Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1066.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học889663. Niên giám thống kê Việt Nam 2019= Statistical yearbook of Vietnam 2019.- H.: Thống kê, 2020.- 415tr.: bảng, tranh màu; 24cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047515530
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2019 về đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu; dân số và lao động; tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước; công nghiệp, đầu tư và xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản... của Việt Nam
(Niên giám thống kê; ) [Việt Nam; ]
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1542758. Niên giám thống kê 2013.- H.: Nxb.Thống kê, 2014.- 935tr; 24cm.
    Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Tổng cục Thống kê
    ISBN: 9786047500215
    Tóm tắt: Trình bày những số liệu thống kê cơ bản phản ánh thực trạng kinh tế xã hội của các địa phương tại Việt Nam trong năm 2013
{Khoa học xã hội; Thống kê; Niên giám; Việt Nam; } |Khoa học xã hội; Thống kê; Niên giám; Việt Nam; |
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học966513. Niên giám thống kê Việt Nam 2016= Statistical yearbook of Vietnam 2016.- H.: Thống kê, 2017.- 946tr.: bảng; 25cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047505531
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2016 về đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu; dân số và lao động; tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước; công nghiệp, đầu tư và xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; thương mại và dịch vụ; chỉ số giá; vận tải và bưu chính, viễn thông; giáo dục; y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư của Việt Nam
(Niên giám thống kê; ) [Việt Nam; ]
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1033979. Niên giám thống kê 2013= Statistical yearbook of Vietnam 2013.- H.: Thống kê, 2014.- 935tr., 21tr. biểu đồ: bảng; 25cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047500215
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu; dân số, lao động; tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước; đầu tư, xây dựng; doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; công nghiệp; thương mại, dịch vụ; chỉ số giá; vận tải, bưu chính viễn thông; y tế, văn hoá ,thể thao, mức sống dân cư của Việt Nam năm 2013 và một số thông tin thống kê đối chiếu, so sánh với nước ngoài
(Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ]
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1053006. Niên giám thống kê 2012= Statistical yearbook of Vietnam 2012.- H.: Thống kê, 2013.- 899tr., 21tr. biểu đồ: biểu đồ; 25cm.
    ĐTTS ghi: Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Tổng cục Thống kê
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047500581
    Tóm tắt: Trình bày những số liệu thống kê về đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu, dân số - lao động, tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước, đầu tư và xây dựng, doanh nghiệp và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp và thuỷ sản, công nghiệp, thương mại và du lịch, chỉ số giá, vận tải và bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư cả nước, của các vùng và các địa phương. Bên cạnh đó, còn có số liệu thống kê chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế
(Niêm giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ]
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học848952. Niên giám thống kê tỉnh Đồng Tháp 2021= Dong Thap statistical yearbook 2021/ B.s.: Trần Ngọc Diễm, Nguyễn Thị Trúc Linh, Nguyễn Thị Hồng Mai....- H: Thống kê, 2022.- 243 tr.: bảng; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Đồng Tháp
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047522330
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2021 về đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu; dân số và lao động; tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước, bảo hiểm; đầu tư, xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; nông lâm nghiệp, thuỷ sản; công nghiệp; thương mại, du lịch; chỉ số giá; vận tải, bưu chính và viễn thông; giáo dục, đào tạo, khoa học, công nghệ; y tế, thể thao, mức sống dân cư, trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và môi trường của tỉnh Đồng Tháp
(Niên giám thống kê; ) [Đồng Tháp; ] [Vai trò: Nguyễn Thái Mậu; Nguyễn Thị Hồng Mai; Nguyễn Thị Trúc Linh; Trần Ngọc Diễm; Trịnh Song Phú; ]
DDC: 315.9789 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học966285. Niên giám thống kê thành phố Cần Thơ 2016= Cantho city statistical yearbook 2016/ Cục Thống kê thành phố Cần Thơ b.s..- H.: Thống kê, 2017.- 500tr., 6tr. ảnh: biểu đồ; 26cm.
    ĐTTS ghi: Cục Thống kê thành phố Cần Thơ
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047505920
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2016 của thành phố Cần Thơ về đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu; dân số và lao động; tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước; đầu tư và xây dựng; doanh nghiệp và cơ sở kinh tế cá thể; nông lâm nghiệp và thuỷ sản; công nghiệp, thương mại và du lịch; chỉ số giá cả; vận tải, bưu chính và viễn thông; giáo dục, y tế, văn hoá và thể thao; mức sống dân cư và an toàn xã hội
(Niên giám thống kê; ) [Cần Thơ; ]
DDC: 315.9793 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1011823. Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014= Statistical yearbook of Vietnam 2014.- H.: Thống kê, 2015.- 940tr., 20tr. biểu đồ: bảng; 25cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047501809
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về đơn vị hành chính, dân số - lao động, tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước, đầu tư, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư của Việt Nam
(Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ]
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640304. Niên giám thống kê tỉnh Hậu Giang năm 2017: Can Tho city statistical yearbook 2016/ Cục Thống kê tỉnh Hậu Giang (Hau Giang Statistics office).- Hà Nội: Thống kê, 2018.- 375 tr.: minh họa; 26 cm.
    ISBN: 9786047507320
    Tóm tắt: Sách cung cấp các số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát thực trạng kinh tế xã hội của tỉnh Hậu Giang năm 2017
(Statistics; Yearbooks; Niên giám thống kê; ) |Niên giám thống kê; Hau Giang (Vietnam); Hạu Giang (Vietnam); Hậu Giang (Việt Nam); |
DDC: 315.9792 /Price: 350000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1743403. Niên giám thống kê 2014/ Tổng cục Thống kê.- Hà Nội: Thống kê, 2014.- 935 tr.: biểu đồ màu; 25 cm.
    Đĩa kèm theo sách: ITN.005416, ITN.005417, ITN.005418
    Trình bày song ngữ Việt - Anh
    ISBN: 9786047501809
    Tóm tắt: Giới thiệu các số liệu thống kê phản ánh khái quát về: khí tượng, thủy văn, dân số, lao động, tài khoản quốc gia, tài chính ngân hàng, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp, đầu tư, xây dựng, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế, văn hóa... của Việt Nam năm 2014
(Thống kê; ) |Kinh tế; Văn hóa; Xã hội; Giáo dục; 2014; Việt Nam; |
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học831336. Niên giám Thống kê tỉnh Hưng Yên năm 2022= Hung Yen statistical yearbook 2022/ Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên b.s..- H.: Thống kê, 2023.- 503 tr., 11 tr. màu: bảng; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047524457
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê chính thức các năm 2018-2021 và sơ bộ năm 2022 về đơn vị hành chính và đất đai, dân số và lao động, tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước, ngân hàng và bảo hiểm, công nghiệp, đầu tư và xây dựng, doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở kinh tế cá thể, nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản, thương mại và du lịch, chỉ số giá, vận tải và truyền thông... của tỉnh Hưng Yên
(Niên giám thống kê; ) [Hưng Yên; ]
DDC: 315.9733 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học949153. NGUYỄN BÌNH
    Niên giám thống kê huyện Quỳnh Phụ năm 2017/ Nguyễn Bình ch.b. ; Cục Thống kê tỉnh Thái Bình b.s..- H.: Thống kê, 2018.- 177tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786047509645
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2017 về đất đai; dân số; thu, chi ngân sách nhà nước; xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; công nghiệp; thương mại và du lịch; giáo dục; y tế; mức sống dân cư và chỉ tiêu tổng hợp của huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình
(Niên giám thống kê; ) [Quỳnh Phụ; Thái Bình; ]
DDC: 315.9736 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học984452. Niên giám thống kê tỉnh Hưng Yên 2015= Hungyen statistical yearbook. Ấn phẩm chào mừng chào mừng kỷ niệm 70 năm/ Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên b.s..- H.: Thống kê, 2016.- 340tr., 7tr. ảnh: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047503902
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2015 về đơn vị hành chính, dân số - lao động, tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước, đầu tư, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế và văn hoá, mức sống, an toàn xã hội của tỉnh Hưng Yên
(Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Hưng Yên; ]
DDC: 315.9733 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1029475. Niên giám thống kê (Tóm tắt) 2013= Statistical handbook of Vietnam 2013.- H.: Thống kê, 2014.- 300tr.: biểu đồ; 16cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047500208
    Tóm tắt: Trình bày những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát thực trạng kinh tế - xã hội của cả nước, các vùng và các địa phương năm 2013
(Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ]
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1053659. Niên giám thống kê tỉnh Bình Định 2012= Binh Dinh statistical yearbook 2012/ Bùi Phước Hải ch.b. ; B.s.: Phòng Thống kê tổng hợp....- H.: Thống kê, 2013.- 450tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Cục Thống kê Bình Định
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047500581
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2012 về đơn vị hành chính, dân số - lao động, tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước, đầu tư, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế và văn hoá, mức sống, an toàn xã hội của tỉnh Bình Định
(Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Bình Định; ] [Vai trò: Bùi Phước Hải; ]
DDC: 315.9754 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1053490. Niên giám thống kê Việt Nam năm 2012= Statistical yearbook of Vietnam 2012.- H.: Thống kê, 2013.- 899tr., 21tr. biểu đồ; 25cm.
    ĐTTS ghi: Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Tổng cục Thống kê
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047500581
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về đơn vị hành chính, dân số - lao động, tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước, đầu tư, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư của Việt Nam
(Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ]
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1263257. NGUYỄN HỒNG SƠN
    Niên giám thống kê ngành văn hoá thông tin 2003/ Nguyễn Hồng Sơn ch.b..- H.: Văn hoá Thông tin, 2004.- 304tr., 8tr. quảng cáo; 24cm.
    Tóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành văn hoá Thông tin theo lãnh thổ và theo thiết chế hoạt động của ngành bằng hệ thống chỉ tiêu, số liệu: hoạt động xuất bản, báo chí, điện ảnh, hoạt động nghệ thuật biểu diễn, mỹ thuật, bảo tàng, thư viện...
(Văn hoá thông tin; ) [Việt Nam; ]
DDC: 306.402 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1077699. Niên giám thống kê 2011.- Cà Mau: Nxb. Phương Đông, 2012.- 308tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Lạng Sơn
    ISBN: 1397860475
    Tóm tắt: Các số liệu thống kê của tỉnh Lạng Sơn về đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu, dân số và lao động, tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước bảo hiểm, doanh nghiệp và cơ sở kinh doanh cá thể...
(Kinh tế; Thống kê; Xã hội; Đơn vị hành chính; ) [Lạng Sơn; ]
DDC: 315.9711 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1308548. ĐINH QUANG NGỮ
    Niên giám thống kê ngành văn hoá thông tin 2001/ Ch.b: Đinh Quang Ngữ, Nguyễn Hồng Sơn, Nguyễn Minh Thiệu.- H.: Văn hoá Thông tin, 2002.- 266tr, 12 tờ ảnh; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá Thông tin
    Tóm tắt: Thông tin về tình hình kinh tế xã hội của đất nước trong năm 2001, một số chỉ tiêu kinh tế xã hội. Những vấn đề chung của ngành văn hoá thông tin, hoạt động văn hoá, sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp trực thuộc bộ và sở thông tin quản lí
{Chỉ tiêu phát triển; Niên gián thống kê; Thống kê kinh tế; } |Chỉ tiêu phát triển; Niên gián thống kê; Thống kê kinh tế; | [Vai trò: Nguyễn Hồng Sơn; Nguyễn Minh Thiệu; ]
DDC: 306.02 /Price: 1500b. /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1524503. Niên giám thống kê 2017.- H.: Thống kê, 2018.- 998tr.; 25cm.- (Tổng cục Thống kê)
    ISBN: 9786047507269
    Tóm tắt: Bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát những nét chính về kinh tế - xã hội của cả nước, của các vùng và các địa phương như: về đơn vị hành chính, dân số, lao động, tài chính, đầu tư, các ngành kinh tế, giáo dục, y tế, mức sống của Việt Nam năm 2017. Ngoài ra còn có số liệu thống kê của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế
{Giáo dục; Niên giám thống kê; Việt Nam; Y tế; } |Giáo dục; Niên giám thống kê; Việt Nam; Y tế; |
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.