Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 20.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1184757. CHU THỊ THƠM
    Hướng dẫn phòng chống sâu bệnh hại một số cây thực phẩm/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.- H.: Lao động, 2006.- 138tr.: bảng; 19cm.- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
    Tóm tắt: Khái quát về cây thực phẩm và sâu hại. Một số bệnh hại cây cũng như một sâu bệnh chính hại cây, cách phòng chống các loại sâu phá hại, bảo vệ môi trường và tăng năng suất cây trồng
(Cây thực phẩm; Phòng trừ sâu bệnh; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Tó; Phan Thị Lài; ]
DDC: 632 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1506903. Kết quả nghiên cứu về cây lương thực và cây thực phẩm.- H.: Nông nghiệp, 1987.- 85tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi : Viện Cây lương thực và cây thực phẩm
{Cây lúa; Cây thực phẩm; Nông nghiệp; cây lương thực; } |Cây lúa; Cây thực phẩm; Nông nghiệp; cây lương thực; |
/Price: 120đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1266010. Kỹ thuật trồng một số cây thực phẩm và cây dược liệu/ B.s.: Triệu Văn Hùng (ch.b.), Nguyễn Xuân Quát, Hoàng Chương.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 90tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Lâm nghiệp
    Thư mục: tr. 88-90
    Tóm tắt: Nêu đặc điểm sinh thái, giá trị kinh tế và kĩ thuật gây trồng một số cây thực phẩm, cây cho thực phẩm dược liệu, cây cho sản phẩm hương liệu và mỹ phẩm như: Chè đắng, Dẻ Yên Thế, hoa hoè, cỏ Vetivơ, Dó trầm... cùng vấn đề thu hoạch, chế biến
(Cây thuốc; Cây thực phẩm; Trồng trọt; ) {Cây hương liệu; } |Cây hương liệu; | [Vai trò: Hoàng Chương; Nguyễn Văn Quát; Triệu Văn Hùng; ]
DDC: 633 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1146671. PHẠM THỊ NHẤT
    Sâu bệnh chính hại một số cây thực phẩm và biện pháp quản lý/ Phạm Thị Nhất.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nông nghiệp, 2008.- 103tr.: bảng, hình; 19cm.
    Thư mục: tr. 98-100
    Tóm tắt: Một số đặc điểm của cây thực phẩm có liên quan đến vấn đề dịch hại và công tác quản lý. Một số vấn đề cần lưu ý trong công tác quản lý sâu bệnh đối với cây thực phẩm.
(Cây thực phẩm; Nông nghiệp; Sâu hại; )
DDC: 632 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1265536. PHẠM THỊ NHẤT
    Sâu bệnh chính hại một số cây thực phẩm và biện pháp quản lý/ Phạm Thị Nhất.- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 104tr.: hình vẽ; 19cm.
    Thư mục: tr. 98-100
    Tóm tắt: Đặc điểm của cây thực phẩm có liên quan tới vấn đề dịch hại và công tác quản lí dịch hại trên đồng ruộng; Một số sâu bệnh chính và biện pháp quản lí; Những vấn đề cần lưu ý trong công tác quản lí sâu bệnh đối với cây thực phẩm
(Cây thực phẩm; Nông nghiệp; Quản lí; Sâu bệnh; )
DDC: 632 /Price: 10500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1207086. PHẠM THỊ NHẤT
    Sâu bệnh chính hại một số cây thực phẩm và biện pháp quản lý/ Phạm Thị Nhất.- H.: Nông nghiệp, 2000.- 102, 8tr. ảnh : hình vẽ, bảng; 19cm.- (Tủ sách Khuyến nông cho mọi nhà)
    Thư mục: tr. 98-99
    Tóm tắt: Đặc điểm của cây thực phẩm có liên quan đến vấn đề dịch hại và công việc quản lý dịch hại trên đồng ruộng. Một số sâu bệnh chính và biện pháp quản lý. Những vấn đề cần lưu ý trong công tác bảo vệ thực vật đối với cây thực phẩm
{Cây thực phẩm; Nông nghiệp; Quản lí; Sâu bệnh; } |Cây thực phẩm; Nông nghiệp; Quản lí; Sâu bệnh; |
DDC: 632.7 /Price: 10500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1135831. TRIỆU VĂN HÙNG
    Kỹ thuật trồng một số cây thực phẩm và cây dược liệu/ B.s.: Triệu Văn Hùng (ch.b.), Nguyễn Xuân Quát, Hoàng Chương.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Nông nghiệp, 2009.- 89tr.: hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Lâm nghiệp
    Thư mục: tr. 88-89
    Tóm tắt: Trình bày giá trị kinh tế, đặc điểm hình thái, đặc tính sinh thái, kĩ thuật gây trồng, thu hái, chế biến, thị trường tiêu thụ và hạn chế của một số cây cho sản phẩm chè uống và thực phẩm, cây cho sản phẩm dược liệu, cây cho sản phẩm hương liệu và mĩ phẩm
(Cây thuốc; Cây thực phẩm; Nông nghiệp; Trồng trọt; ) {Cây hương liệu; } |Cây hương liệu; |
DDC: 633.8 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656212. PHẠM THỊ NHẤT
    Sâu bệnh chính hại một số cây thực phẩm và biện pháp quản lý/ Phạm Thị Nhất.- 1st ed..- H.: Nông Nghiệp, 2001.- 102 tr.
(insects as carriers of diseases; plant diseases; plants, protection of; ) |Sâu bệnh hại cây trồng; |
DDC: 632.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728433. NGUYỄN, DUY TÍNH
    Nghiên cứu hệ thống cây trồng vùng Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ: Chương trình cây lương thực và cấy thực phẩm KN.o1- Đề tài KN.01.16/ Nguyễn Duy Tính.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 1995.- 260 tr.; 19 cm.
(Plant Breeding; ) |Bắc Trung Bộ; Kỹ thuật canh tác cây lương thực; Đồng bằng sông Hồng; |
DDC: 631.52 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696123. NGUYỄN THỊ BẠCH TUYẾT
    Điều tra và giám định bệnh trên đậu nành, cây thực phẩm và rau hoa tại Đồng Bằng Sông Cữu Long, vụ Đông Xuân 1978-1979/ Nguyễn Thị Bạch Tuyết.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1979; 67tr..
(field crops - diseases and pests; food crops; pests - control; plants, protection of; soybean; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Cây thực phẩm; Cây đậu nành; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K01; Rau hoa; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1514197. PHẠM THỊ NHẤT
    Sâu bệnh chính hại một số cây thực phẩm và biện pháp quản lý/ Phạm Thị Nhất.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Nông nghiệp, 2002.- 102tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sách đáp ứng nhiều thông tin đáng tin cậy về hình thái nguồn gốc đặc tính phát minh, phát triển gây hại của một số sâu bệnh chính và hướng dẫn biện pháp quản lý
{Nông nghiệp; Sâu bệnh; } |Nông nghiệp; Sâu bệnh; |
/Price: 10500 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501639. Kết quả nghiên cứu về cây lương thực và cây thực phẩm. T.2.- H.: Nông nghiệp, 1987.- 85tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi : Viện Cây lương thực và cây thực phẩm
{Cây lúa; Cây thực phẩm; Nông nghiệp; cây lương thực; } |Cây lúa; Cây thực phẩm; Nông nghiệp; cây lương thực; |
/Price: 120đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1071344. TRIỆU VĂN HÙNG
    Kỹ thuật trồng một số cây thực phẩm và cây dược liệu/ Triệu Văn Hùng (ch.b.), Nguyễn Xuân Quát, Hoàng Chương.- H.: Nông nghiệp, 2012.- 96tr.: hình vẽ; 21cm.
    Thư mục: tr. 93-94
    ISBN: 9786046005582
    Tóm tắt: Trình bày giá trị kinh tế, đặc điểm hình thái, đặc tính sinh thái, kĩ thuật gây trồng, thu hái, chế biến, thị trường tiêu thụ và hạn chế của một số cây cho sản phẩm chè uống và thực phẩm, cây cho sản phẩm dược liệu, cây cho sản phẩm hương liệu và mĩ phẩm
(Cây thuốc; Cây thực phẩm; Kĩ thuật trồng trọt; ) [Vai trò: Hoàng Chương; Nguyễn Xuân Quát; ]
DDC: 633.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1149345. TRIỆU VĂN HÙNG
    Kỹ thuật trồng một số cây thực phẩm và cây dược liệu/ B.s.: Triệu Văn Hùng (ch.b.), Nguyễn Xuân Quát, Hoàng Chương.- Tái bản lần 2.- H.: Nông nghiệp, 2008.- 90tr.: hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Lâm nghiệp
    Thư mục: tr. 88-90
    Tóm tắt: Trình bày giá trị kinh tế, đặc điểm hình thái, đặc tính sinh thái, kĩ thuật gây trồng, thu hái chế biến và thị trường cũng như hạn chế của cây cho sản phẩm chè uống và thực phẩm, cây cho sản phẩm dược liệu, cây cho sản phẩm hương liệu và mĩ phẩm
(Cây thuốc; Cây thực phẩm; Trồng trọt; ) {Cây hương liệu; } |Cây hương liệu; | [Vai trò: Hoàng Chương; Nguyễn Xuân Quát; ]
DDC: 633.8 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1269401. Kỹ thuật trồng một số cây thực phẩm và cây dược liệu.- H: Nông nghiệp, 2004

/Price: 13.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1305507. VŨ TUYÊN HOÀNG
    Nghiên cứu cây lương thực và cây thực phẩm: 1999-2001/ Vũ Tuyên Hoàng, Nguyễn Trọng Khanh, Nguyễn Thị Then...- H.: Nông nghiệp, 2002.- 210tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Viện Cây lương thực và cây thực phẩm
    Tóm tắt: Tuyển tập các báo cáo khoa học về nghiên cứu chọn tạo giống và xây dựng các quy trình công nghệ tăng năng suất, chất lượng các giống cây lương thực và cây thực phẩm. Đặc biệt nghiên cứu sử dụng ưu thế lai trong việc tạo giống rau, khoai tây
{Cây lương thực; Cây thực phẩm; Giống; Nghiên cứu khoa học; } |Cây lương thực; Cây thực phẩm; Giống; Nghiên cứu khoa học; | [Vai trò: Nguyễn Thị Then; Nguyễn Trọng Khanh; Trương Văn Kính; Đoàn Thị Ruyền; ]
/Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1253088. VŨ TUYÊN HOÀNG
    Nghiên cứu cây lương thực và cây thực phẩm (1995-1998)/ Vũ Tuyên Hoàng, Nguyễn Thị Then, Trương Văn Kính...- H.: Nông nghiệp, 1998.- 228tr; 27cm.
    Tóm tắt: Tuyển tập các bài nghiên cứu về các giống lúa, khoai ngô, rau quả lai và các phương pháp nhân giống mới
{Trồng trọt; cây lương thực; cây thực phẩm; giống; } |Trồng trọt; cây lương thực; cây thực phẩm; giống; | [Vai trò: Nguyễn Quốc Tuấn; Nguyễn Thị Then; Phạm Đức Hùng; Trương Văn Kính; Trần Nguyên Tháp; ]
/Price: 28600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1326090. Nghiên cứu cây lương thực và cây thực phẩm (1991-1994).- H.: Nông nghiệp, 1995.- 192tr; 27cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Viện cây lương thực và cây thực phẩm
    Tóm tắt: Nghiên cứu các loại giống lúa, đặc điểm sinh lý, thời kỳ trổ bông, sâu bệnh gây hại. Nghiên cứu một số cây thực phẩm như đậu tương, khoai tây, khoai lang, cà chua, dưa hấu... Đặc điểm sinh trưởng, lai tạo giống
{chọn giống; giống lúa; lúa; nông nghiệp; } |chọn giống; giống lúa; lúa; nông nghiệp; |
/Price: 13100đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1329119. NGUYỄN DUY TÍNH
    Nghiên cứu hệ thống cây trồng vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc trung bộ: Chương trình cây lương thực và cây thực phẩm KN.01-Đề tài KN.01.16/ Nguyễn Duy Tính ch.b.- H.: Nông nghiệp, 1995.- 260tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Viện khoa học kỹ thuật nông nghiệp Việt Nam
    Tóm tắt: Phương pháp luận nghiên cứu hệ thống cây trồng. Hệ thống cây trồng vùng đồng bằng sông hồng và Bắc trung bộ
{bắc trung bộ; cây trồng; nông nghiệp; đòng bằng sông hồng; } |bắc trung bộ; cây trồng; nông nghiệp; đòng bằng sông hồng; | [Vai trò: Bạch Trung Hưng; Dư Văn Châu; Lê Thế Hoàng; Nguyễn Hồng Loan; Phạm Thị Mỹ Dung; ]
/Price: 9700d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1361801. NGUYỄN HỮU DOANH
    Kinh nghiệm trồng cây thực phẩm trong vườn/ Nguyễn Hữu Doanh.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 1986.- 70tr; 19cm.
    Tóm tắt: Chọn vị trí gieo trồng và kinh nghiệm làm giàn cho cây leo ăn quả. Đặc tính thực vật, kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch một số loại cây họ đậu, họ bầu bí, mướp, su su,...
{Nông nghiệp; cây leo thực phẩm; trồng trọt; } |Nông nghiệp; cây leo thực phẩm; trồng trọt; |
/Price: 5,50đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.