Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 16.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611706. BIZLEY, KIRK
    Gymnastics/ Kirk Bizley.- Chicago, Ill.: Heinemann Library, 1999.- 24 p.: col. ill.; 28 cm..- (You can do it!)
    Includes bibliographical references (p. 24) and index.
    ISBN: 157572961X(lib.bdg.)
(Gymnastics for children; Thể dục; ) |Gymnastics; |
DDC: 796.44 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1548651. Chế độ dinh dưỡng và phương pháp tập luyện dành cho người tập gym/ Mai Duyên biên soạn.- H.: Nxb.Dân trí, 2020.- 222tr; 20cm.
    Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về gym, chế độ dinh dưỡng và phương pháp tập luyện dành cho người tập gym
{Chế độ dinh dưỡng; Gym; Sức khỏe; Y học; } |Chế độ dinh dưỡng; Gym; Sức khỏe; Y học; | [Vai trò: Mai Duyên; ]
DDC: 613.7 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1552038. Chế độ dinh dưỡng và tập luyện dành cho người tập Gym/ Mai Duyên biên soạn.- H.: Dân trí, 2020.- 221tr.; 21cm.

DDC: 616.7 /Price: 69000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1621562. MAI DUYÊN
    Chế độ dinh dưỡng và phương pháp tập luyện cho người tập gym/ Mai Duyên biên soạn..- Hà Nội: Dân trí, 2020.- 221 tr.: hình vẽ; 21 cm.
    ISBN: 9786048895174
    Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp tập luyện gym hiệu quả, những sai lầm khi tập luyện sai cách, những bài tập gym làm đẹp, cho người chuẩn, dáng xinh...
(Gym; ) |Chăm sóc sức khoẻ; |
DDC: 613.7 /Price: 69000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1551028. Chế độ dinh dưỡng và phương pháp tập luyện dành cho người tập GYM/ Mai Duyên biên soạn.- H.: Dân trí, 2020.- 221tr.; 21cm.

DDC: 613.7 /Price: 69000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1024215. MindGym. T.4.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 75tr.: hình vẽ, bảng; 30cm.
    ĐTTS ghi: Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư Giáo dục và Đào tạo An Việt
    ISBN: 9786046821212
(Tiểu học; Toán; )
DDC: 372.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1024216. MindGym. T.5.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 39tr.: hình vẽ, bảng; 30cm.
    ĐTTS ghi: Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư Giáo dục và Đào tạo An Việt
    ISBN: 9786046821229
(Tiểu học; Toán; )
DDC: 372.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122879. ОСТРОВСКИЙ, А. Н.
    Эволюция полового размножения мшанок отряда Cheilostomata: Bryozoa: Gymnolaemata/ А. Н. Островский.- СПб.: СПб. гос. ун-т, 2009.- 403 с.: илл.; 25 см.
    Библиогр.: с. 331-361. - Прилож.: c. 362-399
    ISBN: 9785288049927
(Sinh sản hữu tính; Động vật; )
DDC: 571.81 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1293165. Gymnastics.- H.: Thể dục Thể thao, 2003.- 19tr; 21cm.- (Technical handbook)
    Tóm tắt: Các thông tin chung về ban tổ chức, lịch thi đấu, luật thi đấu và thể lệ trao giải tại Seagame 22 Việt Nam dành cho môn thể dục thể hình
{Seagame; Thể dục thể hình; Thể dục thể thao; Việt Nam; } |Seagame; Thể dục thể hình; Thể dục thể thao; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215643. WEERAMANTRY, C. G.
    Environmental aspects of Sri Lanka's ancient irrigation system: Separate opinion of vice president Weeramantry in the International Court of Justice on 25 September 1997 in case concerning the Gabcikovo-Nagymaros Project (Hungary/Slovakia)/ C. G. Weeramantry.- Sri Lanka: Sarvodaya Vishha Lekha Publication, 2000.- iv, 35 p.; 21 cm.
    ISBN: 9555992223
(Luật quốc tế; Môi trường; )
DDC: 344.046 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1429658. Gymnastics and Tumbling.- Revised ed.- Annapolis: United States Naval Institute, 1950.- xvi,474p. : 862 phot., fig.; 23cm.- (The Naval Aviation Physical Training Manuals)
    Index
    Tóm tắt: Sách dạy thể dục và nhào lộn. Gồm: lịch sử thể dục; giá trị của thể dục và nhào lộn; các phương tiện, thiết bị, bảo quản và thay thế; các nguyên tắc dạy áp dụng vào thể dục và nhào lộn; phương pháp và công cụ an toàn; làm cho ấm lên và làm sung sức; thuật ngữ thể dục và nhào lộn; các hoạt động thể dục; leo trèo; đánh đu và nhào lộn; chương trình bổ sung ..
{Nhào lộn; Sách hướng dẫn dạy; Thể dục; } |Nhào lộn; Sách hướng dẫn dạy; Thể dục; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1427358. RUFFIER
    Traité pratique de gymnastique médicale/ Ruffier.- Paris: Eds."Physis", 1948.- 239p. : planches; 21cm.
    Tóm tắt: Định nghĩa, chương trình luyện tập, các hiệu quả chung và hiệu quả cục bộ của các bài tập thể dục y học - tức các bài tập thể dục nhằm mục đích chữa các bệnh, chữa các vết thương và tật nguyền (như: thiểu năng cơ bắp, gẫy xương, các bệnh và chấn thương khớp, trương lực bắp thịt, vẹo cột sống, thiểu năng hô hấp, các bệnh ruột-dạ dày, bệnh tim-mạch, bệnh về dinh dưỡng, chứng thụt lưỡi...)
{Bài tập thể dục; Chấn thương; Sách thực hành; Thể dục chữa bệnh; Điều trị; } |Bài tập thể dục; Chấn thương; Sách thực hành; Thể dục chữa bệnh; Điều trị; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1426781. PARMENTIER
    Méthode indochinoise de gymnastique rythmique/ Parmentier.- Sai Gon: Léon Feuillet, 1943.- 52p. : fig.; 25cm.
    Tóm tắt: Trình bày các nguyên lý về âm nhạc, về nhịp điệu, về động tác; sự phối hợp các yếu tố trên trong các bài tập thể dục nhịp điệu, đặc biệt đối với cơ thể phụ nữ, để vừa khoẻ mạnh vừa mềm mại
{Nguyên lí; Phương pháp; Thể dục nhịp điệu; } |Nguyên lí; Phương pháp; Thể dục nhịp điệu; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1420628. Fête de charité: Grande démonstration de gymnastique rythmique. Représentation de "Gringoire" et "Images de la danse à travers les âges et les pays".- S.l: S.n, 1939.- [16]p. : ill.; 21cm.- (Théâtre municipal de Hanoi)
    Tóm tắt: Chương trình hai buổi sáng ngày hội từ thiện, để ủng hộ công cuộc "Bảo vệ bà mẹ và trẻ em", tại Nhà hát thành phố Hà Nội: 22/4/1939: biểu diễn thể dục nhịp điệu, các bài hát và các hình tượng nhảy múa qua các thời đại và các nước; 23/4/1939: trình diễn vở hài kịch 1 màn "Gringoire" của Théodore de Bainville
{Hà Nội; Hát; Kịch; Lễ hội; Múa; Nghệ thuật; Sân khấu; } |Hà Nội; Hát; Kịch; Lễ hội; Múa; Nghệ thuật; Sân khấu; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1428729. Gymnastique sportive et callisthénique.- 2e éd., revue et modifiée.- Paris: Libr. Félix Alcan, 1933.- 175p. : ill.; 24cm.- (Méthode Michel Dupré)
    Tóm tắt: Sách nghiên cứu về phương pháp thể dục nâng cao sức khỏe và tính chất thẩm mỹ của các động tác; quan hệ của âm nhạc và thể dục nhịp điệu; các động tác thể lực và thể dục nâng cao, rèn luyện, vẻ đẹp thẩm mỹ...
{Hình thể; Sức khỏe; Thể dục thẩm mỹ; Thể dục thể thao; } |Hình thể; Sức khỏe; Thể dục thẩm mỹ; Thể dục thể thao; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1427853. REICHMANN, DORIS
    La Gymnastique des tout petits/ Doris Reichmann ; Trad. de l'allemend par P. Gauthier-Villars.- Paris: Libr.-Impr. Gauthier-Villars, 1933.- 57p. : fig.; 24cm.
    Tóm tắt: Phân tích về tác dụng của các động tác thể dục đối với sự phát triển thể chất của trẻ nhỏ (từ sơ sinh đến 3 tuổi). Giới thiệu 1 số động tác và hướng dẫn cách tập thể dục cho trẻ ở độ tuổi này
{Bài tập thể dục; Sách hướng dẫn; Trẻ sơ sinh; } |Bài tập thể dục; Sách hướng dẫn; Trẻ sơ sinh; | [Vai trò: Gauthier-Villars, P; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.