Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 15.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298290. Black stars of the civil rights movement/ Jim Haskins, Eleanora Tate, Clinton Cox, Brenda Wilkinson.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2003.- v, 122 p.: ill.; 24 cm.- (Black stars)
    Bibliogr. p. 115 . - Ind.
    ISBN: 047122068X(alk.paper)
    Tóm tắt: Viết về tiểu sử, sự đóng góp của những nhà giáo, nhà văn, nhà phát minh, bác sĩ, nhạc sĩ hay những doanh nhân, những binh lính người da đen - là những người đã đóng góp nhiều công sức, làm thay đổi cuộc sống xã hội của người da đen và đấu tranh vì sự bình đẳng, nhân quyền cho người da đen trong những năm của thế kỉ 20
(Chính trị; Người da đen; Nhân quyền; Tiểu sử; ) [Vai trò: Cox, Clinton; Haskins, James; Tate, Eleanora; Wilkinson, Brenda; ]
DDC: 320 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718424. Human and civil rights: essential primary sources/ K Lee Lerner; Brenda Wilmoth Lerner; Adrienne Wilmoth Lerner, Editors.- Detroit: Thomson Gale, 2006.- xliii, 519 p.: ill.; 29 cm.- (Social issues primary sources collection)
    ISBN: 1414403267
    Tóm tắt: Development of human rights, slavery and genocide. Imprisonment, health and housing, labor and working conditions,...
(Civil rights; Human rights; Quyền con người; ) |Nhân quyền; Sources; Sources; | [Vai trò: Lerner, Brenda Wilmoth.; Lerner, K. Lee.; ]
DDC: 323 /Price: 89.271 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725790. RICHES, WILLIAM T. MARTIN
    The civil rights movement: Struggle and resistance/ William T. Martin Riches.- 2nd ed..- New York: Palgrave Macmillan, 2004.- xxix, 248 p.; 23 cm.
    Includes bibliographical references (p. 230-237) and index
    ISBN: 1403916055
    Tóm tắt: This completely revised and updated edition of a popular text focuses on the African American struggle for civil rights from 1945-2002. William T. Martin Riches shows how the black community used the institutions created byde juresegregation to overcome apartheid and white resistance. Riches emphasises their influence on other groups demanding justice in America and warns that recent events and administrations have endangered the gains made by the movement.
(African Americans; Civil rights movements; United States; ) |Lịch sử nước Mỹ; Civil rights; History; United States; History; Race relations; 20th century; 20th century; |
DDC: 973.0496073 /Price: 351000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706460. Arms control and disarmament the US commitment.-- Generation of change the civil rights movement in America.-- Economic perspectives: Biotechnology: Food security and safety.-- American Theatre.-- Bill Clinton 42nd president of the USA.-- What is democracy?.- 1st.- Tp. HCM: Lãnh sự quán Hoa Kỳ, 1998; 200p..
(sociology; ) |An toàn thực phẩm; Bill Clinton; Dân chủ hóa; Dân quyền; Giải trừ quân bị; Starưiknigi; |
DDC: 300.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706465. Arms control and disarmament the US commitment.-- Generation of change the civil rights movement in America.-- Economic perspectives: American popular music.- 1st.- Tp. HCM: Lãnh sự quán Hoa Kỳ, 1998; 180p..
    Tài liệu rời đóng bộ
(sociology; ) |Dân quyền; Giải trừ quân bị; Starưiknigi; Âm nhạc Mỹ; |
DDC: 300.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706347. Arms control and disarmament the US commitment.-- Generation of change the civil rights movement in America.-- What is economic?.-- Kinh tế thị trường là gì?.- 1st.- Tp. HCM: Lãnh sự quán Hoa Kỳ, 1998; 180p..
    Tài liệu rời đóng bộ
(sociology; ) |Dân quyền; Giải trừ quân bị; Kinh tế thị trường; Starưiknigi; |
DDC: 300.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706430. USA map.--Generation of change: The civil rights movement in America.--American film.--Environment the next frontier searching for a sustainable future.--Economic perspectives.- 1st.- Tp. HCM: Lãnh sự quán Hoa Kỳ, 1998; 300p..
    Tài liệu rời đóng bộ
(sociology; ) |Hoa Kỳ; Starưiknigi; Văn hóa xã hội Mỹ; |
DDC: 300.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1632552. FELDMAN, EVE B.
    They fought for freedom: Children in the civil rights movement/ Eve B. Feldman.- New York: McGraw-Hill, 1997.- 16 p.; 28 cm.- (Spotlight books)
|Child; Citizen rights; Freedom; |
/Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1623868. ABRAHAM, HENRY J.
    Freedom and the Court: Civil rights and liberties in the united states/ Henry J. Abraham.- New York: Oxford University, 1977
[Vai trò: Abraham, Henry J.; ]
/Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154446. GERBER, RICHARD A.
    The civil rights act of 1875: A reexamination/ Richard A. Gerber, Alan Friedlander.- New Haven, Conn.: Connecticut Academy of Arts and Sciences, 2008.- 50 p.: ill.; 23 cm.- (Transactions of Connecticut academy of arts and sciences)
    Bibliogr. at the end of the book
    ISBN: 9781878508287
    Tóm tắt: Tìm hiểu lịch sử phát triển và nội dung của quyền dân sự năm 1875 của nước Mỹ
(Luật dân sự; Pháp luật; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Friedlander, Alan; ]
DDC: 346.73 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297571. DELGADO, RICHARD
    Justice at war: Civil liberties and civil rights during times of crisis/ Richard Delgado.- New York: New York univ., 2003.- XIV, 217p.; 25cm.
    ISBN: 0814719554
    Tóm tắt: Đề ra các thuyết về quyền công dân, những phương pháp mới để hiểu các ngôn ngữ giữa các chủng tộc và đoàn kết phụ thuộc lẫn nhau, Phân tích những con số vào việc thảo luận khẳng định các hoạt động. Đề cập tới mẫu đôi về chủng tộc da đen và da trắng. Chỉ ra cái gì làm nền tảng của sự bền bỉ trong khoảng thời gian khi mà mật độ dân số của nước đó đang đa dạng hoá một cách nhanh chóng
(Chủng tộc; Dân tộc thiểu số; Quyền công dân; Xã hội học; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Hochschild, Jennier L.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215613. MEDEARIS, ANGELA SHELF
    Dare to dream: Coretta Scott King and the civil rights movement/ Angela Shelf Medearis ; Ill.: Anna Rich.- New York...: Scholastic, 2000.- 60 p.: phot., pic.; 19 cm.
    Bibliogr.: p. 57
    ISBN: 0439168414
(Nhân quyền; Sự nghiệp; Tiểu sử; ) [Mỹ; ] {King, Coretta Scott, 1927-2006, Nhà hoạt động nhân quyền, Mỹ; } |King, Coretta Scott, 1927-2006, Nhà hoạt động nhân quyền, Mỹ; | [Vai trò: Rich, Anna; ]
DDC: 323.092 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1329501. FISHER, LOUIS
    Constitutional rights: Civil rights and civil liberties/ L. Fisher.- 2nd ed.: The McGraw - Hill, 1995.- xxviii,1459tr; 25cm.
    Thư mục trong chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Quyền của công dân trong hiến pháp của Nhà nước Mỹ như quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí tự do tôn giáo, quyền của người bị buộc tội. Việc tham gia chính trị của công dân
{Hiến pháp; Mỹ; Pháp luật; Quyền công dân; } |Hiến pháp; Mỹ; Pháp luật; Quyền công dân; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347410. FISHER, BARRY A.J.
    Civil rights under Reagan/ Barry A.J. Fisher.- Sanfrancisco (Calif.): ICS press, 1991.- xi,237tr; 24cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Học thuyết về dân quyền từ năm 1965-1980 ở Mỹ: Vấn đề người da màu và việc làm; Toà án với người da màu; Người da màu với các quyền lực công dân khác dưới thời tổng thống Reagan
{Mỹ; Quyền công dân; } |Mỹ; Quyền công dân; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347637. CARRON, CLAYBONRNE
    The eyes on the prize civil rights reader: Documents, speeches, and firsthand accounts from the black freedom struggle 1954-1990/ Gen. ed. by Claybonrne Carron.- New York: Penguin books, 1991.- xiii, 764tr; 21cm.
    Bảng tra. - thư mục tr. 729
    Tóm tắt: Tập hợp các bài phát biểu về lịch sử đấu tranh của nhân dân Mỹ về quyền công dân, quyền bình đẳng nam nữ, chống phân biệt chủng tộc, các vấn đề về xã hội, chính trị qua các giai đoạn 1954-1990
{Mỹ; lịch sử hiện đại; đấu tranh giai cấp; } |Mỹ; lịch sử hiện đại; đấu tranh giai cấp; | [Vai trò: Garrow, David J.; Gill, Gerald; Harding, Vincent; Hine, Darlence Clark; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.