![]() Xibiri: Tiểu thuyết hai tập/ Markốp, Ghêorghi; Người dịch: Chu Nga và Thúy Toàn.- M.: Cầu Vồng, 1984.- 662 tr.; 19cm.. {Tiểu thuyết; Văn học Nga; văn học nước ngoài; } |Tiểu thuyết; Văn học Nga; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Chu Nga; Thúy Toàn; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Xibiri: Tiểu thuyết hai tập. T.1/ Ghêorghi Markốp.- M.: Nxb. Cầu Vồng, 1984.- 662tr; 20cm. {Văn học Nga; Văn học nước ngoài; } |Văn học Nga; Văn học nước ngoài; | DDC: 891 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
![]() (Khám phá; Liên Xô; Viễn đông; Xibiri; ) [Vai trò: Alexandrơ Guber; Hồng Dương; ] DDC: 914.704 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
![]() Xibiri: Tiểu thuyết 2 tập. T.1: Cuộc vượt ngục Ka chia/ Ghêorghi Markốp; Chu Nga, Thúy Toàn dịch.- Matxcơva: Cầu vồng, 1984.- 662 tr.; 19 cm.. |Liên Xô; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Chu Nga; Thúy Toàn; ] DDC: 891.73 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
![]() Xibiri; T1: Tiểu thuyết/ Ghêorghi Markốp.- Matxcơva: Cầu Vồng, 1984; 662 tr. |Văn học Xô-viết; | DDC: 891.743 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Vùng xibiri và viễn đông: bước tiến vượt bậc/ Valeri Tsitscanov, Alexanđrơ Guber.- M.: Nxb APN, 1987.- 57tr; 19cm. {Liên Xô; Địa lý; } |Liên Xô; Địa lý; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
![]() Xibiri: Tiểu thuyết/ Ghêorghi Markốp; Chu Nga, Thuý Toàn: dịch.- M.: Cầu vồng, 1984.- 662tr; 21cm. {Văn học nước ngoài; văn học Nga; } |Văn học nước ngoài; văn học Nga; | [Vai trò: Chu Nga; Thuý Toàn; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
![]() Tóm tắt: Giới thiệu tiềm năng kinh tế, sự phát triển mạnh mẽ về các mặt: Xây dựng, dầu khí, thuỷ điện, văn hoá... của Xibiri {Con người mới xã hội chủ nghĩa; Công nghiệp; Kinh tế; Liên Xô; Tiềm năng; Tài nguyên; } |Con người mới xã hội chủ nghĩa; Công nghiệp; Kinh tế; Liên Xô; Tiềm năng; Tài nguyên; | [Vai trò: Hãnh Nguyên; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |