Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 16.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1385071. GRIBKÔVXKI, V.P.
    Thế giới kỳ lạ của laze/ V.P. Gribkôvxki, Yu.I. Trêkalinxkaia ; Đinh Ngọc Lân viết phần bổ sung ; Nguyễn Đức Bảo dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1972.- 87tr : hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Nguyên lí hoạt động của laze. Các loại laze. Những ứng dụng hiện đại và khả năng ứng dụng trong tương lai của laze: Vô tuyến truyền hình dùng tia laze, chụp ảnh nổi, ứng dụng laze trong y tế, sinh vật học, ...
{Laze; ứng dụng; } |Laze; ứng dụng; | [Vai trò: Nguyễn Đức Bảo; Trêkalinxkaia, Yu.I.; Đinh Ngọc Lân; ]
/Price: 0,45đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1483406. ELIAS, JACQUES
    Cẩm nang châm cứu và liệu pháp lazer thực hành/ Jacques Elias; Nguủ Hữu Tâm dịch.- H.: Y học, 1996.- 297tr.; 20cm..
    Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về lazer - châm, tác dụng sinh học, nêu vắn tắt phát hiện của Popp về thông tin giữa các tế bào thông qua ánh sáng cực yếu do chúng phát ra
{Châm cứu; liệu pháp lazer; y học; } |Châm cứu; liệu pháp lazer; y học; | [Vai trò: Elias, Jacques; Vưu Hữu Tâm dịch; Vưu Hữu Tâm; ]
DDC: 615.8 /Price: 22.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728419. BACHMAN, RICHARD
    Blaze/ Stephen King viết thay Richard Bachman ; Năm Hoàng, Tuấn Anh, Tacke Venus (Người dịch).- Hà Nội: Văn học, 2010.- 346 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Ngày trước, sau khi hoàn thành tác phẩm Blaze, gã nhà văn Richard Bachman đã chuyển chiếc máy chữ cũ kĩ Olivetti cho chàng trai Stephen King sử dụng để viết Carrie. Bachman qua đời năm 1985 vì chứng bệnh “ung thư ngòi bút” nhưng tác phẩm lãng quên mấy thập kỷ này đã được làm mới và xuất bản thành một cuốn tiểu thuyết hình sự đượm vẻ bi thảm với nhiều yếu tố kịch tính nổi tiếng và được NewYork Times bình chọn là một trong những cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất. Clayton Blaisdell, Jr. chỉ là một tên tội phạm tầm thường, không có gì nổi trội kể cả với vết sẹo của vụ tai nạn mà hắn mang từ bé. Rồi một ngày, hắn gặp George Rackley – gã lưu manh có hàng trăm ngón nghề cùng những ý đồ đen tối. Hành động tội lỗi của hắn không thể thực hiện được nếu như không có sự ràng buộc với George mà hầu như trong tất cả mọi sự phối hợp phạm pháp này, George luôn là người chỉ huy. Điều khó hiểu là ở trong những lần phối hợp ngấm ngầm ấy, đồng phạm của Blaze là một kẻ đã chết hay chính bản thân hắn đã chết và để thể xác mình bị ma quỉ dẫn đường.
(American fiction; Antiheroes; Kidnapping; Nam nhân vật phản diện; Sự bắt cóc để tống tiền; ) |Tiểu thuyết giả tưởng, kinh dị; Văn học Mỹ; Fiction; Fiction; Tiểu thuyết; Tiểu thuyết; 20th century; Thế kỷ 20; | [Vai trò: Năm Hoàng; King, Stephen; ]
DDC: 813.54 /Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1074763. SUMIMURA KAZUHIKO
    Lý thuyết laze sợi quang/ Sumimura Kazuhiko, Nishiura Masanori ; Dịch: Trần Thị Tuyết Nhung....- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2012.- 220tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 217-220
    Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về laze, đặc tính của sợi quang, các loại sợi quang, thành phần quang học cấu tạo nên laze sợi quang và cơ bản về laze sợi quang
(Laze; Lí thuyết; Sợi quang; ) [Vai trò: Lê Cẩm Nhung; Ngguyễn Thị Nhung; Nishiura Masanori; Trần Thị Tuyết Nhung; ]
DDC: 621.36 /Price: 128000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700756. LÊ, PHỤNG LONG
    Bảo trì và sửa chữa máy in lazer/ Lê Phụng Long.- Tp. Hồ Chí Minh: Thanh Niên, 2004.- 236 tr.; 21 cm.
(Maintenance and repair; Printers; ) |Bảo trì và sử chữa máy in; |
DDC: 681.62 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691010. ĐINH VĂN HOÀNG
    Vật lý Laze và ứng dụng.- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 2004.- tr.; cm.

/Price: 23000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641925. Máy in Laze vận hành, bảo dưàng, sửa chữa/ TS. Đỗ Kim Bẵng ; Th.S. Nguyễn Chí Thanh hiệu đính.- H.: Nxb. Bưu điện, 2004.- 273tr; 24cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam. Trung tâm thông bưu điện
    Tóm tắt: Cơ cấu và nguyên lý hoạt động của các bộ phận trong máy in Laze. Kiến thức liên quan đến vận hành, bảo dưàng và sửa chữa máy in Laze
|Bảo dưàng máy in; Kỹ thuật; Máy in Laze; Sữa chữa máy in; Vận hành máy in; | [Vai trò: Nguyễn Chí Thanh; Đỗ Kim Bằng; ]
/Price: 4000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1626663. BERENSTAIN, STAN
    The Berenstain Bears blaze a trail/ Stan Berenstain, Jan Berenstain.- New York: Random House, 1987.- 32p; 20cm.
[Vai trò: Berenstain, Jan; ]
/Price: 3.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1078105. SCOTT, PAM
    Trailblazers of fortune: A true tale of adventure in French colonial Vietnam 1858-1954/ Pam Scott.- H.: Thế Giới Publishers, 2012.- 81 p.: phot.; 21 cm.
    Bibliogr.: p. 80-81
(Lịch sử; Thế kỉ 19; ) [Việt Nam; ]
DDC: 959.703 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218465. Máy in Laze vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa/ Đỗ Kim Bằng b.s. ; Nguyễn Chí Thành h.đ..- H.: Bưu điện, 2005.- 273tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Tổng CT BCVT Việt Nam . Trung tâm Thông tin Bưu điện
    Thư mục: tr. 271
    Tóm tắt: Khái quát về vận hành, bảo dưỡng và những vấn đề thiết yếu khi bảo dưỡng máy in Laze, các khối chức năng của máy in Laze, cơ cấu và nguyên lí hoạt động của các bộ phận trong máy in Laze; Các kiến thức liên quan đến vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy in
(Bảo dưỡng; Sửa chữa; Vận hành; ) {Máy in laze; } |Máy in laze; | [Vai trò: Đỗ Kim Bằng; ]
DDC: 004.7 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238712. 杨俊艳
    明清颜色釉瓷= Color glazed porcelains of the Ming and Qing dynasties/ 杨俊艳 ; 编: "北京文物鉴赏" 编委会.- 北京: 北京美术摄影, 2005.- 107 页: 彩照; 21 cm.- (北京文物鉴赏 = Appreciating Beijing cultural relics)
    汉英双语
    ISBN: 7805012946
    Tóm tắt: Giới thiệu bộ sưu tập gốm sứ thời Minh Thanh với nhiều màu sắc, chất men độc đáo đã được các nàh khảo cổ học tìm thấy: bát, đĩa, bình, lọ hoa, ấm,...
(Di vật; Gốm sứ; Khảo cổ học; Thời trung đại; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 738.0951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1290225. ELIAS, JACQUES
    Cẩm nang châm cứu và liệu pháp laze thực hành/ Jacques Elias ; Nguủ Hữu Tâm dịch.- H.: Y học, 1996.- 297tr; 20cm.
    Nguyên bản tiếng Đức: Akupunktur und lasertherapie ficr die praxis
    Tóm tắt: Kỹ thuật châm: huyệt châm cứu, laze, laze châm cứu- liệu pháp kết hợp, minh hoạ các huyệt trên cơ thể. ựng dụng điện châm, laze châm điều trị đạt hiệu quả 85 bệnh. Phân loại các huyệt châm cứu, ngũ du huyệt và các chỉ định của chúng. Một số hiểu biết về chế độ dinh dưỡng đối với cơ thể con người
{châm cứu; lazer châm; y học cổ truyền; y học hiện đại; điều trị; điện châm; } |châm cứu; lazer châm; y học cổ truyền; y học hiện đại; điều trị; điện châm; | [Vai trò: Nguủ Hữu Tâm; ]
/Price: 18000d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1282421. PLETNEVA, S.Đ.
    Lazery v kliniheskoj medicine: Rukovodstvo dlă vrahej/ S.Đ. Pletneva.- M.: Medicina, 1996.- 427tr; 20cm.
    Tóm tắt: ứng dụng tia laze trong các nhành y tế. Những vấn đề về tổ chức, vệ sinh khi dùng tia laze, định mức thời gian điều trị bờng tia laze
{Chuẩn đoán; Laze; Y học; Điều trị; } |Chuẩn đoán; Laze; Y học; Điều trị; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1329600. LISENKO, V.M.
    Aktual'nye voprosy lazernoj xirurgii i mediciny: Materialy I ob konferencii 14-15 noăbră 1945 g/ V.M. Lisenko.- Ekaterinburg: Bonum, 1995.- 74s; 19sm.
    Tóm tắt: Bao gồm các tài liệu về việc sử dụng tia laze trong chẩn đoán, phẫu thuật và điều trị. Đưa ra một số nguyên tắc lựa chọn phác đồ tia laze kết hợp CO2 trong phẫu thuật
{Chẩn đoán; Phẫu thuật; Tia laze; Điều trị; } |Chẩn đoán; Phẫu thuật; Tia laze; Điều trị; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347005. ELIAS, JACQRUES
    Cẩm nang châm cứu và liệu pháp laze thực hành/ Jacqrues Elias; Nguủ Hữu Tâm dịch.- H.: Viện Khoa học Việt Nam, 1991.- 314tr : minh hoạ; 22cm.
{Châm cứu; Liệu pháp laze; } |Châm cứu; Liệu pháp laze; | [Vai trò: Nguủ Hữu Tâm; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1396842. LIEKFELD, HERMANN
    Die verwendung von triflupromazin in der geburtshilfe unter besonderer baechtung einer diaplazentaren wirkung: Inaugural-Dissertation zur Erlangung des Grandes Doktor der Medizin am Klinikum Essen/ Hermann Liekfeld.- Bochum: Ruhr-Universitat Bochum, 1969.- 51tr; 29cm.
    Thư mục

/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.