Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 21.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561467. Lê Quý Đôn nhà Thư viện thư mục học Việt Nam thế kỷ XVIII.- H.: Văn hóa Thông tin, 1995.- 165tr; 19cm.
    Hội thảo khoa học về Lê Qúy Đôn do Trường Đại học Văn hóa Hà Nội và Sở VHTT Thể thao Thái Bình tổ chức
    Tóm tắt: Nội dung Hội thảo khoa học về nhà bác học Lê Qúy Đôn tổ chức ở Thái Bình
{Bác học; Danh nhân; Lê Qúy Đôn; Lịch sử; Nhân vật; Sự nghiệp; Thân thế; Thư mục học; Thư tịch; Tác gia; Việt nam; Văn hóa; } |Bác học; Danh nhân; Lê Qúy Đôn; Lịch sử; Nhân vật; Sự nghiệp; Thân thế; Thư mục học; Thư tịch; Tác gia; Việt nam; Văn hóa; |
/Price: 7000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667194. NGUYỄN THỊ THƯ
    Giáo trình thư mục học đại cương/ Nguyễn Thị Thư ch.b.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học công nghiệp, 2010.- 284tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường Đại học Văn hóa Tp. HCM
    Tóm tắt: Cơ sở lý luận thư mục học; tạo lập thông tin thư mục, tổ chức bộ máy tra cứu thông tin thư mục, phục vụ thư mục, tổ chức hoạt động thông tin thư mục trong thư viện - trung tâm thông tin
|Giáo trình; Thư mục học; |
DDC: 010 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615738. NGUYỄN, THỊ THƯ
    Giáo trình Thư Mục Học: Dành cho sinh viên các trường Cao đẳng và đại học chuyên ngành thư viện/ Nguyễn Thị Thư.- Tp. Hồ Chí Minh: Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 224tr.; 27cm..
    ĐTTS ghi: Bộ văn hóa thông tin. Trường Cao đẳng văn hóa TP.HCM
|Giáo trình; Thư mục; Thư viện; |
DDC: 010.071 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607551. Thư mục học, ngôn ngữ học: (1994-1999) các tỉnh phía Nam/ Hội động ngôn ngữ học.- Tp. Hồ Chí Minh: [NXB Tp. Hồ Chí Minh], 2000.- 129 tr.; 21 cm.
|Thư mục; Ngôn ngữ học; 1994 - 1999 Miền Nam; |
DDC: 016.4922 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607462. Thư viện học và thư mục học nước ngoài: Chuyên đề: Bổ sung kho sách thư viện. Tài liệu tham khảo.- Tp. Hồ chí Minh: Đại Học Tổng Hợp, 1985.- 133 tr.; 30 cm..
(Giáo trình; Thư mục học nước ngoài; Thư viện học; )
DDC: 010.071 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1779198. Thư mục học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh/ Thư viện tỉnh Lâm Đồng.- Lâm Đồng: Thư viện tỉnh Lâm Đồng, 2010.- 120 tr.; 26 cm.
    Đầu tên trang sách ghi: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thư viện tỉnh Lâm Đồng
    Tóm tắt: aThư mục tập hợp những tư tưởng cơ bản của Chủ tịch Hồ Chí Minh; các bài viết về việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh và tài liệu viết về Chủ tịch Hồ Chí Minh
(Thư mục; Tư tưởng Hồ Chí Minh; ) |Học tập; Tấm gương đạo đức; Đạo đức; |
DDC: 016.3354346 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1466484. NGUYỄN THỊ THƯ
    Thư mục học: Giáo trình, dành cho sinh viên các trường Cao đẳng và Đại học chuyên ngành thư viện - Thông tin/ Nguyễn Thị Thư.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 224tr; 21cm.
    Thư mục: Tr. 220-224
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản của thư mục học như: cơ sở lý luận thư mục học, lịch sử thư mục, phân loại thư mục, tổ chức hoạt động thư mục trong thư viện...
{Giáo trình; Thư mục học; } |Giáo trình; Thư mục học; | [Vai trò: Nguyễn Thị Thư; ]
/Price: 30.000đ/800b. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1482226. Lê Quý Đôn nhà thư viện thư mục học Việt Nam thế kỷ 18.- H.: Trường Đại học Văn hóa, 1995.- 300tr.; 19cm.
{Danh nhân văn hóa; } |Danh nhân văn hóa; |
/Price: 15.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1628943. Lê Quý Đôn,nhà thư viện,thư mục học Việt nam thế XVIII.- H.: Trường ĐH Văn hoá Hà nội-Sở VHTT Thái bình, 1995.- 164tr; 19cm.
|Lê Quý Đôn; Lịch sử khoa học; khoa học vn; |
/Price: 8.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1481614. TRỊNH KIM CHI
    Thư mục học đại cương: Giáo trình Đại học thư viện/ Trịnh Kim Chi, Dương Bích Hồng.- H.: Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, 1993.- 246tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Cơ sở lý luận Thư mục học, lịch sử Thư mục học, hoạt động thông tin Thư mục trong thư viện
{Thư mục học; Đại cương; } |Thư mục học; Đại cương; | [Vai trò: Dương Bích Hồng; Trịnh Kim Chi; ]
/Price: 9.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1119746. NGUYỄN THỊ THƯ
    Thư mục học đại cương: Giáo trình/ B.s.: Nguyễn Thị Thư (ch.b.), Trịnh Thị Kim Chi.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Công Nghiệp Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 284tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch. Trường đại học Văn hoá Tp. Hồ Chí Minh
    Thư mục: tr. 279-284
    Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về cơ sở lý luận thư mục học và phương pháp tổ chức hoạt động thông tin thư mục
(Thư mục học; ) [Vai trò: Trịnh Kim Chi; ]
DDC: 010 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1189159. NGUYỄN THỊ LAN THANH
    Thư mục học: Giáo trình dùng cho sinh viên hệ cao đẳng ngành Thư viện - Thông tin/ Nguyễn Thị Lan Thanh (ch.b.), Trịnh Kim Chi.- H.: Văn hoá Thông tin, 2006.- 188tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Trường cao đẳng Văn thư Lưu trữ TW1
    Thư mục: tr. 180-182
    Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở lý luận thư mục học. Lịch sử thư mục thế giới và Việt Nam. Hình thức tồn tại của thông tin thư mục và phân loại thư mục. Tổ chức hoạt động thư mục trong thư viện
(Thư mục học; ) [Vai trò: Trịnh Kim Chi; ]
DDC: 010 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310918. NGUYỄN THỊ THƯ
    Giáo trình thư mục học: Dành cho sinh viên các trường cao đẳng, đại học chuyên ngành thư viện-thông tin/ Nguyễn Thị Thư b.s..- Tp. Hồ Chí Minh: Cao đẳng Văn hóa Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 224tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá Thông tin. Trường cao đẳng Văn hoá Tp. Hồ Chí Minh
    Thư mục: tr. 220-224
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về cơ sở lý luận thư mục học, lịch sử, phân loại thư mục và các phương pháp tổ chức hoạt động thông tin thư mục, bộ máy tra cứu thư mục, biên soạn tài liệu thư mục, phục vụ thư mục
(Thư mục học; )
DDC: 010.711 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1327523. ĐẶNG VIỆT BÍCH
    Lê Quý Đôn - Nhà Thư viện thư mục học Việt Nam thế kỷ 18/ Nhiều tác giả.- H.: Văn hoá-thông tin, 1995.- 166tr : ảnh; 19cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Trường ĐH Văn hoá Hà Nội. Sở Văn hoá - thông tin và thể thao Thái Bình
    Tóm tắt: Các báo cáo khoa học trong hội thảo khoa học chuyên đề về Lê Quý Đôn tổ chức tại Thái bình
{Lê Quý Đôn; lịch sử trung đại; thư mục; thư viện; việt nam; } |Lê Quý Đôn; lịch sử trung đại; thư mục; thư viện; việt nam; | [Vai trò: Nguyễn Khánh Duyên; Nguyễn Kim Sơn; Nguyễn Thanh; Nguyễn Thịnh; Phạm Văn Rính; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1338790. TRỊNH KIM CHI
    Thư mục học đại cương/ Trịnh Kim Chi, Dương Bích Hồng.- H.: Trường đại học văn hoá Hà Nội, 1993.- 246tr; 19cm.
    Thư mục: tr.240-242
    Tóm tắt: Thư mục học và vai trò xã hội của nó, mối quan hệ của Thư mục học với các ngành lân cận. Phân loại các thư mục và sách dẫn các loại thư mục. Lịch sử Thư mục học thế giới và Việt Nam. Hoạt động, tổ chức công tác thông tin thư mục và tra cứu thư mục trong thư viện
{Thư mục học; Thư viện học; } |Thư mục học; Thư viện học; | [Vai trò: Dương Bích Hồng; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373788. Những vấn đề thư mục học. Công tác thư mục của thư viện và những vấn đề chung về lý luận và thực tiễn: Tuyển tập các công trình nghiên cứu/ E. N. Malevich, M. B. Vaxilieva, T. A. Vaxilieva... ; Lê Phi dịch.- M.: S.n, 1978.- 130tr.: bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Thư viện Quốc gia mang tên V.I.Lênin. Phòng Thông tin - Thư mục
    Tóm tắt: Tuyển tập các công trình nghiên cứu giới thiệu về thư mục học và công tác thư mục tại các thư viện ở Liên Xô và một số thư viện lớn trên thế giới
(Thư mục học; Thư viện; ) [Vai trò: Chiurina, E. A.; Lê Phi; Malevich, E. N.; Patô Chơnhicôva, T. T.; Vaxilieva, M. B.; Vaxilieva, T. A.; ]
DDC: 011.001 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1419618. DƠ DÔ BƠ NỐP, N. V.
    Thư mục học và địa chí học: Tuyển tập các bài báo/ N. V. Dơ Dô Bơ Nốp.- M.: S.n, 1968.- 163tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Lý thuyết chung về thư mục học và sự phát triển của thư mục địa chí. Phương pháp dẫn giải; mô tả tài liệu địa chí bằng cách hợp nhóm theo chủ đề
(Thư mục học; Thư mục địa chí; ) [Liên Xô; ]
DDC: 010.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1409931. Giáo trình thư mục học: Sơ cảo/ B.s.:Triệu Kỳ, Chu Thiên Tuấn, Mạnh Thiệu Tấn... ; Ngô Đức Thọ dịch.- S.l: S.n, 1962.- 237tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Lý luận chung về thư mục học, sơ lược về sự phát triển sự nghiệp thư mục học của Trung Quốc. Nội dung, tổ chức của công tác thư mục tham khảo, kết cấu và phương pháp biên soạn thư mục, tổ chức và sử dụng bộ máy tra cứu thư mục
(Thư mục học; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Bành Chỉ Phương; Chu Thiên Tuấn; Mạnh Thiệu Tấn; Ngô Đức Thọ; Triệu Kỳ; Vương Văn Kiệt; ]
DDC: 010.711 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1381769. HÀ THIỆN TƯỜNG
    Giáo trình thư viện học và thư mục học: Phần Kho sách và mục lục thư viện. T.1: Xây dựng kho sách/ B.s.: Hà Thiện Tường, Lô Trung Nhạc, Trần Hồng Thuấn ; Ngô Đức Thọ dịch.- Bắc Kinh: Đại học Bắc Kinh, 1961.- 137tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Ý nghĩa, tác dụng, nguyên tắc và tổ chức công tác xây dựng kho sách
(Kho sách; Thư viện; ) [Vai trò: Lô Trung Nhạc; Ngô Đức Thọ; Trần Hồng Thuấn; ]
DDC: 025.81 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1381771. Thư viện học và thư mục học nước ngoài. T.6: Bổ sung kho sách thư viện/ Iu.V. Gorigoriep, O.A. Điacônôva, T.X. Xtupnhicova... ; Lê Phi dịch.- M.: S.n, 1960.- 186tr.; 30cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá Cộng hoà Xô viết Xã hội chủ nghĩa Liên bang Nga. Thư viện Quốc gia Liên Xô mang tên V.I. Lênin. Huân chương Lênin. Phòng Nghiên cứu Thư viện học và Thư mục học
    Tóm tắt: Trao đổi một số vấn đề trong công tác bổ sung của các thư viện nước ngoài như Bungari, Đức, các nước XHCN, Anh, Mỹ...
(Bổ sung tài liệu; ) [Châu Âu; ] [Vai trò: Egorốp, P.I.; Gorigoriep, Iu.V.; Lê Phi; Xtupnhicova, T.X.; Điacônôva, O.A.; ]
DDC: 025.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.