![]() Sức hấp dẫn của nhà quản trị: Excutive Charisma/ D. A. Benton ; Lê Thị Cẩm (dịch).- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2008.- 189 tr.; 23 cm. ISBN: 9780071264976 Tóm tắt: Giới thiệu các bước hoàn thiện, chuyển đổi bản thân từ một nhà quản lí có năng lực thành một nhà lãnh đạo thực thụ. Đưa ra cách suy nghĩ, hành xử, giao tiếp và các kĩ năng để trở thành nhà quản trị tài giỏi (Executive ability; Khả năng điều hành; ) |Nghệ thuật lãnh đạo; | [Vai trò: Lê, Thị cẩm; ] DDC: 658.409 /Price: 57000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Business and professional ethics for directors, excutives and accountants/ Leonard J. Brooks.- 4th.- Mason, OH: Thomson/South-Western, 2007.- xix, 457 p.: ill.; 26 cm. ISBN: 032437539 (Accountants; Accounting; Business ethics; Executives; ) |Đạo đức kinh doanh; Professional ethics.; Moral and ethical aspects.; Professional ethics.; | DDC: 174.9657 /Price: 1117000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Excutive guide to e-mail correspondence: Including model letters for every situation/ Dawn-Michelle Baude.- 1st.- Franklin Lakes, NJ: Career Press, 2007.- 271 p.: ill.; 23 cm. ISBN: 9781564149107 (Electronic mail messages.; Letter writing.; ) |Thư điện tử; | DDC: 651.79 /Price: 260000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() The global strategy for the management of farm animal genetic resources: Excutive brief/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1999; 36p.. 99T2 ISBN: 9251042675 (animal industry; ) |99T2; Chăn nuôi gia súc; Quản lí nông trại; | DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() (Developing countries; Finance; ) |Phát triển kinh tế thế giới; | DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Excutive summary: Implementing the United Nations programme of action on small arms and light weapons : Annalysis of reports submitted by states in 2003/ Elli Kytoemaeki, Valerie Yankey - Wayne.- Geneva: UNIDIR, 2005.- 95p.; 22cm.- (UNIDIR / 2005 / 2) Tóm tắt: Bao gồm thông tin tóm tắt trong báo cáo của 103 quốc gia về vấn đề kiểm soát vũ khí năm 2003. Trong đó bao gồm các vấn đề nhập khẩu, xuất khẩu & chuyển giao vũ khí. Các hoạt động thu thập & phá huỷ vũ khí (Kiểm soát vũ khí; Liên hiệp quốc; ) [Vai trò: Valerie Yankey - Wayne; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Finance for excutives: Managing for value creation/ Gabriel Hawawini, Claude Viallet.- Cincinnati: South - Western college, 1999.- XIX, 600tr.; 22cm. Bảng tra ISBN: 0538853956 Tóm tắt: Phân tích cách quản lý tài chính dành cho các thành viên hội đồng quản trị của các doanh nghiệp nhằm đạt được hiệu quả cao trong kinh doanh, tăng lợi nhuận cho các cổ đông; Giới thiệu khái quát về quản lý tài chính: các quyết định về tìa chính và kinh doanh; những tính toán và phương thức đầu tư. Phân tích những rủi ro có thể xảy ra và cách kiểm soát chúng (Doanh nghiệp; Kinh doanh; Quản lí; Tài chính; ) [Vai trò: Viallet, Claude; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Bibliogr. in the book Tóm tắt: Giới thiệu hiến pháp của Liên Hiệp Quốc về giáo dục, khoa học và tổ chức văn hoá. Quyền và nghĩa vụ của các thành viên đồng minh; các luật của hội nghị tổng kết; những quy định về tài chính, những luật liên quan tới sự tiến cử cho các thành viên nhà nước và các quy ước quốc tế; hiệp định giữa chính phủ cộng hoà Pháp và Liên HIệp Quốc về giáo dục, khoa học văn hoá,.. (Giáo dục; Khoa học; Pháp luật; Văn hoá; ) DDC: 341 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() President and congress: Excutive Hengemony at the crossroads of American government/ Robert J. Spitzer.- New York...: McGraw - Hill, 1993.- XXIII, 309tr.; 23cm. ISBN: 0070603510 Tóm tắt: Khoa học chính trị nghiên cứu về độc quyền, chức năng, lãnh đạo của bộ máy chính phủ Mỹ. Trong đó xem xét các mối quan hệ giữa tổng thống, cơ quan lập pháp, hành pháp và quốc hội cũng như các chính sách ngoại giao và sự phân chia quyền lực... (Chính trị; Luật nhà nước; Mỹ; Quốc hội; Tổng thống; ) {Quyền hành pháp; } |Quyền hành pháp; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tóm tắt: Đặc điểm hoá học, điều kiện cô đọng, tác động của ánh sáng, độ độc hại đối với sức khoẻ của các hợp chất nitrat, nitrit và N-nitroso thường dùng trong nông nghiệp và công nghiệp {hợp chất nitơ; môi trường; sức khoẻ; } |hợp chất nitơ; môi trường; sức khoẻ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tóm tắt: Vị trí, các hoạt động, các khía cạnh của việc chăm sóc sức khoẻ ban đầu. Sự tiếp cận, giúp đỡ hệ thống y tế phối hợp với các yếu tố khác. Cách giải quyết trở ngại và sự tiến bộ. Mối quan hệ chính trị, kinh tế và sự phát triển. Chiến lược quốc gia và sự giúp đỡ của quốc tế về chương trình này {chăm sóc sức khoẻ ban đầu; y tế; } |chăm sóc sức khoẻ ban đầu; y tế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tóm tắt: Trình bày những mức độ có chì trong không khí, nước, thức ăn, trong các nghề nghiệp liên quan đến chì. Những đánh giá về sự đe doạ của chì đối với sức khoẻ con người {chì; } |chì; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |