![]() ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047515530 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2019 về đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu; dân số và lao động; tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước; công nghiệp, đầu tư và xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản... của Việt Nam (Niên giám thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Tổng cục Thống kê ISBN: 9786047500215 Tóm tắt: Trình bày những số liệu thống kê cơ bản phản ánh thực trạng kinh tế xã hội của các địa phương tại Việt Nam trong năm 2013 {Khoa học xã hội; Thống kê; Niên giám; Việt Nam; } |Khoa học xã hội; Thống kê; Niên giám; Việt Nam; | DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047505531 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2016 về đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu; dân số và lao động; tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước; công nghiệp, đầu tư và xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; thương mại và dịch vụ; chỉ số giá; vận tải và bưu chính, viễn thông; giáo dục; y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư của Việt Nam (Niên giám thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047500215 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu; dân số, lao động; tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước; đầu tư, xây dựng; doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; công nghiệp; thương mại, dịch vụ; chỉ số giá; vận tải, bưu chính viễn thông; y tế, văn hoá ,thể thao, mức sống dân cư của Việt Nam năm 2013 và một số thông tin thống kê đối chiếu, so sánh với nước ngoài (Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Tổng cục Thống kê Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047500581 Tóm tắt: Trình bày những số liệu thống kê về đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu, dân số - lao động, tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước, đầu tư và xây dựng, doanh nghiệp và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp và thuỷ sản, công nghiệp, thương mại và du lịch, chỉ số giá, vận tải và bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư cả nước, của các vùng và các địa phương. Bên cạnh đó, còn có số liệu thống kê chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế (Niêm giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Chính sách thuế, quy định mới về thuế và hóa đơn chứng từ: (Niên giám thuế và các lưu ý về thuế năm 2019)/ Vũ Tươi (hệ thống).- Hà Nội: Tài chính, 2019.- 403 tr.; 28 cm. ISBN: 9786047920259 |Chính sách; Hóa đơn; Pháp luật; Thuế; Việt Nam; | DDC: 346.9597 /Price: 395000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
![]() ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Đồng Tháp Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047522330 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2021 về đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu; dân số và lao động; tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước, bảo hiểm; đầu tư, xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; nông lâm nghiệp, thuỷ sản; công nghiệp; thương mại, du lịch; chỉ số giá; vận tải, bưu chính và viễn thông; giáo dục, đào tạo, khoa học, công nghệ; y tế, thể thao, mức sống dân cư, trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và môi trường của tỉnh Đồng Tháp (Niên giám thống kê; ) [Đồng Tháp; ] [Vai trò: Nguyễn Thái Mậu; Nguyễn Thị Hồng Mai; Nguyễn Thị Trúc Linh; Trần Ngọc Diễm; Trịnh Song Phú; ] DDC: 315.9789 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Cục Thống kê thành phố Cần Thơ Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047505920 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2016 của thành phố Cần Thơ về đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu; dân số và lao động; tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước; đầu tư và xây dựng; doanh nghiệp và cơ sở kinh tế cá thể; nông lâm nghiệp và thuỷ sản; công nghiệp, thương mại và du lịch; chỉ số giá cả; vận tải, bưu chính và viễn thông; giáo dục, y tế, văn hoá và thể thao; mức sống dân cư và an toàn xã hội (Niên giám thống kê; ) [Cần Thơ; ] DDC: 315.9793 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047501809 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về đơn vị hành chính, dân số - lao động, tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước, đầu tư, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư của Việt Nam (Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786047507320 Tóm tắt: Sách cung cấp các số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát thực trạng kinh tế xã hội của tỉnh Hậu Giang năm 2017 (Statistics; Yearbooks; Niên giám thống kê; ) |Niên giám thống kê; Hau Giang (Vietnam); Hạu Giang (Vietnam); Hậu Giang (Việt Nam); | DDC: 315.9792 /Price: 350000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() ISBN: 9786047920259 Tóm tắt: Cuốn sách bao gồm những phần chính: Văn bản hợp nhất Luật thuế giá trị gia tăng. Luật thuế tiêu thụ đặc biệt, Luật Quản lý thuế; Văn bản sửa đổi bổ sung các nghị định, thông tư hướng dẫn Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt, Luật Quản lý thuế; Văn bản hợp nhất Luật Thuế thu nhấp cá nhân; Văn bản hợp nhất Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp; Hướng dẫn mới nhất về hoàn thuế, ưu đãi thuế... (Luật kế thuế; ) |Pháp luật; Văn bản pháp luật; Việt Nam; | [Vai trò: Vũ, Tươi; ] DDC: 343.59704 /Price: 395000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
![]() Đầu trang tên sách ghi:Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam.Viện Thông tin Khoa học xã hội Tài liệu tham khảo cuối mỗi chương ISBN: 9786049029738 Tóm tắt: Giới thiệu một số bài viết của các nhà nghiên cứu về Châu Á về xung đột biển đông, văn hóa xã hội, kinh tế... (Thông tin khoa học; ) |Niên giám; Châu Á; | [Vai trò: Hồ, Sỹ Quý; Nguyễn, Thị Bích Hạnh; Nguyễn, Thị Hiền; Nguyễn, Thị Hồ Điệp; Nguyễn, Thị Thanh Hải; Trương, Tuấn Anh; Vũ, Thị Mỹ Hạnh; ] DDC: 315 /Price: 175000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
![]() Đĩa kèm theo sách: ITN.005416, ITN.005417, ITN.005418 Trình bày song ngữ Việt - Anh ISBN: 9786047501809 Tóm tắt: Giới thiệu các số liệu thống kê phản ánh khái quát về: khí tượng, thủy văn, dân số, lao động, tài khoản quốc gia, tài chính ngân hàng, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp, đầu tư, xây dựng, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế, văn hóa... của Việt Nam năm 2014 (Thống kê; ) |Kinh tế; Văn hóa; Xã hội; Giáo dục; 2014; Việt Nam; | DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
![]() ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047524457 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê chính thức các năm 2018-2021 và sơ bộ năm 2022 về đơn vị hành chính và đất đai, dân số và lao động, tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước, ngân hàng và bảo hiểm, công nghiệp, đầu tư và xây dựng, doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở kinh tế cá thể, nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản, thương mại và du lịch, chỉ số giá, vận tải và truyền thông... của tỉnh Hưng Yên (Niên giám thống kê; ) [Hưng Yên; ] DDC: 315.9733 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Niên giám thống kê huyện Quỳnh Phụ năm 2017/ Nguyễn Bình ch.b. ; Cục Thống kê tỉnh Thái Bình b.s..- H.: Thống kê, 2018.- 177tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786047509645 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2017 về đất đai; dân số; thu, chi ngân sách nhà nước; xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; công nghiệp; thương mại và du lịch; giáo dục; y tế; mức sống dân cư và chỉ tiêu tổng hợp của huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình (Niên giám thống kê; ) [Quỳnh Phụ; Thái Bình; ] DDC: 315.9736 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047503902 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2015 về đơn vị hành chính, dân số - lao động, tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước, đầu tư, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế và văn hoá, mức sống, an toàn xã hội của tỉnh Hưng Yên (Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Hưng Yên; ] DDC: 315.9733 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047500208 Tóm tắt: Trình bày những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát thực trạng kinh tế - xã hội của cả nước, các vùng và các địa phương năm 2013 (Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Cục Thống kê Bình Định Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047500581 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2012 về đơn vị hành chính, dân số - lao động, tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước, đầu tư, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế và văn hoá, mức sống, an toàn xã hội của tỉnh Bình Định (Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Bình Định; ] [Vai trò: Bùi Phước Hải; ] DDC: 315.9754 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Tổng cục Thống kê Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047500581 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về đơn vị hành chính, dân số - lao động, tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước, đầu tư, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư của Việt Nam (Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Niên giám thống kê ngành văn hoá thông tin 2003/ Nguyễn Hồng Sơn ch.b..- H.: Văn hoá Thông tin, 2004.- 304tr., 8tr. quảng cáo; 24cm. Tóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành văn hoá Thông tin theo lãnh thổ và theo thiết chế hoạt động của ngành bằng hệ thống chỉ tiêu, số liệu: hoạt động xuất bản, báo chí, điện ảnh, hoạt động nghệ thuật biểu diễn, mỹ thuật, bảo tàng, thư viện... (Văn hoá thông tin; ) [Việt Nam; ] DDC: 306.402 /Nguồn thư mục: [NLV]. |