Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 417.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1698218. Dictionary of architecture and construction (Over 2000 illustrations)/ Edited by Cyril M. Harris.- 2nd ed..- New York: McGraw-Hill, 1993.- 924 p.: ill.; 24 cm.
    Sách in lại tại Việt Nam
    ISBN: 0070268886
    Tóm tắt: The book covers 22.500 definitions, 2.000 illustrations, and a greatly enhanced page design about architecture and construction
(Technology; ) |Thuật ngữ kiến trúc; Thuật ngữ xây dựng; Từ điển kỹ thuật; Dictionaries; | [Vai trò: Harris, Cyril M.; ]
DDC: 603 /Price: 92000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1671671. BUTTI, KEN
    A golden thread: 2500 years of solar architecture and technology/ Ken Butti and John Perlin.- Palo Alto: Cheshire Books, 1980.- xi, 289 p.: ill.; 24 cm..
    Includes bibliographical references and index.
    ISBN: 0442240058
    Tóm tắt: Contents: Early use of the sun, Solar architecture in ancient Greece, Roman solar architecture, Burning mirrors,...
(Solar energy; Năng lượng mặt trời; ) |Kỹ thuật năng lượng; History; Lịch sử; | [Vai trò: Perlin, John; ]
DDC: 621.47​09 /Price: 2.86 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học910974. NGUYỄN THỊ TÂM ĐAN
    Hướng dẫn thực hành thiết kế với Revit Architecture/ Nguyễn Thị Tâm Đan (ch.b.), Ngô Hồng Năng.- H.: Xây dựng, 2019.- 171tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Thư mục: tr. 167
    ISBN: 9786048224226
    Tóm tắt: Tổng quan về thực hành thiết kế với phần mềm Revit Architecture; khởi tạo dự án; xây dựng mô hình công trình; triển khai hồ sơ thiết kế kỹ thuật và trình diễn dự án
(Phần mềm Revit Architecture; Thiết kế kiến trúc; Thực hành; ) [Vai trò: Ngô Hồng Năng; ]
DDC: 720.2840285536 /Price: 94000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1029747. Kiến trúc các công trình xây dựng tại Hà Nội (1875-1945)= Trait's d'architecture, Hanoi à l'heure française (1875-1945)/ B.s.: Lê Huy Tuấn, Đỗ Hoàng Anh, Hoàng Thị Hằng, Nguyễn Thu Hằng ; Dịch, h.đ.: Trần Văn Công....- H.: Thế giới, 2014.- 113tr.: hình vẽ, ảnh; 30x21cm.
    Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047702381
    Tóm tắt: Giới thiệu 32 công trình kiến trúc nổi tiếng của Hà Nội từ năm 1875-1945: Phủ toàn quyền Đông Dương, phủ thống sứ Bắc Kỳ, toà án Hà Nội...
(Công trình xây dựng; Kiến trúc; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Hoàng Thị Hằng; Lê Huy Tuấn; Nguyễn Thu Hằng; Trần Văn Công; Đỗ Hoàng Anh; ]
DDC: 720.959731 /Price: 350000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1077074. NGUYỄN HUY CÔN
    Từ điển thuật ngữ Anh - Việt40 chủ đề xây dựng và kiến trúc = English - Vietnamese dictionary of construction & architecture : 40 standard subjects/ Nguyễn Huy Côn.- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 203tr.; 20cm.
    ISBN: 9786049006623
    Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ tiếng Anh - tiếng Việt về xây dựng và kiến trúc. Các thuật ngữ được sắp xếp theo các chủ đề như: Công tác nề, xây gạch và xây đá; xi măng và bê tông; công tác trát vữa và láng...
(Kiến trúc; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Xây dựng; )
DDC: 624.03 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061564. JARZOMBEK, MARK
    Architecture of first societies: A global perspective/ Mark Jarzombek.- New Jersey: Wiley, 2013.- xi, 660 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 643-660
    ISBN: 9781118142103
(Kiến trúc; Thời tiền sử; )
DDC: 722 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1076205. Hướng dẫn thực hành Autodesk Revit Architecture 2012: Có kèm CD bài tập/ VL. Comp tổng hợp, b.s..- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 279tr.: minh hoạ; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu giao diện Revit Architecture 2012. Các nội dung về thiết kế sơ đồ, các tường và tường treo, sàn, mái và trần, cầu thang, đường dốc và hàng rào, thêm và chỉnh sửa các family, các nhóm và chia giai đoạn, các phòng và color fill plan, chia sẻ công việc, các chi tiết và chú thích, tạo các tập hợp bản vẽ
(Kiến trúc; Thiết kế; ) {Phần mềm Autodesk Revit; } |Phần mềm Autodesk Revit; |
DDC: 720.28 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1445674. TRẦN QUANG MINH
    Thiết kế kiến trúc 3D với Revit Architecture/ Trần Quang Minh, Phạm Quang Hiển.- H.: Từ điển bách khoa, 2014.- 382tr: minh họa; 24cm.
    Phụ lục: tr. 377-380
    Tóm tắt: Hướng dẫn thực hành khai thác các tính năng của trình ứng dụng đa năng, tiện dụng và phổ cập trong vẽ mô hình kiến trúc 3D, gồm: tổng quan về Revit Architecture, tạo cột và gán vật liệu tường, lắp đặt cầu thang, xuất hình phối cảnh và bản vẽ,...
(Phần mềm Autocad; Thiết kế kiến trúc; Tin học ứng dụng; ) [Vai trò: Phạm Quang Hiển; ]
DDC: 720.2840285 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1661728. CHRISTENSEN, ALAN JAY
    Dictionary of lanscape architecture and construction/ Alan Jay Christensen.- New York: Mc GrawHill, 2005.- 479 p.; 27 cm.
    ISBN: 0071441425
(Landscape architecture; ) |Từ điển thiết kế cảnh quan; Dictionaries; |
DDC: 712.03 /Price: 1119000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726271. WOLFE, GERARD R.
    Chicago in and around the Loop: walking tours of architecture and history/ by Gerard R. Wolfe..- 2nd ed..- New York: McGraw-Hill, 2004.- xv, 495 p.: ill., maps; 23 cm.
    ISBN: 0071422366(pbk.acidfreepaper)
    Tóm tắt: Twelve well-mapped walking tours help you discover a city with a long history of being on the forefront of architectural innovation. These tours highlight the works of architectural giants including Frank Lloyd Wright, Dankmar Adler, Louis Sullivan, and others who helped revamp the American skyline.
(Architecture; Chicago (Ill.); Chicago; Kiến trúc; ) |Kiến trúc; Xây dựng; Guidebooks; Guidebooks; Sách hướng dẫn; Sách hướng dẫn; Buildings, structures; Xây dựng; Illinois; Chicago; Illinois; Chicago; |
DDC: 720.9773 /Price: 82.63 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học957951. TERUNOBU FUJIMORI
    Japan's wooden heritage: A journey through a thousand years of architecture/ Terunobu Fujimori, Mitsumasa Fujitsuka ; Transl.: Hart Larrabee.- Tokyo: Japan Publishing Industry Foundation for Culture, 2017.- 203 p.: ill.; 26 cm.- (Japan library)
    ISBN: 9784916055828
(Công trình kiến trúc; Nhà khung gỗ; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Larrabee, Hart; Mitsumasa Fujitsuka; ]
DDC: 728.30952 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1446255. LÊ THANH NHẬT
    Tự học Revit Architecture 2013 bằng hình ảnh/ Lê Thanh Nhật, Phạm Quang Hiển, Trần Quang Minh.- H.: Từ điển bách khoa, 2013.- 399tr: hình vẽ; 24cm.- (Tủ sách STK (Sưu tầm thông tin kỹ thuật mới))
    Tóm tắt: Hướng dẫn khai thác 11 bài tập thực hành sử dụng Revit Architecture 2013 trong thiết kế kiến trúc, gồm: trang trí tường, tạo-hiệu chỉnh cầu thang, tạo sân cỏ và lối đi, tạo và hiệu chỉnh mái,...
(Dữ liệu; Kiến trúc; Thiết kế; Xử lí; Ứng dụng; ) {Phần mềm Revit Architecture; } |Phần mềm Revit Architecture; | [Vai trò: Phạm Quang Hiển; Trần Quang Minh; ]
DDC: 720.285 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1517390. TRẦN NGUYỄN HOÀI NINH
    Hướng dẫn tự học Revit Architecture 2008: Thiết kế và xây dựng mô hình nhà chuyên nghiệp trong môi trường 2D & 3D. T.1/ ThS. Trần Nguyễn Hoài Ninh.- Thành phố Hồ Chí Minh: Hồng Đức, 2009.- 375 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu đến bạn đọc một phần mềm thiết kế mới nhưng rất hiệu quả trong ngành kiến trúc xây dựng, đặc biệt là thiết kế các mô hình nhà chuyên nghiệp trong môi trường 2D và 3D. Với bộ công cụ động của Revit Architecture 2008, cùng các kỹ thuật Revit chính để tối ưu hoá dòng làm việc, mang lại cho khách hàng những bản vẽ thiết kế thật ấn tượng và chính xác.
{Tin học; } |Tin học; |
DDC: 005.3 /Price: 67000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1179836. ROSS, JEANNE W.
    Enterprise architecture as strategy: Creating a foundation for business execution/ Jeanne W. Ross, Peter Weill, David C. Robertson.- Boston: Harvard Business School Press, 2006.- xviii, 234 p.: fig., tab.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 209-220. - Ind.: p. 221-231
    ISBN: 9781591398394
(Công nghệ thông tin; Kế hoạch chiến lược; Quản lí; ) [Vai trò: Robertson, David C.; Weill, Peter; ]
DDC: 658.4038 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640573. VÕ NHƯ CẦU
    Tiếng Anh trong xây dựng và kiến trúc: English on building and Architecture/ GS. Võ Như Cầu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2003.- 342tr; 21cm.
|Kiến trúc; Tiếng Anh; Xây dựng; |
DDC: 624 /Price: 36.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309967. COOPE, SEBASTIAN
    Computer systems: Architecture, networks and communications/ Sebastian Coope, John Cowley, Neil Willis.- Boston...: McGraw - Hill, 2002.- VIII, 312tr.; 25cm.
    Bảng tra
    ISBN: 007709803X
    Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản và các khái niệm của cấu trúc máy tính và các nguyên tắc cơ bản của thông tin máy tính; Các hệ thống máy tính, hệ thống và dữ liệu; Các nguyên tắc cơ bản về thiết kế máy tính, cấu trúc của các hệ thống đơn của một hệ thống máy tính; Các giao thức và mạng
(Máy tính; Mạng; Thông tin; ) [Vai trò: Cowley, John; Willis, Neil; ]
DDC: 004.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1240982. LINTON, HAROLD
    Color in architecture: Design methods for buildings, interiors, and Urban spaces/ Harold Linton.- New York...: McGraw - Hill, 1999.- XVIII, 265tr.; 27cm.
    Thư mục cuối chính văn . - Bảng tra
    ISBN: 0071411739
    Tóm tắt: Giới thiệu các cách trang trí, phối hợp màu trong thiết kế kiến trúc nhà tổng thống; màu sắc cho không gian bên trong, cho các công trình công cộng và văn hoá; cho các toà nhà để kinh doanh; Cho các khu công nghiệp, đô thị. Cách phối hợp giữa màu sắc và ánh sáng tự nhiên
(Kiến trúc; Màu sắc; Nhà cửa; )
DDC: 729.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1250356. HAYES, JOHN P.
    Computer architecture and organization/ Hayes, John P..- 3rd ed.: McGraw - Hill, 1998.- XIV,604tr; 24cm.- (McGraw - Hill series in computer engineering)
    T.m. cuối mỗi phần. - Bảng tra
    ISBN: 0070273553
    Tóm tắt: Công việc tính toán và máy tính điện tử; phương pháp thiết kế; bộ xử lí cơ bản; thiết kế đường dẫn dữ liệu; thiết kế bộ điều khiển; tổ chức bộ nhớ và hệ thông tin
{Máy tính điện tử; công nghệ; cấu trúc; máy tính điện tử số; thiết kế; } |Máy tính điện tử; công nghệ; cấu trúc; máy tính điện tử số; thiết kế; |
DDC: 621.392 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học885459. NGUYỄN THỊ TÂM ĐAN
    Hướng dẫn thực hành thiết kế với Revit Architecture/ Nguyễn Thị Tâm Đan (ch.b.), Ngô Hồng Năng.- Tái bản.- H.: Xây dựng, 2020.- 171tr.: minh hoạ; 27cm.
    Thư mục: tr. 167
    ISBN: 9786048230937
    Tóm tắt: Tổng quan về thực hành thiết kế với phần mềm Revit Architecture; khởi tạo dự án; xây dựng mô hình công trình; triển khai hồ sơ thiết kế kỹ thuật và trình diễn dự án
(Phần mềm Revit Architecture; Thiết kế kiến trúc; Thực hành; ) [Vai trò: Ngô Hồng Năng; ]
DDC: 720.2840285536 /Price: 94000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học900026. CORBUSIER, LE
    Hướng tới một nền kiến trúc mới= Vers une Architecture/ Le Corbusier ; Dịch: Ngô Ngọc Lê....- H.: Xây dựng, 2020.- XXXVI, 243tr.: ảnh, bản vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786048240349
    Tóm tắt: Gồm các bài luận về khai phá kiến trúc hiện đại, khích lệ người kiến trúc sư vượt qua được việc rập khuôn công trình và chỉ đơn thuần đáp ứng nhu cầu sử dụng để biết quay trở lại với nguồn gốc thực sự của kiến trúc - cảm xúc và ý tưởng, nhằm đem lại niềm hạnh phúc và sự hoà hợp cho người sử dụng công trình
(Kiến trúc; Lí luận; ) [Vai trò: Lê Thị Thanh Huyền; Nguyễn Phương Ngọc Anh; Ngô Ngọc Lê; ]
DDC: 720.1 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.