Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 15.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1435145. NGUYỄN NGỌC THANH
    Đặc trưng văn hóa vùng Nam Bộ: Nguyễn Ngọc Thanh ch.b.; Trương Văn Cường, Nguyễn Thẩm Thu Hà,.- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 259 tr.; 23 cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm thông tin văn hóa các dân tộc
    Thư mục: tr. 250 - 259
    ISBN: 9786049561818
    Tóm tắt: Tổng quan về điều kiện tự nhiên, dân số, sự phân bố dân cư, di tích, danh thắng, văn hóa ẩm thực, trang phục, nhà ở, nghề thủ công, phong tục, tập quán, lễ hội vùng Nam Bộ
(Văn hóa; ) [Việt Nam; ] {Nam Bộ; } |Nam Bộ; | [Vai trò: Nguyễn Thẩm Thu Hà; Trương Văn Cường; ]
DDC: 390.095977 /Price: 125000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1434609. NGUYỄN NGỌC THANH
    Đặc trưng văn hóa vùng Nam Trung Bộ: Nguyễn Ngọc Thanh ch.b.; Trương Văn Cường, Nguyễn Thẩm Thu Hà,.- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 279 tr.; 23 cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm thông tin văn hóa các dân tộc
    Thư mục: tr. 266 - 279
    ISBN: 9786049561863
    Tóm tắt: Tổng quan về điều kiện tự nhiên, dân số, sự phân bố dân cư, di tích, danh thắng, văn hóa ẩm thực, trang phục, nhà ở, nghề thủ công, phong tục, tập quán, lễ hội vùng Nam Trung Bộ
(Văn hóa; ) [Việt Nam; ] {Nam Trung Bộ; } |Nam Trung Bộ; | [Vai trò: Nguyễn Thẩm Thu Hà; Trương Văn Cường; ]
DDC: 390.095975 /Price: 135000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614006. NGUYỄN, THIỆN GIÁP
    Dẫn luận ngôn ngữ học: Nguyễn Thiện Giáp (ch.b); Đoàn Thiện Thuật, Nguyễn Minh Thuyết.- Tái bản lần thứ mười ba.- H.: Giáo dục, 2008.- 323 tr.; 21 cm..
    ISBN: 29000đ
|Bản chất; Chữ viết; Ngôn ngữ; Ngôn ngữ học; Ngữ âm; | [Vai trò: Nguyễn, Minh Thuyết; Đoàn, Thiện Thuật; ]
DDC: 410 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614107. NGUYỄN, THIỆN GIÁP
    Dẫn luận ngôn ngữ học: Nguyễn Thiện Giáp (ch.b); Đoàn Thiện Thuật, Nguyễn Minh Thuyết.- Tái bản lần thứ mười hai.- H.: Giáo dục, 2007.- 323 tr.; 21 cm..
    ISBN: 23000đ
|Bản chất; Chữ viết; Ngôn ngữ; Ngôn ngữ học; Ngữ âm; | [Vai trò: Nguyễn, Minh Thuyết; Đoàn, Thiện Thuật; ]
DDC: 410 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616504. NGUYỄN, TIỆP
    Công tác xã hội với trẻ em làm trái pháp luật: Nguyễn Tiệp (ch.b).- Hà Nội: Lao động xã hội, 2000.- 283tr.; 21cm..
|Công tác xã hội; Dịch vụ xã hội; Trẻ em; Tâm lý; Vi phạm pháp luật; |
DDC: 362.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1434867. NGUYỄN NGỌC THANH
    Đặc trưng văn hóa vùng Đồng Bằng Sông Hồng: Nguyễn Ngọc Thanh ch.b.; Trương Văn Cường, Phan Thị Hằng,.- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 284 tr.; 23 cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm thông tin văn hóa các dân tộc
    Thư mục: tr. 277 - 283
    Tóm tắt: Tổng quan về điều kiện tự nhiên, dân số, sự phân bố dân cư, di tích, danh thắng, văn hóa ẩm thực, trang phục, nhà ở, nghề thủ công, phong tục, tập quán, lễ hội vùng Bắc Trung Bộ
(Văn hóa; ) [Việt Nam; ] {Đồng Bằng Sông Hồng; } |Đồng Bằng Sông Hồng; | [Vai trò: Nguyễn Thẩm Thu Hà; Trương Văn Cường; ]
DDC: 390.095974 /Price: 9786049561825 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656970. TỐNG VĂN ĐƯỜNG
    Giáo trình dân số và phát triển: Ch.b. : GS.TS. Tống Văn Đường, TS. Nguyễn Nam Phương.- H.: Nxb. Kinh tế quốc dân, 2007.- 415 tr.; 21 cm.
    ĐTTS ghi : Trường đại học Kinh tế Quốc dân. Khoa Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực. Bộ môn dân số và phát triển
    Tóm tắt: Dân số, phát triển: Quy mô, cơ cấu, chất lượng, mức sinh, mức chết, hôn nhân gia đình...
|Dân số; Giáo trình; Xã hội; |
/Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648911. PHAN NGỌC LIÊN
    Hồ Chí Minh những chặng đường lịch sử: Phan Ngọc Liên (ch.b), Nguyễn Ngọc Cơ, Nguyễn Thị Côi/ Phan Ngọc Liên.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2005.- 674 tr.; 21 cm.
|Hồ Chí minh; |
/Price: 80000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1474820. NGUYỄN NGỌC ANH
    Lịch sử công đoàn và phong trào công nhân lao động tỉnh Bình Định (1975-2000): Nguyễn Ngọc Anh ch.b.- Bình Định: Liên đoàn lao động tỉnh Bình Định, 2003.- 156tr: ảnh; 21cm.
    Tóm tắt: Trình bày lịch sử công đoàn tỉnh Bình Định từ những năn đầu củng cố và phát triển, tham gia khôi phục và hàn gắn vết thương chiến tranh(1975-1976); hoạt động công đoàn và phong trào công nhân những năm đầu cải tạo Xã hội chủ nghiã và Xây dựng chủ nghĩa xã hội của tỉnh; phong trào công nhân lao động và công đoàn thực hiện đường lối của Đảng (1986-2000)
(Công Đoàn; Lịch sử; Địa Chí; ) [Bình Định; ]
DDC: 331.870959754 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1631008. Lịch sử Đảng bộ Hải Phòng: Đỗ Chí Thành (ch.b), Đoàn Trường Sơn, Trịnh Ngọc Viện. T.2: 1955 -1975.- Hải Phòng: Nxb.Hải Phòng, 1996.- 369 tr.: 26 tr.ảnh; 19 cm.
    ĐTTS ghi: Đảng cộng sản Việt Nam. Ban chấp hành Đảng bộ Hải Phòng
    Tóm tắt: Đảng bộ Hải Phòng lãnh đạo nhân dân xây dựng, bảo vệ thành phố giai đoạn 1955 -1975
|Lịch sử Đảng; Lịch sử Đảng bộ Hải Phòng; Đảng bộ Hải Phòng; Đảng cộng sản Việt Nam; | [Vai trò: Đoàn Trường Sơn; Đỗ Chí Thành; Trịnh Ngọc Viện; ]
/Price: 25.000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1034625. Những vấn đề chính tả tiếng Việt hiện nay: Huỳnh Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Hữu Chương (ch.b.), Võ Văn Sen.- Tp.Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 520tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786046810858
    Tóm tắt: Trình bày cơ sở khoa học và thực tiễn của việc xây dựng chuẩn mực chính tả tiếng Việt thống nhất. Thực trạng và một số đề xuất chính tả tiếng Việt hiện nay. Kinh nghiệm từ việc xây dựng chuẩn chính tả ở các quốc gia sử dụng tiếng Anh
(Chính tả; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Bùi Khánh Thế; Huỳnh Thị Hồng Hạnh; Nguyễn Hữu Chương; Nguyễn Minh Thuyết; Võ Văn Sen; ]
DDC: 495.922152 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1103497. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn ngữ văn lớp 9: Vũ Nho (ch.b.), Trần Thị Thành, Nguyễn Thị Thuận, Nguyễn Văn Tùng. T.1.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2010.- 152tr.: bảng; 24cm.
(Kiểm tra; Lớp 9; Ngữ văn; Tiếng Việt; Tập làm văn; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thuận; Nguyễn Văn Tùng; Trần Thị Thành; Vũ Nho; ]
DDC: 807.6 /Price: 23900đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1103496. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn ngữ văn lớp 9: Vũ Nho (ch.b.), Trần Thị Thành, Nguyễn Thị Thuận, Nguyễn Văn Tùng. T.2.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2010.- 152tr.: bảng; 24cm.
(Kiểm tra; Lớp 9; Ngữ văn; Tiếng Việt; Tập làm văn; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thuận; Nguyễn Văn Tùng; Trần Thị Thành; Vũ Nho; ]
DDC: 807.6 /Price: 20400đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1135879. Rèn kĩ năng làm bài thi vào lớp 10 - môn Ngữ văn: Lê Anh Xuân (ch.b.), Nguyễn Thị Hương Lan, Bùi Thuỳ Linh, Ngô Thị Thanh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 264tr.; 24cm.
(Ngữ văn; Tiếng Việt; Trung học cơ sở; Tập làm văn; Văn học; ) [Vai trò: Bùi Thuỳ Linh; Lê Anh Xuân; Nguyễn Thị Hương Lan; Ngô Thị Thanh; ]
DDC: 807 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1173039. PHẠM THỊ SEN
    Phạm Thị Sen, Nguyễn Thị Thu Anh, Ngô Minh Thanh ; Phạm Thị Sen (ch.b.): Phần văn học/ Phạm Thị Sen.- H.: Giáo dục, 2007.- 176tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn và thực hiện đổi mới thiết kế bài giảng địa lí 11 theo sách giáo khoa về các chủ đề: kinh tế xã hội thế giới, địa lí khu vực và quốc gia
(Bài giảng; Lớp 11; Phương pháp giảng dạy; Thiết kế; Địa lí; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thu Anh; Ngô Minh Thanh; Phạm Thị Sen; ]
DDC: 910.71 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.