Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 13.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612472. Vietnam. Reading and mathematics assesment study. vol.1: How measuring a achivement distribution informs education policy development.- USA.: World bank, 2004.- 24p.; 27cm..
|tiếng Anh; việt nam; |
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612473. Vietnam. Reading and mathematics assesment study. vol.2.- USA.: World bank, 2004.- 308p.; 27cm..
|tiếng Anh; việt nam; |
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612237. Vietnam. Reading and mathematics assesment study. vol.3.- USA.: World bank, 2004.- 557p.; 27cm..
|tiếng Anh; việt nam; |
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1572279. Luật biển Việt Nam: The law of the sea of Vietnam. Song ngữ Việt - Anh.- Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật, 2013.- 92 tr.; 19c cm.
{Luật biển Việt Nam; Luật pháp; Song ngữ; Việt - Anh; } |Luật biển Việt Nam; Luật pháp; Song ngữ; Việt - Anh; |
DDC: 341.7597 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học972184. Asian workshop on polymer processing AWPP2017: 16-19 October. Hanoi Univ. of Science and Technology, Hanoi, Vietnam. Program & proceedings book/ Shotaro Nishitsuji, Makoto Otomo, Mikihito Takenaka....- H.: Bách khoa Hà Nội, 2017.- 227 p.: ill.; 30 cm.
    In the cover: NAFOSTED...
    Bibliogr. at the end of the researchs
    ISBN: 9786049503115
(Công nghệ; Gia công; Polime; ) [Vai trò: Hajime Nakajima; Makoto Otomo; Mikihito Takenaka; Shotaro Nishitsuji; Wataru Takarada; ]
DDC: 668.9028 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học970403. Proceedings of the eighth international symposium on information and communication technology SOICT 2017: Nha Trang, Vietnam. December 7-8, 2017/ Bui Cong Giao, Duong Tuan Anh, Truong Cao Duy....- H.: Bach khoa Hanoi, 2017.- xi, 472 p.: ill.; 30 cm.
    Bibliogr. at the end of the researchs
    ISBN: 9786049503573
(Công nghệ thông tin; Công nghệ truyền thông; ) [Vai trò: Khue Doan; Bui Cong Giao; Duong Tuan Anh; Minh Nguyen Quang; Truong Cao Duy; ]
DDC: 621.382 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học990693. 2016 IEEE Sixth International Conference on Communications and Electronics (IEEE ICCE 2016): Novotel, Ha Long, Vietnam. July 27-29, 1016/ Nguyen Thanh Dat, Calaudiu Vasile Kifor, Nguyen Hoai Son... ; Ed.: Nguyen Xuan Quynh....- H.: Bach khoa Hanoi, 2016.- xx, 618 p.: ill.; 27 cm.
    Bibliogr. at the end of each research
    ISBN: 9786049389177
(Viễn thông; Điện tử; ) [Vai trò: Giles, Randy; Hoang Minh Son; Kifor, Calaudiu Vasile; Nguyen Hoai Son; Nguyen Thanh Dat; Nguyen Xuan Quynh; Trung V. Phan; Truong Van Toan; ]
DDC: 621.382 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học996278. Modern ideologies in economics and governance & the application for Vietnam after joining AEC and TPP: International conference, Ho Chi Minh city, Vietnam. September 30, 2016. Proceedings/ Hung T. Nguyen, Nguyen Ngoc Thach, Le Hoang Anh... ; Ed.: Nguyen Trung Hung....- Ho Chi Minh city: Ho Chi Minh city Publ. house of Economics, 2016.- 352 p.: fig., tab.; 24 cm.
    At head of title: Banking University Ho Chi Minh city...
    Bibliogr. at the end of research
    ISBN: 9786049223884
(Kinh tế; Quản lí; Tư tưởng; Ứng dụng; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hung T. Nguyen; Huynh The Du; Jeng-Chung Victor Chen; Le Hoang Anh; Le Thanh Thanh; Nguyen Ngoc Thach; Nguyen Trung Hung; ]
DDC: 332.068 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1113557. National profile on occupational safety and health and fire - explosion prevention in Vietnam. Period 2005-2009.- H.: Labour - Social affairs, 2010.- 142p.: tab.; 30cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các chính sách quốc gia, các văn bản về an toàn, vệ sinh lao động và phòng chống cháy nổ (ATVSLĐ-PCCN) được xây dựng trong thời gian từ năm 2005 - 2009, đồng thời đánh giá tình hình ATVSLĐ, cháy nổ trong những năm qua cũng như nhận định những thách thức trong thời gian tới
(An toàn; Cháy; Lao động; Nổ; Phòng chống; ) [Việt Nam; ]
DDC: 331.25 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1221132. Làm giàu quỹ lân cho đất Đông Nam Bộ và Tây Nguyên= Replenshing the Phosphorrus Capital in depleted soils of the central Highlands and the Eastern Region of South Vietnam. Project El-2000/PRV (VLIR)-05: TP. Hồ Chí Minh, tháng 4/2005/ Phan Thị Công, Roel Merckx, Doãn Công Sắt...- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2005.- 170tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Chương trình hợp tác giữa Viện KHKTNN miền Nam và ĐH Công giáo Leuven, vương quốc Bỉ
    Thư mục sau mỗi phần
    Tóm tắt: Tầm quan trọng của lân và hiện tượng dinh dưỡng lân trong đất Nam Bộ. Nâng cao dinh dưỡng lân trong đất, cây phân xanh, đặc điểm sinh trưởng, phát triển, khả năng sản xuất chất xanh của một số cây phân xanh có triển vọng trên đất đỏ vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
(Dinh dưỡng; Phân lân; Phân xanh; Đất; ) [Đông Nam Bộ; ] [Vai trò: Merckx, Roel; Nguyễn Bình Duy; Nguyễn Quang Chơn; Phan Thị Công; Doãn Công Sắt; ]
DDC: 631.8 /Price: 66500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296945. Workshop of aciar project 9423: Pig breeding and feeding in Australia and Vietnam. Ho Chi Minh - Vietnam, 9-10 July 2001/ C. P. McPhee, Nguyen Thi Vien, Le Thanh Mai....- Tp. Hồ Chí Minh: Agricultural Publishing House, 2003.- 145 p.; 29 cm.
    Tóm tắt: Trình bày các công trình nghiên cứu kỹ thuật gây giống, lai giống giữa lợn của Việt Nam và Ôxtrâlia; phương pháp chăn nuôi lợn và thực trạng chăn nuôi lợn Việt Nam và thế giới
(Chăn nuôi; Lai giống; Lợn; ) [Vai trò: Che Quang Tuyen; Le Thanh Hai; Le Thi To Nga; McPhee, C. P.; Nguyen Thi Vien; ]
DDC: 636.4 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1330200. KY THU
    Refermer le passé douloureux: Mémoires du Camp No 1 des officiers français faits prisonniers dans la guerre au Vietnam. Préface du général Vo Nguyen Giap/ Ky Thu ; Traduction français de Truong Dac Vy.- H.: Editions Culturelles, 1995.- 327 p.: phot., tab.; 23 cm.
(Chiến tranh; Kháng chiến chống Pháp; Lịch sử hiện đại; Tù binh; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Truong Dac Vy; ]
DDC: 959.7041 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1342099. VIETNAM (SOCIALIST REPUBLIC OF)
    Socialist republic of Vietnam. Constitution 1992.- Hà Nội: Thế giới, 1992.- 67tr; 18cm.
    Tóm tắt: Hiến pháp gồm 147 điều khoản trong 12 chương về chương trình đối với công cuộc xây dựng quốc gia trong giai đoạn tiến lên CNXH và chiến lược cho việc ổn định kinh tế xã hội và phát triển đến năm 2000. Đặc biệt nhấn mạnh vào việc phục hồi kinh tế và phục hồi hệ thống chính trị, đảm bảo tự do dân chủ của nhân dân...
{1992; Việt Nam; hiến pháp; } |1992; Việt Nam; hiến pháp; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.