Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 128.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1071607. VĂN DUY
    Văn hoá dân gian vùng ven sông Bạch Đằng huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng/ Văn Duy, Lê Xuân Lựa.- H.: Văn hoá Thông tin, 2012.- 305tr.: ảnh; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 299-300
    ISBN: 9786045001424
    Tóm tắt: Khái quát chung về văn hoá dân gian, các nghề cổ truyền, văn hoá ẩm thực, phong tục, tập quán, tín ngưỡng, di tích văn hoá, lễ hội, trò chơi dân gian, văn học dân gian vùng ven sông Bạch Đằng (huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng)
(Văn hoá dân gian; ) [Hải Phòng; Thuỷ Nguyên; ] [Vai trò: Lê Xuân Lựa; ]
DDC: 390.0959735 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1097200. VĂN DUY
    Làng nghề cổ truyền huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng/ Văn Duy, Lê Xuân Lựa.- H.: Văn hoá dân tộc, 2011.- 207tr.: hình vẽ, ảnh; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 206
    ISBN: 9786047001095
    Tóm tắt: Khái quát về điều kiện địa lý, lịch sử, dân cư và một số đặc điểm của nghề phụ ở Thuỷ Nguyên. Giới thiệu các nghề, làng nghề thủ công truyền thống tiêu biểu của huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng như nghề đan tre ở xã Chính Mĩ; nghề trồng cau ở Nhân Lí, xã Cao Nhân; nghề gốm ở làng Dưỡng Động, xã Minh Tân; nghề đan thào ở làng Câu Tử, xã Hợp Thành; nghề đẽo cày ở xã Lưu Kiếm; nghề đúc gang, đúc đồng làng Phương Mĩ, xã Mĩ Đồng...
(Làng nghề truyền thống; Nghề thủ công truyền thống; ) [Hải phòng; Thuỷ Nguyên; ] [Vai trò: Lê Xuân Lựa; ]
DDC: 680.0959735 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1295179. Lịch sử Đảng bộ huyện Thuỷ Nguyên (1991-2003)/ S.t., b.s.: Đoàn Trường Sơn, Phạm Công Kình, Nguyễn Văn Đồng, Đào Đức Biết.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2003.- 192tr., 8tr. ảnh; 19cm.
    ĐTTS ghi: Ban chấp hành Đảng bộ huyện Thủy Nguyên
    Phụ lục: tr. 187
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Đảng bộ xã Thuỷ Nguyên, Hải Phòng trong công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa và thời kì đổi mới, ổn định chính trị, kinh tế, đẩy mạnh công nghiệp hoá hiện đại hoá nông nghiệp nông thôn, thành tựu xây dựng trong 3 năm đầu thế kỷ mới 2001- 2003
(Lịch sử; Đảng bộ huyện; ) [Thuỷ Nguyên; Hải Phòng; ] [Vai trò: Nguyễn Văn Đồng; Phạm Công Kình; Đoàn Trường Sơn; Đào Đức Biết; ]
DDC: 324.2597070959735 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694091. Dự án cấp nước thí điểm cho hai thị trấn của Bắc Ninh và Hải Phòng: Báo cáo tái định cư: Dự án cấp nước thí điểm thị trấn MInh Đức huyện Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng/ Ngân hàng Thế giới.- Washington D.C.: Ngân hàng Thế giới, 2004.- 23tr.: Bản đồ; cm.
(water-supply; ) |environmental aspects; |
DDC: 333.912 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1671335. VĂN HUY
    Văn hóa dân gian vùng ven sông Bạch Đằng huyện Thủy Nguyên/ Văn Huy, Lê Xuân Lựa ; H.đ: Tô Ngọc Thanh, Nguyễn Xuân Kính.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2012.- 211tr.: ảnh; 21cm.
    ĐTTS ghi: Văn hóa dân gian Việt Nam
|Huyện Thủy Nguyên; Hải PHòng; Văn hóa dân gian; | [Vai trò: H.đ; Lê Xuân Lựa; Nguyễn Xuân Kính; ]
/Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668497. Hương ước làng văn hóa Bạch Đằng xã Gia Đức - huyện Thủy Nguyên - thành phố Hải Phòng/ Ngô Văn Nuôi, Bùi Đức Ngừ, Bùi Văn Vi.- Hải Phòng: Kxđ., 2010.- 10tr.; 30cm.
|Bạch Đằng; Gia Đức; Hương ước; Hải Phòng; Làng văn hóa; Thủy Nguyên; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668446. Hương ước làng văn hóa Bính Động xã Hoa Động - huyện Thủy Nguyên thành phố Hải Phòng/ Phạm Bá Cầm, Nguyễn Thị Dính, Đồng Xuân Chuyên, Bùi Văn Vi.- Chỉnh lí lần thứ nhất.- Hải Phòng: kxđ., 2010.- 8tr.; 30cm.
|Bính Động; Hoa Động; Hương ước; Hải Phòng; Làng văn hóa; Thủy Nguyên; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668448. Hương ước làng văn hóa Cao Kênh xã Hợp Thành - huyện Thủy Nguyên thành phố Hải Phòng/ Nguyễn Minh Đồng, Nguyễn Văn Vầy, Đoàn Văn Tráng, Bùi Văn Vi.- Hải Phòng: kxđ., 2010.- 9tr.; 30cm.
|Cao Kênh; Hương ước; Hải Phòng; Hợp Thành; Làng văn hóa; Thủy Nguyên; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668452. Hương ước làng văn hóa Câu Ngoại xã Hợp Thành - huyện Thủy Nguyên thành phố Hải Phòng/ Nguyễn Minh Đồng, Bùi Văn Tự, Đoàn Văn Tráng.- Hải Phòng: kxđ., 2010.- 8tr.; 30cm.
|Câu Ngoại; Hương ước; Hải Phòng; Hợp Thành; Làng văn hóa; Thủy Nguyên; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668450. Hương ước làng văn hóa Câu Nội xã Hợp Thành - huyện Thủy Nguyên thành phố Hải Phòng/ Nguyễn Minh Đồng, Đào Phong Cảnh, Đoàn Văn Tráng, Bùi Văn Vi.- Hải Phòng: kxđ., 2010.- 7tr.; 30cm.
[Hương ước; ] |Câu Nội; Hải Phòng; Hợp Thành; Làng văn hóa; Thủy Nguyên; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668617. Hương ước làng văn hóa Do Lễ xã Tam Hưng - huyện Thủy Nguyên - thành phố Hải Phòng/ Vũ Đa Năng, Đào Văn Hiên, Lai Văn Chinh, Bùi Văn Vi.- Hải Phòng: Kxđ., 2010.- 11tr.; 30cm.
|Do Lễ; Hương ước; Hải Phòng; Làng văn hóa; Tam Hưng; Thủy Nguyên; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668649. Hương ước làng văn hóa Do Nghi xã Tam Hưng - huyện Thủy Nguyên - thành phố Hải Phòng/ Vũ Đa Năng, Nguyễn Thị Liệu, Lai Văn Thinh, Bùi Văn Vi.- Hải Phòng: Kxđ., 2010.- 11tr.; 30cm.
|Do Nghi; Hương ước; Hải Phòng; Làng văn hóa; Tam Hưng; Thủy Nguyên; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668501. Hương ước làng văn hóa Doan Lễ xã Tam Hưng - huyện Thủy Nguyên - thành phố Hải Phòng/ Vũ Đa Năng, Phạm Trường Xuân, Lai Văn Thinh, Bùi Văn Vi.- Hải Phòng: Kxđ., 2010.- 12tr.; 30cm.
|Doan Lễ; Hương ước; Hải Phòng; Làng văn hóa; Tam Hưng; Thủy Nguyên; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668460. Hương ước làng văn hóa Dưỡng Chính xã Chính Mỹ - huyện Thủy Nguyên thành phố Hải Phòng/ Nguyễn Văn Hạ, Nguyễn Công Huấn, Trần Văn TIến, Bùi Văn Vi.- Hải Phòng: kxđ., 2010.- 11tr.; 30cm.
|Chính Mỹ; Dưỡng Chính; Hương ước; Hải Phòng; Làng văn hóa; Thủy Nguyên; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668539. Hương ước làng văn hóa Dương Xuân xã Lại Xuân - huyện Thủy Nguyên thành phố Hải Phòng/ Đồng Xuân Tỉnh, Bùi Văn Hùng, Đỗ Văn Khắn, Bùi Văn Vi.- Hải Phòng: kxđ., 2010.- 9tr.; 30cm.
|Dương Xuân; Hương ước; Hải Phòng; Làng văn hóa; Lại Xuân; Thủy Nguyên; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668467. Hương ước làng văn hóa Giáp Động xã Hoa Động - huyện Thủy Nguyên thành phố Hải Phòng/ Phạm Bá Cầm, Nguyễn Văn Thảnh, Đồng Xuân Chuyên, Bùi Văn Vi.- Hải Phòng: kxđ., 2010.- 9tr.; 30cm.
|Giáp Động; Hoa Động; Hương ước; Hải Phòng; Làng văn hóa; Thủy Nguyên; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668553. Hương ước làng văn hóa Hạ Côi xã Kỳ Sơn - huyện Thủy Nguyên thành phố Hải Phòng/ Nguyễn Văn Xoáy, Bùi Văn Các, Bùi Tiến Dũng, Bùi Văn Vi.- Hải Phòng: kxđ., 2010.- 11tr.; 30cm.
|Hương ước; Hạ Côi; Hải Phòng; Kỳ Sơn; Làng văn hóa; Thủy Nguyên; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668454. Hương ước làng văn hóa Hà Luận xã Hòa Bình - huyện Thủy Nguyên thành phố Hải Phòng/ Phạm Văn Nác, Trần Văn Hân, Phan Thành Đô, Bùi Văn Vi.- Hải Phòng: kxđ., 2010.- 17tr.; 30cm.
|Hà Luận; Hòa Bình; Hương ước; Hải Phòng; Làng văn hóa; Thủy nguyên; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668601. Hương ước làng văn hóa Hà Phú xã Hòa Bình - huyện Thủy Nguyên thành phố Hải Phòng/ Phạm Văn Nác, Bùi Văn Bảo, Phan Thành Đô, Bùi Văn Vi.- Hải Phòng: kxđ., 2010.- 7tr.; 30cm.
|Hà Phú; Hòa Bình; Hương ước; Hải Phòng; Làng văn hóa; Thủy Nguyên; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668510. Hương ước làng văn hóa Hà Tây xã Trung Hà - huyện Thủy Nguyên - thành phố Hải Phòng/ Nguyễn Thị Mơ, Trịnh Châu Giang, Nguyễn Văn Hồng, Bùi Văn Vi.- Chỉnh lí lần thứ nhất.- Hải Phòng: Kxđ., 2010.- 9tr.; 30cm.
|Hà Tây; Hương ước; Hải Phòng; Làng văn hóa; Thủy Nguyên; Trung Hà; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.