Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 8.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1506182. MARKỐP, GHÊORGHI
    Xibiri: Tiểu thuyết hai tập/ Markốp, Ghêorghi; Người dịch: Chu Nga và Thúy Toàn.- M.: Cầu Vồng, 1984.- 662 tr.; 19cm..
{Tiểu thuyết; Văn học Nga; văn học nước ngoài; } |Tiểu thuyết; Văn học Nga; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Chu Nga; Thúy Toàn; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1592613. MARKỐP (GHÊORGHI)
    Xibiri: Tiểu thuyết hai tập. T.1/ Ghêorghi Markốp.- M.: Nxb. Cầu Vồng, 1984.- 662tr; 20cm.
{Văn học Nga; Văn học nước ngoài; } |Văn học Nga; Văn học nước ngoài; |
DDC: 891 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612336. Vùng Xibiri và Viễn đông: bước tiến vượt bậc/ Valeri Tsitscanov, Alexandrơ Guber; Hồng Dương dịch.- Matxcơva: APN, 1987.- 57tr.: hình ảnh; 19 cm..
(Khám phá; Liên Xô; Viễn đông; Xibiri; ) [Vai trò: Alexandrơ Guber; Hồng Dương; ]
DDC: 914.704 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610470. MARKỐP, GHÊORGHI
    Xibiri: Tiểu thuyết 2 tập. T.1: Cuộc vượt ngục Ka chia/ Ghêorghi Markốp; Chu Nga, Thúy Toàn dịch.- Matxcơva: Cầu vồng, 1984.- 662 tr.; 19 cm..
|Liên Xô; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Chu Nga; Thúy Toàn; ]
DDC: 891.73 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1698589. GHÊORGHI MARKỐP
    Xibiri; T1: Tiểu thuyết/ Ghêorghi Markốp.- Matxcơva: Cầu Vồng, 1984; 662 tr.
|Văn học Xô-viết; |
DDC: 891.743 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1527266. TSITSCANOV,VALERI
    Vùng xibiri và viễn đông: bước tiến vượt bậc/ Valeri Tsitscanov, Alexanđrơ Guber.- M.: Nxb APN, 1987.- 57tr; 19cm.
{Liên Xô; Địa lý; } |Liên Xô; Địa lý; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1593017. MARKỐP (GHÊORGHI)
    Xibiri: Tiểu thuyết/ Ghêorghi Markốp; Chu Nga, Thuý Toàn: dịch.- M.: Cầu vồng, 1984.- 662tr; 21cm.
{Văn học nước ngoài; văn học Nga; } |Văn học nước ngoài; văn học Nga; | [Vai trò: Chu Nga; Thuý Toàn; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501378. Tiềm lực Xibiri/ Hãnh Nguyên dịch.- M.: Thông tấn xã Nôvôxti, 1983.- 69tr. : ảnh; 16cm..- ((Liên Xô hiện tại và tương lai))
    Tóm tắt: Giới thiệu tiềm năng kinh tế, sự phát triển mạnh mẽ về các mặt: Xây dựng, dầu khí, thuỷ điện, văn hoá... của Xibiri
{Con người mới xã hội chủ nghĩa; Công nghiệp; Kinh tế; Liên Xô; Tiềm năng; Tài nguyên; } |Con người mới xã hội chủ nghĩa; Công nghiệp; Kinh tế; Liên Xô; Tiềm năng; Tài nguyên; | [Vai trò: Hãnh Nguyên; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.