ thể trong học phần "Kỹ năng giao tiếp và Giáo dục sức khỏe"
(Chương trình giảng dạy; ) |Kỹ năng giao tiếp; Giáo dục sức khỏe; | [Vai trò: Bùi, Thị Thu Hà; Nguyễn, Phiên; Nguyễn, Quang Phi; ]
DDC: 610.1 /Price: 33000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1480111. Giáo dục sức khỏe 4.- In lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 1993.- 48tr.; 20cm.- (Bộ Giáo dục và đào tạo)
{Giáo dục; lớp 4; sức khỏe; } |Giáo dục; lớp 4; sức khỏe; |
/Price: 1.300đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1630681. Giáo dục sức khỏe 4: Trần Văn Dần (b.s).- In lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 1993.- 48tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo rèn luyện thể chất
|Giáo dục sức khỏe; Giáo dục thể chất; Giáo dục tiểu học; Lớp 4; | [Vai trò: Trần Văn Dần; ]
/Price: 1300 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1480641. Giáo dục sức khỏe 5.- In lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 1993.- 43tr.; 20cm.- (Bộ Giáo dục và đào tạo)
{Giáo dục; lớp 5; sức khỏe; } |Giáo dục; lớp 5; sức khỏe; |
/Price: 1.200đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học829157. Truyền thông, giáo dục sức khoẻ cho người bệnh nội tiết - rối loạn chuyển hoá/ B.s.: Phan Hoàng Hiệp (ch.b.), Phan Hướng Dương, Phạm Thuý Hường....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 289 tr.: minh hoạ; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Bệnh viện Nội tiết Trung ương
    Thư mục: tr. 284-289
    ISBN: 9786049995422
    Tóm tắt: Đại cương về truyền thông giáo dục sức khoẻ và tư vấn, hướng dẫn các biện pháp tự theo dõi, tự chăm sóc, phòng bệnh và cải thiện sức khoẻ cho người mắc một số bệnh nội tiết - rối loạn chuyển hoá thường gặp
(Bệnh nội tiết; Chăm sóc sức khoẻ; Rối loạn chuyển hoá; ) [Vai trò: Lê Quang Toàn; Nguyễn Minh Hùng; Phan Hoàng Hiệp; Phan Hướng Dương; Phạm Thuý Hường; ]
DDC: 616.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học851123. Giáo trình Truyền thông - Giáo dục sức khoẻ: Dùng cho đối tượng sinh viên hệ Đại học/ Ngô Trí Hiệp (ch.b.), Cao Thị Phi Nga, Nguyễn Thị Bích Lam....- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 2022.- 140 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
    Thư mục: tr. 133
    ISBN: 9786043760965
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức và kỹ năng cơ bản về truyền thông giáo dục sức khoẻ, gồm: Quá trình, nguyên tắc truyền thông; hành vi và thay đổi hành vi sức khoẻ; phương tiện, phương pháp truyền thông giáo dục sức khoẻ; thảo luận nhóm, tổ chức buổi nói chuyện, tư vấn và thăm hộ gia đình thực hiện truyền thông giáo dục sức khoẻ; kỹ năng, các bước lập kế hoạch cũng như quản lý và đánh giá hoạt động truyền thông giáo dục sức khoẻ
(Giáo dục; Sức khoẻ; Truyền thông; ) [Vai trò: Bùi Thị Thanh Hoa; Cao Thị Phi Nga; Nguyễn Thị Bích Lam; Nguyễn Trọng Tuấn; Ngô Trí Hiệp; ]
DDC: 362.10711 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học844838. BÙI THỊ THANH DIỆU
    Tác động của chương trình giáo dục sức khoẻ tâm thần đến nhận thức của giáo viên và học sinh (Nghiên cứu ở các trường trung học cơ sở tại Đà Nẵng)/ Bùi Thị Thanh Diệu, Lê Quang Sơn, Trần Thành Nam.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 242 tr.: bảng, biểu đồ; 24 cm.
    Thư mục: tr. 169-184. - Phụ lục: tr. 186-242
    ISBN: 9786043526738
    Tóm tắt: Đánh giá kết quả tác động của chương trình giáo dục sức khoẻ tâm thần (SKTT) đến hiểu biết về SKTT của giáo viên, học sinh các trường trung học cơ sở tại Đà Nẵng. Đưa ra một số đề xuất cho việc sử dụng chương trình giáo dục SKTT ở các trường trung học cơ sở
(Giáo viên; Học sinh; Sức khoẻ tinh thần; Trung học cơ sở; ) [Đà Nẵng; ] [Vai trò: Lê Quang Sơn; Trần Thành Nam; ]
DDC: 371.7130959751 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học853205. Truyền thông, giáo dục sức khoẻ về dinh dưỡng cho người bệnh/ B.s., thẩm định: Hà Thị Kim Phượng, Bùi Minh Thu, Nguyễn Thị Oanh....- H.: Y học, 2022.- 154 tr.: bảng; 27 cm.
    ĐTTS ghi: Câu lạc bộ Điều dưỡng trưởng Việt Nam
    Thư mục: tr. 150-154. - Phụ lục trong chính văn
    ISBN: 9786046658177
    Tóm tắt: Đại cương về truyền thông - giáo dục sức khoẻ; giới thiệu kỹ năng và quy trình tư vấn; kỹ năng truyền thông - giáo dục sức khoẻ phương tiện và phương pháp truyền thông - giáo dục sức khoẻ; thực hành truyền thông, tư vấn dinh dưỡng cho bệnh nhân; hướng dẫn chế độ dinh dưỡng cho bệnh nhân mắc các bệnh như: đái tháo đường, tim mạch, bệnh gout, bệnh nhi tiêu chảy...
(Bệnh nhân; Chăm sóc sức khoẻ; Dinh dưỡng; Giáo dục; ) [Vai trò: Bùi Minh Thu; Hà Thị Kim Phượng; Nguyễn Thị Oanh; Phan Cảnh Chương; Phan Hướng Dương; ]
DDC: 613.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.