1262702. Sổ tay nuôi cá nước ngọt qui mô nhỏ/ Phan Nguyễn Diệp Lan biên dịch.- Xuất bản lần thứ 2.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2004.- 204tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Tóm tắt: Hường dẫn cách chăn nuôi cá: xác định vị trí nuôi cá làm ao, đường ống dẫn nước vào và thoát nước ra khỏi ao. Cách thả, chăm sóc, thu hoạch cá... (Chăn nuôi; Cá nước ngọt; ) [Vai trò: Phan Nguyễn Diệp Lan; ] DDC: 639.3 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1267210. NGUYỄN HUY KHOÁT Sổ tay hướng dẫn nuôi cá nước ngọt/ Nguyễn Huy Khoát.- H.: Nông nghiệp, 1997.- 168tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Những điều cần biết khi thực hiện nuôi cá trong mô hình VAC. Đặc điểm sinh học các loài cá nuôi. Kỹ thuật ương cá con, sản xuất tự trú một số loại cá giống cho đẻ tự nhiên và vận chuyển cá giống. Các kinh nghiệm nuôi cá nước ngọt trong các điều kiện khác nhau (ao nước tĩnh, ao nước chảy, ruộng lúa, nước thải, cá lồng) và cách phòng trị 1 số bệnh cá {Cá nước ngọt; VAC; nghề cá; nông nghiệp; sách tra cứu; } |Cá nước ngọt; VAC; nghề cá; nông nghiệp; sách tra cứu; | DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1502227. Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt: Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học kỹ thuật 20 năm (1963-1983)/ Trần Mai Thiên, Phạm Báu, Lê Thanh Lựu....- H.: Nông nghiệp, 1983.- 311tr.; 20cm. ĐTTS ghi: Trung tâm nghiên cứu thủy sản nội địa Tóm tắt: Kỹ thuật lai một số loài cá nuôi. Sản xuất cá trê giống bằng phương pháp nhân tạo. Phương pháp nhân tạo trong sinh sản của cá mè, trôi trắm ở Đà Lạt, Đồng Nai. Tác động của nồng độ muối đối với một số cá nuôi ở giai đoạn giống. Kết quả nuôi cá thâm canh ở ao hồ nhỏ Ba Vì {Cá nước ngọt; cá trê; cá trôi; cá trắm; kinh tế; sản xuất; } |Cá nước ngọt; cá trê; cá trôi; cá trắm; kinh tế; sản xuất; | [Vai trò: Lê Thanh Lựu; Lữ Phương Thảo; Phạm Báu; Trần Mai Thiên; Đoàn Quang Vịnh...; Đỗ Đoàn Hiệp; ] /Price: 8đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1039848. NGUYỄN HỮU THỌ Hướng dẫn kỹ thuật nuôi cá nước ngọt/ Nguyễn Hữu Thọ.- H.: Chính trị Quốc gia, 2014.- 160tr.: hình vẽ, ảnh; 21cm.- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn) Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 152-153 ISBN: 9786045703489 Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật nuôi cá nước ngọt từ cách thiết kế, xây dựng ao nuôi, chọn giống đến cách quản lí thức ăn và cho cá ăn, phương pháp phòng trị một số bệnh thường gặp (Cá nước ngọt; Nuôi trồng thuỷ sản; ) DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1326102. TRẦN DUY Kỹ thuật nuôi lồng cá nước ngọt và cá biển/ Trần Duy.- H.: Nông nghiệp, 1995.- 63tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Lợi ích và phát triển của nghề nuôi cá lồng trên thế giới. Kỹ thuật nuôi cá lồng nước ngọt ở các tỉnh phía Bắc, ở đồng bằng Nam Bộ. Tìm hiểu về kỹ thuật nuôi cá lồng ở biển. Đặc điểm sinh học một số loài cá nuôi lồng ở biển: thiết kế lồng bè, kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh {cá biển; cá lồng; cá nước ngọt; kỹ thuật nuôi cá; nông nghiệp; } |cá biển; cá lồng; cá nước ngọt; kỹ thuật nuôi cá; nông nghiệp; | /Price: 1700đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1385272. PRAVDIN, I.F. Hướng dẫn nghiên cứu cá: Chủ yếu cá nước ngọt/ I.F. Pravdin ; Phạm Thị Minh Giang dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1973.- 278tr; 27cm. Tóm tắt: Nghiên cứu đặc điểm ngư học và cá của các vùng nước Liên Xô. Nghiên cứu phân loại cá. Đặc điểm sinh sản, đặc điểm sinh học, đặc điểm sinh trưởng. Tính toán, trữ lượng cá và khả năng đánh bắt. Các nguyên tắc lập bản đồ khai thác cá {Cá nước ngọt; phương pháp nghiên cứu; sách hướng dẫn; } |Cá nước ngọt; phương pháp nghiên cứu; sách hướng dẫn; | [Vai trò: Phạm Thị Minh Giang; ] /Price: 1,8đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1610649. LÊ SƠN NAM Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt/ Lê Sơn Nam; Trúc Lâm, Tấn Toàn.- An Giang: Sở khoa học công nghệ và môi trường An Giang, 1994.- 266 tr.; 21 cm.. |Cá nước ngọt; Nuôi cá; | [Vai trò: Trúc Lâm; Tấn Toàn; ] DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615913. TRƯƠNG, THỦ KHOA Định loại cá nước ngọt vùng Đồng bằng sông Cửu Long/ Trương Thủ Khoa, Trần Thị Thu Hương.- Cần Thơ, 1993.- 356tr.; 30 cm. |Cá nước ngọt; Sông cửu long; Đồng bằng; | [Vai trò: Trần, Thị Thu Hương; ] DDC: 597.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1693588. NGUYỄN, DUY KHOÁT Sổ tay hướng dẫn nuôi cá nước ngọt/ Nguyễn Duy khoát.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2004.- 168 tr.; 21 cm. (Fish; ) |Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt; Culture; | DDC: 639.31 /Price: 14200 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1550524. Hướng dẫn chọn giống và chăm sóc cá nước ngọt dành cho người mới bắt đầu: Kỹ thuật nông nghiệp/ Trí thức Việt sưu tầm và biên soạn.- H.: Nxb.Hà Nội, 2021.- 160tr.: Ảnh minh họa; 19cm. Tóm tắt: Tìm hiểu các loại cá nước ngọt phổ biến và kỹ thuật chọn giống, chăm sóc những loại này {Chăn nuôi; Cá; Nông nghiệp; } |Chăn nuôi; Cá; Nông nghiệp; | DDC: 639.3 /Price: 59000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1600208. HỒ TRỌNG NGUYÊN Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt/ Hồ Trọng Nguyên.- Cà Mau:: Nhà xuất bản : Phương Đông,, 2015.- 94tr.;; 21cm. (Chăn nuôi; Nuôi cá; ) DDC: 639.31 /Price: 25000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1050265. NGUYỄN VĂN KIỂM Kỹ thuật sản xuất giống cá nước ngọt/ Nguyễn Văn Kiểm, Phạm Minh Thành.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2013.- 164tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 145-151 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, một số yếu tố ảnh hưởng đến các loài cá nuôi, kỹ thuật nuôi, kích thích sinh sản và ương nuôi một số loài cá, nghiên cứu lựa chọn giống loài cá nuôi và cách thức tạo ra giống cá nuôi phù hợp (Cá nước ngọt; Giống; Kĩ thuật nuôi trồng; Sản xuất; ) [Vai trò: Phạm Minh Thành; ] DDC: 639.3 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1458786. NGUYỄN HỮU THỌ Cẩm nang nuôi cá nước ngọt/ Nguyễn Hữu Thọ.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 220tr.: minh hoạ; 19cm. Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật nuôi cá nước ngọt từ cách thiết kế, xây dựng ao nuôi, chọn giống đến cách quản lí thức ăn và cho cá ăn, phương pháp phòng trị một số bệnh thường gặp, quản lí nuôi cá nước ngọt trong ao và ở nông hộ (Cá; Cá nước ngọt; Nuôi; ) DDC: 639.3 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1153921. VŨ CẨM LƯƠNG Cá cảnh nước ngọt/ Vũ Cẩm Lương.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2008.- 263tr.: minh hoạ; 24cm. Phụ lục: tr. 238-251. - Thư mục: tr. 252-258 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, phân loại cá cảnh và kĩ thuật nuôi cá cảnh nói chung, cá cảnh sản xuất trong nước, cá cảnh ngoại nhập, cá cảnh tự nhiên bản địa nói riêng, hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu cá cảnh (Cá cảnh; Nuôi; ) {Cá cảnh nước ngọt; } |Cá cảnh nước ngọt; | DDC: 597.176 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1157281. NGÔ TRỌNG LƯ Kỹ thuật nuôi thuỷ đặc sản nước ngọt. T.1/ Ngô Trọng Lư, Thái Bá Hồ.- Tái bản lần 4.- H.: Nông nghiệp, 2008.- 159tr.: bảng, hình vẽ; 19cm. Thư mục: tr. 156-157 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học và kỹ thuật nuôi một số loài thuỷ sản như: cá mè, cá trôi, cá trắm, cá rô phi... (Chăn nuôi; Cá nước ngọt; Kĩ thuật; ) [Vai trò: Thái Bá Hồ; ] DDC: 639.3 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1157282. NGÔ TRỌNG LƯ Kỹ thuật nuôi thuỷ đặc sản nước ngọt. T.2/ Ngô Trọng Lư, Thái Bá Hồ.- Tái bản lần 4.- H.: Nông nghiệp, 2008.- 148tr.: bảng, hình vẽ; 19cm. Phụ lục: tr.142. - Thư mục: tr. 134 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học và kỹ thuật nuôi một số loài thuỷ sản nước ngọt: cá rô phi lai, cá chình nước ngọt, cá lăng vàng, cá tai tượng... (Chăn nuôi; Cá nước ngọt; Kĩ thuật; ) [Vai trò: Thái Bá Hồ; ] DDC: 639.3 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1456141. VŨ THẾ LÂM Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt cho năng suất cao/ Vũ Thế Lâm biên soạn.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2007.- 63tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu các giống cá được nuôi ở Việt Nam: cá chép, cá trắm cỏ, cá mè trắng, cá mè hoa.... Kỹ thuật nuôi cá con, kỹ thuật nuôi cá lấy thịt (Cá nuôi; Cá nước ngọt; Ngư nghiệp; ) [Việt Nam; ] DDC: 639.3 /Price: 13500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1198656. NGÔ TRỌNG LƯ Kỹ thuật nuôi thuỷ đặc sản nước ngọt. T.3/ Ngô Trọng Lư, Nguyễn Kim Độ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2006.- 83tr.: hình vẽ; 19cm. Phụ lục: tr. 70-78. - Thư mục: tr. 79 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, sự phân bố, kĩ thuật sản xuất giống và nuôi một số loại cá bản địa có giá trị kinh tế cao như: cá hô, cá tra dầu, cá cóc, cá chài, cá rết, cá ét mọi,... (Chăn nuôi; Cá nước ngọt; Thuỷ sản; ) [Vai trò: Nguyễn Kim Độ; ] DDC: 639.3 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1554780. THÁI BÁ HỒ Kỹ thuật nuôi cá chim trắng nước ngọt, cá rômo, cá dìa, tôm nương, tôm rảo, tu hài/ Thái Bá Hồ, Ngô Trọng Lư..- H.: Nông nghiệp, 2004.- 79tr; 19cm. Tóm tắt: Đặc điểm sinh học và kỹ thuật nuôi cá chim trắng nước ngọt, cá rômo, cá dìa, tôm nương, tôm rảo, tu hài. {Kỹ thuật nông nghiệp; chăn nuôi; nghề cá; nuôi cá nước ngọt; cá chim trắng; cá rô mô; cá dìa; tôm nương; } |Kỹ thuật nông nghiệp; chăn nuôi; nghề cá; nuôi cá nước ngọt; cá chim trắng; cá rô mô; cá dìa; tôm nương; | [Vai trò: Ngô Trọng Lư; ] /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1271762. Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm một số đối tượng thuỷ sản nước ngọt.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 227tr., 16tr. ảnh: hình vẽ, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Thuỷ sản. Trung tâm Khuyến ngư Quốc gia Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về: Kĩ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm tôm càng xanh, cá basa, cá bống tượng, cá chim nước ngọt, ba ba và kĩ thuật nuôi cá bè, nuôi thâm canh cá ao theo mô hình VAC (Ba ba; Cá chim; Cá nước ngọt; Giống; Thuỷ sản; ) {Nuôi trồng; } |Nuôi trồng; | [Vai trò: Kim Văn Vạn; Phạm Văn Khánh; Phạm Văn Trang; Phạm Văn Tình; Vương Văn Oanh; ] DDC: 639 /Price: 38314đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |