Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 5148.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1434771. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Từ điển đối chiếu thuật ngữ ngôn ngữ học Việt Anh, Anh - Việt/ Nguyễn Thiện Giáp chủ biên, Lâm Thị Hòa Bình, Võ Thị Minh Hà.- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 265 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786049562587
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển đối chiếu; ) [Vai trò: Lâm Thị Hòa Bình; Võ Thị Minh Hà; ]
DDC: 495.922321 /Price: 95000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1433521. HOÀNG QUỲNH
    Từ điển Nhật - Việt thông dụng/ Hoàng Quỳnh chủ biên; Nguyễn Tình hiệu đính.- H.: Hồng đức, 2017.- 702 tr.: tranh màu; 16 cm.
    ISBN: 9786049558962
    Tóm tắt: Bao gồm các từ vựng mới và thông dụng nhất, các ví dụ sát thực cho người học
(Tiếng Nhật; Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Nguyễn Tình; ]
DDC: 495.6 /Price: 105000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học994585. Từ điển thành ngữ - tục ngữ người Raglai ở Khánh Hoà/ Trần Kiêm Hoàng, Chamaliaq Riya Tiẻnq, Pinãng Điệp Phới, Nguyễn Khiêm.- H.: Văn hoá dân tộc, 2016.- 695tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 517. - Phụ lục: tr. 519-691
    ISBN: 9786047012138
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về thành ngữ - tục ngữ người Raglai ở Khánh Hoà và qui tắc phiên âm tiếng Raglai. Sưu tầm ghi chép và sắp xếp các thành ngữ - tục ngữ Raglai theo thứ tự chữ cái
(Người Raglai; Thành ngữ; Tục ngữ; ) [Khánh Hoà; ] [Vai trò: Chamaliaq Riya Tiẻnq; Nguyễn Khiêm; Pinãng Điệp Phới; Trần Kiêm Hoàng; ]
DDC: 398.995922 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1015905. LÊ VĂN NINH
    Từ điển công nghệ luyện kim cơ khí Anh - Việt= Dictionary of metallurgical and mechanical technology English - Vietnamese/ Lê Văn Ninh, Lê Chí Cương.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2015.- 1438tr.; 21cm.
    Phụ lục: tr. 1436-1437. - Thư mục: tr. 1438
    ISBN: 9786046705864
    Tóm tắt: Gồm khoảng 80000 thuật ngữ, từ vựng chuyên ngành công nghệ luyện kim cơ khí Anh - Việt được sắp xếp theo vần chữ cái
(Công nghệ cơ khí; Công nghệ luyện kim; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Lê Chí Cương; ]
DDC: 621.803 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1048802. PHẠM THIÊN THƯ
    Từ điển đời: Tiếu liệu pháp D-Đ-E-Ê-G/ Phạm Thiên Thư.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 718tr.; 21cm.
    ISBN: 9786045804254
    Tóm tắt: Giải nghĩa các khái niệm, từ ngữ tiếng Việt bằng những câu thơ có tính hài hước và được xếp theo thứ tự vần chữ cái
(Thơ trào phúng; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9221003 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1115914. NGUYỄN HỮU QUỲNH
    Từ điển từ đồng âm tiếng Việt/ Nguyễn Hữu Quỳnh, Nguyễn Như Ý.- H.: Giáo dục, 2010.- 616tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 613-614
    ISBN: 126893
    Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa hầu hết các từ đồng âm có trong vốn từ vựng tiếng Việt được hình thành từ các con đường khác nhau: bản ngữ, vay mượn, biến đổi ngữ nghĩa...
(Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ đồng âm; ) [Vai trò: Nguyễn Như Ý; ]
DDC: 495.9223 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học961665. Món quà từ điện thoại di động: Truyện tranh/ Dream Cartoon ; Trần Hà dịch.- H.: Mỹ thuật, 2017.- 206tr.: tranh màu; 21cm.- (Candy book. Truyện dành cho tuổi Teen)
    ISBN: 9786047851379
(Văn học hiện đại; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Trần Hà; ]
DDC: 895.73 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học993885. KELLY, MILES
    Từ điển tiếng Anh đầu tiên của bé/ Miles Kelly ; Nhân Nguyễn dịch.- H.: Bách khoa Hà Nội ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng, 2016.- 96tr.: tranh màu; 32cm.
    ISBN: 9786049500206
(Giáo dục mẫu giáo; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Nhân Nguyễn; ]
DDC: 372.21 /Price: 155000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1087817. NGUYỄN HUY CÔN
    Từ điển bách khoa xây dựng/ Nguyễn Huy Côn.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 715tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786049003233
    Tóm tắt: Giải thích các từ, thuật ngữ dùng trong các ngành xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, dầu khí về toán học, cơ học, tin học, vật liệu xây dựng, kiến trúc, kết cấu, thiết kế, thi công, kinh tế xây dựng, môi trường
(Xây dựng; )
DDC: 624.03 /Price: 189000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1551543. LOUIS (ANTHONY)
    Tổng quan về Tarot: Từ điển từ khóa và diễn giải ý nghĩa của từng lá bài/ Anthony Louis; Hợp Hoan dịch.- H.: Nxb.Thế giới, 2022.- 284tr.; 23cm.
    ISBN: 9786047797301
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản của từng lá bài Tarot, giúp bạn khám phá nội tâm con người và có định hướng phù hợp
{Nghệ thuật bói toán; Tarot; Thuyết huyền bí; } |Nghệ thuật bói toán; Tarot; Thuyết huyền bí; | [Vai trò: Hợp Hoan; ]
DDC: 133.3 /Price: 350000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học947589. ĐẶNG LƯƠNG MÔ
    Hồi ức tuổi tám mươi: Hành trình từ điện tử đến vi mạch/ Đặng Lương Mô.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 375tr.: minh hoạ; 21cm.
    ISBN: 9786045884379
    Tóm tắt: Ghi lại cuộc đời và sự nghiệp của Giáo sư, tiến sĩ Đặng Lương Mô từ khi đi học tại Nhật Bản, sự nghiệp nghiên cứu vi mạch, điện tử, hoạt động khoa học công nghệ tại Việt Nam...
(Cuộc đời; Sự nghiệp; ) {Đặng Lương Mô, 1936- , Nhà khoa học, Việt Nam; } |Đặng Lương Mô, 1936- , Nhà khoa học, Việt Nam; |
DDC: 621.381092 /Price: 115000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học939860. HOÀNG QUỲNH
    Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật= 日本語 の文型辞典/ Hoàng Quỳnh b.s. ; Vân Anh h.đ..- H.: Dân trí ; Nhà Sách Minh Thắng, 2018.- 475tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách Học tốt tiếng Nhật)
    ISBN: 9786048843021
    Tóm tắt: Gồm khoảng 300 mẫu câu từ trình độ N5 - N3 tiếng Nhật, mỗi cấu trúc có công thức kết hợp, ý nghĩa, cách sử dụng và các ví dụ minh hoạ
(Ngữ pháp; Tiếng Nhật; ) [Vai trò: Vân Anh; ]
DDC: 495.68203 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1435622. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Từ điển đối chiếu thuật ngữ ngôn ngữ học Việt - Anh - Hàn, Hàn - Việt - Anh, Anh - Hàn - Việt/ Nguyễn Thiện Giáp chủ biên, Hoàng Thị Yến.- Tp.Hồ Chí Minh: Công Ty tri thức Văn hóa Sách Việt Nam, 2018.- 416 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786049562594
    Tóm tắt: Giới thiêụ 2.470 thuật ngữ tiếng Việt và cũng chừng ấy thuật ngữ trong những ngôn ngữ khác được đối chiếu, những thuật ngữ biểu hiện những khái niệm cơ bản nhất của ngôn ngữ học hiện đại ở tất cả các lĩnh vực như: Thuật ngữ trong lĩnh vực lý luận và phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ, thuật ngữ thuộc về các lĩnh vực ngôn ngữ học ứng dụng, thuật ngữ thuôc ngôn ngữ học liên ngành.
(Thuật ngữ; Tiếng Anh; Tiếng Triều Tiên; Tiếng Việt; Ngôn ngữ học; ) [Vai trò: Hoàng Thị Yến; ]
DDC: 418.003 /Price: 150000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1432417. Từ điển bằng hình - Hoa, quả, rau, củ: Dành cho trẻ từ 0-6 tuổi.Song ngữ Anh - Việt/ Phạm Lâm biên soạn.- H.: Văn học, 2016.- 35tr: tranh màu; 30cm.
    ISBN: 9786046969556
    Tóm tắt: Giới thiệu các từ Việt - Anh về hoa, quả, rau củ có tranh minh hoạ dành cho trẻ mầm non
(Củ; Hoa quả; Rau; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Phạm Lâm; ]
DDC: 372.21 /Price: 45000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1432727. Từ điển bằng hình - Loài vật quanh em: Dành cho trẻ từ 0-6 tuổi.Song ngữ Anh - Việt/ Phạm Lâm biên soạn.- H.: Văn học, 2016.- 35tr: tranh màu; 30cm.
    ISBN: 9786046969563
    Tóm tắt: Giới thiệu các từ Việt - Anh về động vật có tranh minh hoạ dành cho trẻ mầm non
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; Động vật; ) [Vai trò: Phạm Lâm; ]
DDC: 372.21 /Price: 45000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1048572. LÊ HUY KHOA
    Từ điển chuyên ngành doanh nghiệp - kinh tế - thương mại Hàn - Việt= 전문용어사전기업경제무역용어한국어-베트남어/ Lê Huy Khoa, Lê Hữu Nhân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 239tr.; 14cm.
    ĐTTS ghi: Trường Hàn ngữ Việt Hàn Kanata
    ISBN: 9786045804612
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển chuyên ngành Hàn Việt với các từ vựng thông dụng liên quan tới nhiều lĩnh vực cụ thể như: tài chính, ngân hàng, thuế, chứng khoán, nghiệp vụ tại doanh nghiệp...
(Doanh nghiệp; Kinh tế; Thương mại; Tiếng Hàn Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Hữu Nhân; ]
DDC: 330.03 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1048573. LÊ HUY KHOA
    Từ điển chuyên ngành doanh nghiệp - kinh tế - thương mại Việt - Hàn= 전문용어사전기업경제무역용어베트남어-한국어/ Lê Huy Khoa, Lê Hữu Nhân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 231tr.; 14cm.
    ĐTTS ghi: Trường Hàn ngữ Việt Hàn Kanata
    ISBN: 9786045804629
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển chuyên ngành Việt Hàn với các từ vựng thông dụng liên quan tới nhiều lĩnh vực cụ thể như: tài chính, ngân hàng, thuế, chứng khoán, nghiệp vụ tại doanh nghiệp...
(Doanh nghiệp; Kinh tế; Thương mại; Tiếng Hàn Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Hữu Nhân; ]
DDC: 330.03 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1075391. LƯƠNG PHÁN
    Từ điển triệu chứng và chẩn đoán/ Lương Phán b.s..- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 679tr.: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786045802076
    Tóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản về triệu chứng và cách chẩn đoán các bệnh được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Việt
(Chẩn đoán; Triệu chứng; Y học; )
DDC: 616.003 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học889146. Từ điển cảm xúc cho bé/ Chuyện ; Minh hoạ: Trần Thuỳ My.- H.: Kim Đồng, 2020.- 155tr.: tranh vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786042182591
    Tóm tắt: Giới thiệu những từ ngữ mô tả cảm xúc, hành động, tình cảm bằng các ngôn ngữ khác nhau trên thế giới theo các chủ đề: Gia đình và bạn bè, cảm xúc, cảm giác, hành động - hài hước và cuộc sống
(Cảm xúc; Ngôn ngữ; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Trần Thuỳ My; ]
DDC: 413.95922 /Price: 124000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học936362. MAAJA
    50 sắc thái loài chó: Từ điển bách khoa cún cưng. Hãy nâng niu cún cưng của bạn trong tâm lí thoải mái nhất!/ Maaja ; Trà My dịch.- H.: Kim Đồng, 2018.- 218tr.: tranh vẽ; 20cm.
    Tên sách nguyên bản: 50 shades of หนาจ้า
    ISBN: 9786042094160
(Chó; Khoa học thường thức; ) [Vai trò: Trà My; ]
DDC: 599.77203 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.