Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 63.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1548742. FUJIKO F FUJIO
    Doraemon học tập: Phân số - số thập phân/ Fujiko F Fujio, Kanjiro Kobayashi, Yukihiro Mitani.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2019.- 224tr: Tranh minh họa; 18cm.- (Tủ sách Học vui)
    ISBN: 9786042130639
    Tóm tắt: Truyện tranh thiếu nhi Nhật Bản
{Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; } |Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Kanjiro Kobayashi; Yukihiro Mitani; ]
DDC: 895.6 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học874674. Doraemon học tập: Phân số - Số thập phân : Phiên bản mới : Truyện tranh : Sách dành cho trẻ em/ Fujiko F. Fujio, Kanjiro Kobayashi, Yukihiro Mitani.- H.: Kim Đồng, 2021.- 223tr.: tranh vẽ; 18cm.- (Tủ sách Học vui)
    ISBN: 9786042214407
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Fujiko F. Fujio; Kanjiro Kobayashi; Yukihiro Mitani; ]
DDC: 895.63 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học866723. Kỳ thú phân số và số thập phân: Tập hợp nhiều trò chơi thông minh. Kèm sticker : Toán tiểu học tương tác/ Viết lời: Rosie Hore ; Minh hoạ: Luana Rinaldo.- H.: Dân trí ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2021.- 57tr.: minh hoạ; 25cm.
    Tên sách tiếng Anh: Fractions and decimals activity book
    ISBN: 9786043048155
(Phân số; Số thập phân; Tiểu học; Toán; Trò chơi; ) [Vai trò: Hore, Rosie; Rinaldo, Luana; ]
DDC: 372.7 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1537917. NGUYỄN ĐỨC TẤN
    Chuyên đề số thập phân 5/ Nguyễn Đức Tấn, Trần Thị Kim Cương.- Tp.HCM: Nxb.Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2011.- 124tr; 24cm.
    Tóm tắt: Tập hợp các kiến thức cơ bản và bài tập kèm theo lời giải về số thập phân môn Toán lớp 5
{Giáo dục tiểu học; Khoa học tự nhiên; Lớp 5; Sách tham khảo; Số thập phân; Toán học; } |Giáo dục tiểu học; Khoa học tự nhiên; Lớp 5; Sách tham khảo; Số thập phân; Toán học; | [Vai trò: Trần Thị Kim Cương; ]
DDC: 372.7 /Price: 18500đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1557884. FUJIKO F. FUJIO
    Đôrêmon môn Toán: Phân số. Số thập phân/ Fujiko F. Fujio.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2009.- 223tr: Tranh minh họa; 18cm.
    Tủ sách vui học
    Tóm tắt: Truyện tranh thiếu nhi Nhật Bản
{Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học thiếu nhi; } |Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học thiếu nhi; |
DDC: 895.6 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1583144. FUJIKO F.FUJIO
    Đôrêmon môn toán: Phân số - số thập phân/ FuJiko F.Fujio; Nguyễn Thắng Vu: Chủ biên.- H.: Nxb. Kim Đồng, 2009.- 223tr; 19cm.
{Sách thiếu nhi; Truyện tranh; } |Sách thiếu nhi; Truyện tranh; |
DDC: 895.6 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563938. BRA-ĐI-XƠ(V.M)
    Bảng số với 4 chữ số thập phân/ V.M.Bra-đi-xơ.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1983.- 96tr; 22cm.
{Bảng số; giáo dục; khoa học; số thập phân; toán học; tính toán; } |Bảng số; giáo dục; khoa học; số thập phân; toán học; tính toán; | [Vai trò: Bra-đi-xơ(V.M); ]
/Price: 9.30đ_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1366853. BRAĐIXƠ, V.M.
    Bảng số với 4 chữ số thập phân/ V.M. Brađixơ.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1977.- 97tr; 22cm.
{Toán; bảng số; } |Toán; bảng số; |
DDC: 510.212 /Price: 0,58đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học921207. Tất tần tật về phân số: Phân số, số thập phân, mật mã, nghịch lý và giải mã : Dành cho bạn đọc 10+/ Rob Colson ; Hạ An dịch.- H.: Nxb. Hà Nội ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2019.- 31tr.: tranh màu; 24cm.- (Toán học khắp quanh ta)
    ISBN: 9786045541715
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về toán và ứng dụng của chúng vào các lĩnh vực trong cuộc sống như: Phân số, số thập phân, số vô tỉ, giải mã, giai thừa...
(Khoa học thường thức; Toán; ) [Vai trò: Hạ An; Colson, Rob; ]
DDC: 510 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1057459. Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 5 theo chuyên đề: Số thập phân. Các phép tính về số thập phân/ Nguyễn Đức Tấn (ch.b.), Lê Thị Kim Phượng, Nguyễn Thị Trinh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 237tr.: hĩnh vẽ, bảng; 24cm.
(Lớp 5; Số thập phân; Toán; ) [Vai trò: Lê Thị Kim Phượng; Nguyễn Thị Trinh; Nguyễn Đức Tấn; ]
DDC: 372.72 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1250772. BRAĐIXƠ, V. M.
    Bảng số với 4 chữ số thập phân/ V. M. Brađixơ.- Tái bản lần thứ 22.- H.: Giáo dục, 2004.- 91tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các qui tắc chung về tính toán và cách tra các bảng số với bốn chữ số thập phân
(Bảng số; Chữ số thập phân; Toán; )
DDC: 513.2 /Price: 4100đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1271214. BRAĐIXƠ, V.M.
    Bảng số với 4 chữ số thập phân/ V.M. Brađixơ.- In lần 16.- H.: Giáo dục, 1997.- 91tr : bảng số; 19cm.
{Toán học; bảng số; số thập phân; } |Toán học; bảng số; số thập phân; |
/Price: 4100đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1388678. BRAĐIXƠ, V.M.
    Bảng số với 4 chữ số thập phân/ V.M. Brađixơ.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1971.- 92tr; 22cm.
{Bảng số; số thập phân; toán học; } |Bảng số; số thập phân; toán học; |
/Price: 0,35đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605308. VÕ, KHẮC DUY
    Vận dụng dạy học phân hóa vào tổ chức luyện tập nội dung số thập phân ở lớp 5: Luận văn thạc sĩ Giáo dục học. Chuyên ngành: Giáo dục học (Bậc tiểu học). Mã số: 60 14 01/ Võ Khắc Duy; Nguyễn Thị Châu Giang (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2013.- 120tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Dạy học; Luận Văn; Số thập phân; Tiểu học; | [Vai trò: Nguyễn Thị Châu Giang; ]
DDC: 372.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615371. MAI,NGỌC ẨN
    Một số giải pháp nâng cao chất lượng dạy học mạch kiến thức số thạp phân cho học sinh lớp 5: Luận văn thạc sĩ Giáo dục học. Chuyên ngành: Giáo dục học (Bậc tiểu học). Mã số: 60.14 01/ Mai Ngọc Ẩn ; Thái Văn Thành (hướng dẫn).- Đông Tháp: Đại học Vinh, 2009.- 119tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Giáo dục; Luận văn; Lớp 5; Số thập phân; Toán học; | [Vai trò: Thái Văn Thành; ]
DDC: 372.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614023. PHẠM, THỊ THANH HẰNG
    Sử dụng mô hình khảo sát toán trong dạy học phân số và số thập phân ở lớp 4-5: Luận văn thạc sĩ giáo dục học. Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy Toán. Mã số: 5.07.02/ Phạm Thị Thanh Hằng; Trần Vui (hướng dẫn).- Huế: Đại học sư phạm, 2004.- 79 tr.+ phụ lục: bảng biểu; 30 cm..
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Huế. Trường Đại học Sư phạm
|Dạy học; Luận văn; Phân số; Số thập phân; Tiểu học; | [Vai trò: Trần, Vui; ]
DDC: 372.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1596694. COLSON, ROB
    Tất tần tật về phân số: Phân số, số thập phân, mật mã, nghịch lý và giải mã: Dành cho bạn đọc 10+/ Rob Colson; Hạ An dịch.- Hà Nội:: Nxb. Hà Nội; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam,, 2019.- 31tr.:: Tranh màu;; 24cm.- (Toán học khắp quanh ta)
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về toán và ứng dụng của chúng vào các lĩnh vực trong cuộc sống như: Phân số, số thập phân, số vô tỉ, giải mã, giai thừa...
(Khoa học thường thức; Sách thiếu nhi; Toán học; )
DDC: 510 /Price: 42000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1585234. NGUYỄN ĐỨC TẤN
    Chuyên đề số thập phân 5/ Nguyễn Đức Tấn, Trần Thị Kim Cương.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Đại học quốc gia, 2007.- 124 tr.; 24 cm..
{Bài tập; Lớp 5; Số thập phân; Toán học; } |Bài tập; Lớp 5; Số thập phân; Toán học; | [Vai trò: Trần Thị Kim Cương; ]
DDC: 510.76 /Price: 14000 VND /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1473229. Đôrêmon môn toán: Phân số - Số thập phân/ Fujiko. F. Fujio; Đức Lâm biên soạn; Song Lan Anh, ... dịch.- H.: Kim Đồng, 2005.- 223tr; 18cm.
(Truyện tranh; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Fujiko. F. Fujio; Lê Phương Liên; Phạm Minh Hà; Song Lan Anh; Đức Lâm; ]
/Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1479926. BRA ĐI XƠ, V.M.
    Bảng số với 4 chữ số thập phân/ V.M. Bra đi xơ.- In lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 1993.- 91tr.; 20cm.
{Bảng số; thập phân; } |Bảng số; thập phân; | [Vai trò: Bra đi xơ, V.M.; ]
/Price: 2.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.