1502350. Sổ tay chiến sĩ y học dân tộc.- H.: Quân đội nhân dân, 1983.- 130tr; 19cm. Đầu trang tên sách ghi: Tổng cục hậu cần. Cục quân y Tóm tắt: Vệ sinh phòng bệnh, sơ cứu vết thương, cấp cứu và chữa một số bệnh thông thường bằng y học cổ truyền dân tộc trong quân đội {Quân y; cấp cứu; vệ sinh; y học dân tộc; } |Quân y; cấp cứu; vệ sinh; y học dân tộc; | DDC: 615.323 /Price: 3đ5 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1498798. Bồi dưỡng y học dân tộc cổ truyền: Dùng cho y, bác sĩ.- H.: Y học, 1981.- 299tr. : hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu những nét chung về y học dân tộc cổ truyền, các phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc: Châm cứu, xoa bóp... Hướng dẫn sử dụng thuốc nam và một số bài thuốc nam để chữa một số bệnh hay gặp {Y học dân tộc; châm cứu; chữa bệnh; thuốc nam; xoa bóp; y học cổ truyền; } |Y học dân tộc; châm cứu; chữa bệnh; thuốc nam; xoa bóp; y học cổ truyền; | /Price: 26đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1259839. MỊCH QUANG Khơi nguồn mỹ học dân tộc/ Mịch Quang.- H.: Chính trị Quốc gia, 2004.- 336tr.; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu nền văn hoá nghệ thuật của dân tộc ta với các phạm trù liên kết chặt chẽ như: Cái đẹp, cái tôi, cái hài, cái hậu.... Ca ngợi cái đẹp của âm nhạc dân gian từ các điệu hát ru con đang được sưu tầm, phục hồi đến cái hay, cái giỏi của kịch hát dân tộc... (Mĩ học; Nghệ thuật; Văn hoá; ) [Việt Nam; ] DDC: 700 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1306315. THANH NGA Chữa bệnh thường gặp ở phụ nữ và trẻ em bằng y học dân tộc/ Thanh Nga.- H.: Văn hoá dân tộc, 2002.- 202tr : hình vẽ; 19cm. TSNB ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức văn hoá - giáo dục cộng đồng Tóm tắt: Một số bài thuốc nam chữa bệnh thường gặp ở phụ nữ trẻ em và giới thiệu một số cây thuốc chữa bệnh cho phụ nữ và trẻ em {Bệnh phụ nữ; Bệnh trẻ em; Thuốc nam; Y học dân tộc; Điều trị; } |Bệnh phụ nữ; Bệnh trẻ em; Thuốc nam; Y học dân tộc; Điều trị; | DDC: 615.882 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1341633. TRẦN KIM QUANG Kinh nghiệm thiên văn kết hợp với y học dân tộc/ Trần Kim Quang biên soạn.- H.: Văn hoá dân tộc, 1992.- 100tr; 19cm. Tóm tắt: Bằng các quan sát vũ trụ trên cơ sở khoa học để theo dõi sự chuyển động có quy luật của mỗi hành tinh có ảnh hưởng đến diễn biến của khí hậu bệnh tình vào sự sống của con người để chẩn đoán bệnh {Thiên văn học; Y học; } |Thiên văn học; Y học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1357155. HOÀNG BẢO CHÂU Phương pháp xoa bóp y học dân tộc/ Hoàng Bảo Châu, Trần Quốc Bảo.- Xuất bản lần thứ 2 có sửa chữa và bổ sung.- H.: Y học, 1988.- 151tr; 19cm. Tóm tắt: Lịch sử xoa bóp cổ truyền ở Việt Nam, nhưng cơ sở lý luận của xoa bp và tác dụng của nó. Tóm tắt học thuyết kinh lạc trong xoa bóp. Những yêu cầu kỹ thuật, thủ thuật để xoa bóp và tự xoa bóp, chữa các bệnh thông thường và giữ gìn sức khoẻ con người {Việt Nam; Xoa bóp; chăm sóc sức khoẻ; y học dân tộc; } |Việt Nam; Xoa bóp; chăm sóc sức khoẻ; y học dân tộc; | [Vai trò: Trần Quốc Bảo; ] /Price: 230d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1487628. Sổ tay các vị thuốc dùng trong y học dân tộc/ Hà Văn Cầu dịch.- H.: Y học, 1998.- 346tr.; 20,5cm.. Tóm tắt: Đề cập đến 14 mục thuốc thường gặp như: thuốc giải biểu, khư thử, khư trùng, chỉ khái, bình suyễn... và 280 vị thuốc như Bá Nhân Tử, Bạc Hà, Bạch giới tử... {Sổ tay; dân tộc; thuốc; y học; } |Sổ tay; dân tộc; thuốc; y học; | [Vai trò: Hà Văn Cầu; ] DDC: 615.882 /Price: 30.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1265702. ĐỖ LONG Tâm lý học dân tộc/ Đỗ Long, Đức Uy.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 188tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thư mục: tr. 187-188 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung của tâm lí học dân tộc. Những khái niệm và nội dung cơ bản. Một số thành tựu nghiên cứu bước đầu về tâm lí học dân tộc ở nước ta (Dân tộc; Tâm lí học; ) [Vai trò: Đức Uy; ] DDC: 155.8 /Price: 15900đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1561561. Sổ tay các vị thuốc trong y học dân tộc/ Hà Văn Cầu dịch.- H.: Y học, 1998.- 340tr; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu 280 vị thuốc nam dễ tìm ở Việt Nam {Y học; bài thuốc; sổ tay; tra cứu; vị thuốc; y học cổ truyền; y học dân tộc; y tế; đông y; } |Y học; bài thuốc; sổ tay; tra cứu; vị thuốc; y học cổ truyền; y học dân tộc; y tế; đông y; | /Price: 30.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1479717. HOÀNG VŨ THĂNG Án ma chân pháp: Y học dân tộc cổ truyền/ Hoàng Vũ Thăng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1993.- 288tr.; 19cm.. Tóm tắt: Phương pháp giải huyệt, án ma pháp, phương pháp khí công {Y học; cổ truyền; } |Y học; cổ truyền; | [Vai trò: Hoàng Vũ Thăng; ] /Price: 17.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1560144. HOÀNG VŨ THĂNG Khí công chữa bệnh: Y học dân tộc cổ truyền/ Hoàng Vũ Thăng.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Tp.Hồ Chí Minh, 1992.- 192tr; 19cm. Tóm tắt: Phương pháp chữa bệnh bằng luyện tập khí công {Y học; chữa bệnh; dưỡng sinh; khí công; luyện tập; phương pháp; sức khỏe; thể dục; thể thao; võ thuật; } |Y học; chữa bệnh; dưỡng sinh; khí công; luyện tập; phương pháp; sức khỏe; thể dục; thể thao; võ thuật; | [Vai trò: Hoàng Vũ Thăng; ] /Price: 1050c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1479844. Thể dục khí công giúp bạn trẻ đẹp: Y học dân tộc cổ truyền/ Nguyễn Bá Việt biên soạn theo Richard L. Hittleman và Edouard Longue.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1992.- 249tr.; 19cm.. Tóm tắt: Yôga, các tư thế luyện tập nhằm phục hồi sức khỏe và sự trẻ trung, giúp chữa trị một số khuyết tật của cơ thể, cách phòng chống một số khuyết tật và cách chữa trị một số bệnh thông thường {Yôga; } |Yôga; | [Vai trò: Nguyễn Bá Việt; ] /Price: 12.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1503004. LÊ NGUYÊN KHÁNH Kết hợp y học dân tộc cổ truyền với y học hiện đại trong lâm sàng/ Lê Nguyên Khánh.- H.: Y học, 1982.- 473tr.: minh họa; 19cm. Tóm tắt: Nghiên cứu vận dụng y lý của Lãn Ông trong kết hợp y học dân tộc cổ truyền với y học hiện đại; Kết hợp y học dân tộc cổ truyền với y học hiện đại trong phương pháp chẩn đoán lâm sàng; Cách điều trị một số bệnh thường gặp ở Việt Nam {Y học; chẩn đoán lâm sàng; y học dân tộc; điều trị; } |Y học; chẩn đoán lâm sàng; y học dân tộc; điều trị; | [Vai trò: Lê Nguyên Khánh; ] /Price: 12đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1647582. NGUYỄN KHẮC NHÂN Y học dân tộc cổ truyền: 50 bệnh án kinh nghiệm chẩn trị bằng thuốc nam/ Nguyễn Khắc Nhân.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 1991; 344tr.. (folk medicine; ) |Y học dân tộc; Y học dân tộc Việt Nam; | DDC: 615.882 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1682755. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA HÀ NỘI Bài giảng y học dân tộc; T1/ Trường Đại học Y khoa Hà Nội.- 2nd.- Hà Nội: Y học, 1987; 351tr.. (folk medicine - vietnam; ) |Y học dân tộc Việt Nam; Đông y; | DDC: 615.882 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1682879. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Bài giảng y học dân tộc; T2/ Trường Đại học Y Hà Nội.- 2nd.- Hà Nội: Y học, 1987; 447tr.. (folk medicine; ) |Y học dân tộc Việt Nam; Đông y; | DDC: 615.882 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1761344. Nồi súp tình thương vì bệnh nhân nghèo: Bệnh viện Y học Dân tộc tỉnh/ Như Phương.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2003 Nguồn: tr.11 Tóm tắt: Những hỗ trợ thiết thực của Bệnh viện Y học Dân tộc tỉnh Bình Dương trong khám chữa bệnh cho các bệnh nhân nghèo |Y học dân tộc; Bệnh nhân nghèo; Bình Dương; | [Vai trò: Như Phương; ] DDC: ĐC.61 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1583528. HOÀNG VŨ THĂNG án ma chân pháp: Y học dân tộc cổ truyền. T1/ Hoàng Vũ Thăng.- TP.Hồ Chí Minh: Nxb.TP.Hồ Chí Minh, 1993.- 288tr; 19cm. {Cổ truyền; Y học; } |Cổ truyền; Y học; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1492216. Hoàng đế nội Kinh tố vấn: Y học dân tộc cổ truyền/ Nguyễn Tử Siêu dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1992.- 637tr.; 21cm.. Tóm tắt: Bằng hình thức hỏi-đáp giữa Vua (Hoàng đế) và các vị danh y, cuốn sách phổ biến những kiến thức về lý thuyết và thực nghiệm của nội Kinh {Y học; chẩn đoán bệnh; y học dân tộc; điều trị; } |Y học; chẩn đoán bệnh; y học dân tộc; điều trị; | [Vai trò: Nguyễn Tử Siêu; ] /Price: 42.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1533888. VŨ VĂN KÍNH 400 bài thuốc gia truyền (diễn ca): Y học dân tộc cổ truyền/ Vũ Văn Kính sưu tầm.- Tp.HCM: nxb Tp.HCM, 1991.- 216tr; 19cm. Tóm tắt: quyển sách được trình bày như sau: trước tiên là những bài ca nôm, sau là phương thuốc ứng dụng của phần ca và có thêm một số bài phụ tương tự cũng chứa những bệnh ấy {y học cổ truyền; đông y; } |y học cổ truyền; đông y; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |