Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 3034.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1018242. TRẦN VĂN SỬU
    Quy trình vận hành hệ thống kênh tưới/ Trần Văn Sửu.- H.: Xây dựng, 2015.- 109tr.; 24cm.
    Phụ lục: tr. 103-106
    ISBN: 9786048216955
    Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống kênh, các cấp kênh, các hình thức lấy nước của kênh, quy trình vận hành của hệ thống kênh và điều kiện để một hệ thống kênh vận hành đúng quy trình
(Kênh tưới; Vận hành; )
DDC: 627.52 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1520633. Số liệu thống kê Việt Nam 15 năm đầu thế kỷ XXI.- H.: Thống kê, 2016.- 1220tr.; 27cm.- (Tổng cục Thống kê)
    ISBN: 9786047504978
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê phản ánh thực trạng kinh tế xã hội Việt Nam qua những số liệu cơ bản và có hệ thống của 15 năm đầu thế kỷ XXI: Dân số và lao động; tài khoản Quốc gia và ngân sách nhà nước; công nghiệp, đầu tư, xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản...
{Sách song ngữ; Số liệu; Thống kê; } |Sách song ngữ; Số liệu; Thống kê; |
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học889663. Niên giám thống kê Việt Nam 2019= Statistical yearbook of Vietnam 2019.- H.: Thống kê, 2020.- 415tr.: bảng, tranh màu; 24cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047515530
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2019 về đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu; dân số và lao động; tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước; công nghiệp, đầu tư và xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản... của Việt Nam
(Niên giám thống kê; ) [Việt Nam; ]
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1545740. Số liệu thống kê các cuộc điều tra lớn 15 năm đầu thế kỷ XXI.- H.: Nxb.Thống kê, 2016.- 1150tr; 27cm.
    Tổng cục Thống kê
    ISBN: 9786047504978
    Tóm tắt: Thông qua các số liệu thống kê trong các lĩnh vực: đất đai, dân số, lao động việc làm, nông nghiệp, du lịch... phản ánh tình trạng phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam từ năm 2000 đến năm 2015
{Khoa học xã hội; Niên giám; Thế kỷ XXI; Việt Nam; } |Khoa học xã hội; Niên giám; Thế kỷ XXI; Việt Nam; |
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1542758. Niên giám thống kê 2013.- H.: Nxb.Thống kê, 2014.- 935tr; 24cm.
    Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Tổng cục Thống kê
    ISBN: 9786047500215
    Tóm tắt: Trình bày những số liệu thống kê cơ bản phản ánh thực trạng kinh tế xã hội của các địa phương tại Việt Nam trong năm 2013
{Khoa học xã hội; Thống kê; Niên giám; Việt Nam; } |Khoa học xã hội; Thống kê; Niên giám; Việt Nam; |
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học966513. Niên giám thống kê Việt Nam 2016= Statistical yearbook of Vietnam 2016.- H.: Thống kê, 2017.- 946tr.: bảng; 25cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047505531
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2016 về đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu; dân số và lao động; tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước; công nghiệp, đầu tư và xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; thương mại và dịch vụ; chỉ số giá; vận tải và bưu chính, viễn thông; giáo dục; y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư của Việt Nam
(Niên giám thống kê; ) [Việt Nam; ]
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học983082. KENETT, RON S.
    Thống kê công nghiệp hiện đại với ứng dụng viết trên R, MINITAB và JMP: Thống kê trong thực tiễn/ Ron S. Kenett, Shelemyahu Zacks ; Nguyễn Văn Minh Mẫn dịch.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2016.- 635tr.: hình vẽ, ảnh; 27cm.- (Tủ sách VIASM)
    Tên sách tiếng Anh: Modern industrial statistics with applications in R, MINITAB and JMP
    Thư mục: tr. 631-635
    ISBN: 9786049388163
    Tóm tắt: Giới thiệu vai trò của thống kê trong các tổ chức công nghiệp và dịch vụ hiện đại. Kế hoạch lấy mẫu phù hợp. Thiết kế và phân tích thí nghiệm thống kê. Phân tích độ tin cậy và ước tính, dự báo độ tin cậy theo phương pháp Bayes
(Chương trình máy tính; Kiểm soát chất lượng; Phương pháp thống kê; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Minh Mẫn; Zacks, Shelemyahu; ]
DDC: 658.562 /Price: 280000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1033979. Niên giám thống kê 2013= Statistical yearbook of Vietnam 2013.- H.: Thống kê, 2014.- 935tr., 21tr. biểu đồ: bảng; 25cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047500215
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu; dân số, lao động; tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước; đầu tư, xây dựng; doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; công nghiệp; thương mại, dịch vụ; chỉ số giá; vận tải, bưu chính viễn thông; y tế, văn hoá ,thể thao, mức sống dân cư của Việt Nam năm 2013 và một số thông tin thống kê đối chiếu, so sánh với nước ngoài
(Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ]
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1017883. NGUYỄN HUY LƯƠNG
    Cẩm nang công tác thống kê cấp xã/ Nguyễn Huy Lương.- H.: Chính trị Quốc gia ; Thống kê, 2015.- 255tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
    Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
    Thư mục: tr. 251
    ISBN: 9786045707562
    Tóm tắt: Cung cấp những nội dung quan trọng, thiết yếu nhất để tổ chức, triển khai có hiệu quả hoạt động thống kê trong phạm vi xã, phường, thị trấn, đáp ứng yêu cầu lãnh đạo, quản lý và báo cáo cấp trên của cấp ủy, chính quyền cấp xã
(Công tác; Thống kê; ; )
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1017689. Luật Thống kê.- H.: Chính trị Quốc gia, 2015.- 82tr.: bảng; 19cm.
    Phụ lục: tr. 62-74
    ISBN: 9786045721360
    Tóm tắt: Giới thiệu Luật thống kê bao gồm những quy định chung và những quy định cụ thể về hệ thống thông tin thống kê nhà nước; thu thập thông tin thống kê nhà nước; phân tích và dự báo thống kê, công bố và phổ biến thông tin thống kê nhà nước...
(Luật Thống kê; Pháp luật; ) [Việt Nam; ]
DDC: 343.597002632 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học969373. KRICKEBERG, KLAUS
    Toán học và thống kê trong khoa học y tế= Mathematics and statistics in the health sciences : Sách song ngữ Việt và Anh/ Klaus Krickeberg, Phan Vũ Diễm Hằng, Hoàng Đình Huề... ; B.s.: Klaus Krickeberg... ; Dịch: Phạm Công Khiêm....- H.: Y học, 2017.- 410tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Tuyển tập các chủ đề cơ bản về Y tế công cộng
    Thư mục: 410
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786046627265
    Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp toán thống kê thường dùng trong khoa học y tế: các phương pháp tất định; các phương pháp ngẫu nhiên, tập hợp và hàm, hàm trên các tập rời rạc, thống kê mô tả... ; trình bày các khái niệm, định nghĩa, kết quả và phương pháp trong thống kê toán học
(Khoa học; Toán thống kê; Y tế; ) [Vai trò: Hoàng Đình Huề; Nguyễn Văn Sơn; Phan Vũ Diễm Hằng; Phạm Công Khiêm; ]
DDC: 519.5 /Price: 119000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học994479. Các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Thống kê năm 2015.- H.: Chính trị Quốc gia, 2016.- 391tr.; 21cm.
    ISBN: 9786045727416
    Tóm tắt: Giới thiệu các nghị định của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê, qui định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực thống kê và qui định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia
(Luật Thống kê; Pháp luật; ) [Việt Nam; ]
DDC: 343.597002638 /Price: 77000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học988200. NGUYỄN HOÀNG QUY
    Phương pháp thu thập và xử lý số liệu thống kê cơ bản: Dành cho cán bộ quản lý cấp cơ sở/ Nguyễn Hoàng Quy, Nguyễn Thị Phương Lan.- H.: Chính trị Quốc gia, 2016.- 231tr.: bảng; 21cm.
    Phụ lục: tr. 195-223. - Thư mục: tr. 224-226
    ISBN: 9786045725023
    Tóm tắt: Trình bày một số khái niệm cơ bản và vai trò của thống kê. Phương pháp thu thập thông tin cơ bản trong điều tra thống kê và phương pháp phân tích số liệu thống kê cơ bản. Các chỉ tiêu thống kê kinh tế - xã hội cơ bản phục vụ hoạt động quản lý cấp cơ sở
(Phương pháp thống kê; Số liệu thống kê; Thu thập dữ liệu; Xử lí số liệu; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Phương Lan; ]
DDC: 519.53 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học992429. Số liệu thống kê Việt Nam 15 năm đầu thế kỷ XXI= Vietnam statistical data in the first 15 years of 21st century.- H.: Thống kê, 2016.- 1220tr.: bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047504978
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê phản ánh thực trạng kinh tế xã hội Việt Nam qua những số liệu cơ bản và có hệ thống của 15 năm đầu thế kỷ XXI: Dân số và lao động; tài khoản Quốc gia và ngân sách nhà nước; công nghiệp, đầu tư, xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản...
(Số liệu thống kê; ) [Việt Nam; ]
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học981989. NGUYỄN THANH CẢNH
    Xác suất thống kê: Dùng cho sinh viên ngành thể dục - thể thao/ Nguyễn Thanh Cảnh.- H.: Giáo dục, 2016.- 151tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040081018
    Tóm tắt: Trình bày lí thuyết và bài tập về xác suất thống kê dùng trong ngành thể dục - thể thao gồm: Đại cương về lý thuyết xác suất, đại lượng ngẫu nhiên, hàm phân phối xác suất, mẫu ngẫu nhiên và bài toán ước lượng, kiểm định giả thuyết thống kê, tương quan và hồi qui
(Xác suất thống kê; )
DDC: 519.2 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1005241. TRẦN AN HẢI
    Bài tập lý thuyết xác suất và thống kê toán học: Dành cho sinh viên các trường kinh tế/ Trần An Hải (ch.b.), Nguyễn Văn An, Bùi Duy Phú.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2015.- 99tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 99
    ISBN: 9786040062888
    Tóm tắt: Trình bày tóm tắt các kiến thức cơ bản cùng một số bài tập về xác suất của biến cố, biến ngẫu nhiên và thống kê toán học
(Bài tập; Lí thuyết xác suất; Thống kê toán học; ) [Vai trò: Bùi Duy Phú; Nguyễn Văn An; ]
DDC: 519.2076 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1017802. NGÔ VĂN THỨ
    Giáo trình thống kê thực hành: Với sự trợ giúp của Spss và Stata/ Ngô Văn Thứ (ch.b.), Nguyễn Mạnh Thế.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2015.- 843tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Quốc dân. Khoa Toán Kinh tế
    Thư mục: tr. 785-786. - Phụ lục: tr. 787-843
    ISBN: 9786049279089
    Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản của thống kê thực hành. Trình bày phương pháp mẫu và lý thuyết điều tra chọn mẫu, thống kê mô tả, phân tích phương sai, kiểm định phi tham số, phân tích hồi quy và tương quan, phân tích nhân tố phương pháp thành phần chính, phân tích nhân tố tương ứng và nhiều biến...
(Thực hành; Thống kê toán học; ) [Vai trò: Nguyễn Mạnh Thế; ]
DDC: 519.5 /Price: 117000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1053006. Niên giám thống kê 2012= Statistical yearbook of Vietnam 2012.- H.: Thống kê, 2013.- 899tr., 21tr. biểu đồ: biểu đồ; 25cm.
    ĐTTS ghi: Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Tổng cục Thống kê
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047500581
    Tóm tắt: Trình bày những số liệu thống kê về đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu, dân số - lao động, tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước, đầu tư và xây dựng, doanh nghiệp và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp và thuỷ sản, công nghiệp, thương mại và du lịch, chỉ số giá, vận tải và bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư cả nước, của các vùng và các địa phương. Bên cạnh đó, còn có số liệu thống kê chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế
(Niêm giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ]
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học848952. Niên giám thống kê tỉnh Đồng Tháp 2021= Dong Thap statistical yearbook 2021/ B.s.: Trần Ngọc Diễm, Nguyễn Thị Trúc Linh, Nguyễn Thị Hồng Mai....- H: Thống kê, 2022.- 243 tr.: bảng; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Đồng Tháp
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047522330
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2021 về đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu; dân số và lao động; tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước, bảo hiểm; đầu tư, xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; nông lâm nghiệp, thuỷ sản; công nghiệp; thương mại, du lịch; chỉ số giá; vận tải, bưu chính và viễn thông; giáo dục, đào tạo, khoa học, công nghệ; y tế, thể thao, mức sống dân cư, trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và môi trường của tỉnh Đồng Tháp
(Niên giám thống kê; ) [Đồng Tháp; ] [Vai trò: Nguyễn Thái Mậu; Nguyễn Thị Hồng Mai; Nguyễn Thị Trúc Linh; Trần Ngọc Diễm; Trịnh Song Phú; ]
DDC: 315.9789 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học878804. LÊ THANH PHONG
    Sử dụng IBM SPSS phân tích thống kê nông nghiệp/ Lê Thanh Phong.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2021.- 523 tr.: minh hoạ; 24 cm.
    Giới thiệu phương pháp thu thập dữ liệu trong điều tra; phương pháp bố trí thí nghiệm; soạn thảo số liệu; thống kê mô tả; quan hệ giữa các biến; tương quan và hồi quy tuyến tính đơn biến; hồi quy tuyến tính đa biến; so sánh giá trị trung bình; thí nghiệm một nhân tố, nhiều nhân tố; kiểm định phi tham số; trình bày bảng kết quả và bảng Anova của các kiểu bố trí thí nghiệm
    ISBN: 9786049655807
    Tóm tắt: Thư mục: tr. 520-523
(Nông nghiệp; Phân tích thống kê; Phần mềm SPSS; )
DDC: 338.10285555 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.