Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 811.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1006287. GARCIA, M. MILAGROS ESTEBAN
    Let's speed up!: English for automobile industry/ M. Milagros Esteban Garcia.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2015.- 271 p.: ill.; 27 cm.
    App.: p. 261-271
    ISBN: 9786045833407
(Công nghiệp ô tô; Tiếng Anh; )
DDC: 428 /Price: 348000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học936599. HU, HANNA
    Tiếng Anh cho ngành dịch vụ= Enghlish for the Service Industry/ Hanna Hu, Kevin King ; Nguyễn Thành Yến dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2018.- 266tr.: minh họa; 23cm.
    ISBN: 9786045870549
    Tóm tắt: Cung cấp cho bạn đọc những bài đàm thoại mô phỏng thực tế. Những mâu câu thường dùng, những câu thoại sát thực tế và từ vựng tiếng Anh liên quan đến ngành công nghiệp dịch vụ
(Dịch vụ; Tiếng Anh; ) [Vai trò: King, Kevin; Nguyễn Thành Yến; ]
DDC: 338.47014 /Price: 288000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1004472. NGUYỄN HOÀNG THANH LY
    Tiếng Anh dùng trong ngành công nghiệp thời trang= English for the fashion industry : Trang bị các kỹ năng ngôn ngữ và vốn từ cần thiết về thời trang/ Nguyễn Hoàng Thanh Ly.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Nhân văn, 2015.- 202tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tiếng Anh chuyên đề)
    ISBN: 9786049183669
    Tóm tắt: Gồm nhiều bài học liên quan đến ngành công nghiệp thời trang như: kiến tạo quần áo, sản xuất, quảng bá sản phẩm, bán lẻ...
(Thời trang; Tiếng Anh; )
DDC: 428 /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học986768. MAJURE, ROBERT
    Enjoy your stay: English for the hotels industry/ Robert Majure, Jess Martin ; Proofreader: Dennis Le Boeuf.- 2nd ed..- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2016.- 196 p.: ill.; 29 cm.
    ISBN: 9786045846902
(Khách sạn; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Boeuf, Dennis Le; Martin, Jess; ]
DDC: 647.94014 /Price: 278000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720969. FLAMM, KENNETH
    Mismanaged trade?: Strategic policy and the semiconductor industry/ Kenneth Flamm.- Washington, D.C.: Brookings Institution Press, 1996.- 472 p.; 24 cm.
    ISBN: 0815728476
(japan; united states; semiconductor industry; ) |Kinh tế công nghiệp; Ngoại thương Mỹ - Nhật; foreign economic relations; foreign economic relations; government policy; united states; japan; united states; |
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1763653. LIGHTLE, CHERYL
    Creative memories: The 10 timeless principles behind the company that pioneered the scrapbooking industry/ Cheryl Lightle, Heidi L. Everett.- New York: McGraw-Hill, 2007.- 201p; 21cm.
    National bestseller
    ISBN: 0071462007
(Creative memories; ) |Selling; Direct selling; Everett; | [Vai trò: Heidi L. Everett; ]
DDC: 381 /Price: 11.53 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học924043. Đảm bảo an ninh thông tin trong kỷ nguyên 4.0Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế = Information security in the context of industry 4.0 : Proceeding of the international scientific conference/ Nguyễn Văn Thành, Lê Văn Thắng, Trịnh Trung Hiếu....- H.: Chính trị Quốc gia, 2019.- 1022tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Công an Việt Nam. Học viện An ninh nhân dân
    Thư mục cuối mỗi bài
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045752128
    Tóm tắt: Tập hợp các báo cáo khoa học về đảm bảo an ninh thông tin trong kỷ nguyên 4.0: cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 (4.0) những cơ hội và thách thức đảm bảo an ninh thông tin (mô hình nghiên cứu tại Việt Nam); cách mạng công nghiệp lần thứ 4 và những thách thức đối với an ninh thông tin ở Việt Nam hiện nay; hợp tác quốc tế trong điều tra tội phạm sử dụng công nghệ thông tin và mạng viễn thông; phòng chống tấn công mạng trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4...
(An ninh mạng; An toàn thông tin; ) [Vai trò: Lê Ngọc An; Lê Văn Thắng; Nguyễn Văn Thành; Trần Tuấn Tú; Trịnh Trung Hiếu; ]
DDC: 005.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974327. VERMEULEN, FREEK
    Breaking bad habits: Defy industry norms and reinvigorate your business/ Freek Vermeulen.- Boston: Harvard Business Review Press, 2017.- vii, 251 p.: fig., tab.; 22 cm.
    Ind.: p. 243-250
    ISBN: 9781633693821
(Bí quyết thành công; Doanh nghiệp; Quản lí; Đổi mới; )
DDC: 658.4063 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học973990. KRANZ, MACIEJ
    Building the internet of things: Implement new business models, disrupt competitors, and transform your industry/ Maciej Kranz.- Hoboken: Wiley, 2017.- xi, 260 p.: fig.; 24 cm.
    Ind.: p. 254-260
    ISBN: 9781119285663
(Doanh nghiệp; Internet; Kinh doanh; Quản lí; )
DDC: 658.4038 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274944. LIGHTLE, CHERYL
    Creative memories: The 10 timeless principles behind the company that pioneered the scrapbooking industry/ Cheryl Lightle, Heidi L. Everett.- New York,...: McGraw-Hill, 2004.- xxii, 201 p.: phot.; 23 cm.
    Ind.
    ISBN: 0071439617(alk.paper)
    Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, kinh nghiệm, nguyên tắc nhằm giúp các nhà kinh doanh thành công trong công việc kinh doanh của mình từ 10 nguyên tắc dẫn đến thành công của ngành công nghiệp sản xuất vở dán bài rời cho học sinh hay sổ dán ảnh tư liệu, album
(Bí quyết thành công; Doanh nghiệp; Kinh doanh; ) [Vai trò: Everett, Heidi L.; ]
DDC: 381 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1311466. KADOR, JOHN
    Charles Schwab: How one company beat wall street and reinvented the brokerage industry/ John Kador.- Hoboken, N.J: John Wiley & Sons, 2002.- x, 324 p.; 22 cm.
    Bibliogr. p. 307-311. - Ind.
    ISBN: 0471224073(hc)
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Công ty môi giới chứng khoán Charles Schwab. Nghiên cứu cách mà công ty đã cách mạng hoá dịch vụ tài chính và làm thức tỉnh chứng khoán phố Wall và làm thay đổi công nghiệp môi giới chứng khoán.
(Công ti; Lịch sử; Môi giới chứng khoán; ) [Mỹ; ] {Công ti môi giới chứng khoán Charles Schwab; } |Công ti môi giới chứng khoán Charles Schwab; |
DDC: 332.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218478. KIRK, ANTHONY
    A flier in oil: Adolph B. Spreckels and the rise of the California petroleum industry/ Anthony Kirk.- 5th ed..- San Francisco: California historical society, 2000.- 95 p.: phot.; 23x30 cm.
    Bibliogr.: p. 85-90. - Ind.: p. 91-95
    ISBN: 0910312583
    Tóm tắt: Tìm hiểu về lịch sử phát triển dầu khí và những hoạt động của nghành công nghiệp dầu khí của California dưới thời con trai vua Claus Spreckels
(Dầu khí; Lịch sử; ) [California; ]
DDC: 333.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1455499. RODMAN, GEORGE R.
    Mass media in a changing world: history, industry, controversy/ George Rodman.- 1st ed..- New York: McGraw-Hill, 2006.- xxviii, 593 p.: ill. (some col.); 28cm.
    The disk is at Multimedia Room (DSI 190)
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0072957115
(Mass media; Thông tin đại chúng; ) [Vai trò: Byleen, Karl; Ziegler, Michael R.; ]
DDC: 302.23 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1478072. DEANS, GRAEME K.
    Winning the merger endgame: a playbook for profiting from industry consolidation/ Graeme K. Deans, Fritz Kroeger, Stefan Zeisel..- New York: McGraw-Hill, 2003.- xiv, 242p: ill.; 24cm.
    Includes bibliographical references and index.
    ISBN: 007140998x
(Consolidation and merger of corporations.; Công nghiệp; Công ty; Tổ chức; ) [Vai trò: Kroeger, Fritz.; Zeisel, Stefan.; ]
DDC: 658.16 /Price: $ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1036665. HOÀNG NGUYÊN
    Tiếng Anh dùng trong ngành công nghiệp dược= English for the pharmaceutical industry : Trang bị kỹ năng ngôn ngữ và từ vựng chuyên ngành dược/ Hoàng Nguyên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Nhân văn, 2014.- 208tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tiếng Anh chuyên đề)
    ISBN: 9786049181702
    Tóm tắt: Gồm nhiều bài học liên quan đến ngành công nghiệp dược phẩm như: nghiên cứu và phát triển thuốc, kiểm tra và quản lí chất lượng thuốc, an toàn về thuốc...
(Công nghiệp; Dược phẩm; Tiếng Anh; )
DDC: 428 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238962. Transforming sustainability strategy into action: The chemical industry/ Ed.: Beth Beloff, Marianne Lines, Dicksen Tanzil.- Hoboken: A John Wiley & Sons, 2005.- xxvi, 541 p.: fig.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.
    ISBN: 0471644455
    Tóm tắt: Tập hợp các bài giới thiệu tổng quan về sự phát triển của ngành công nghiệp hoá học. Các yếu tố cơ bản tác động tới sự phát triển của ngành này. Đưa ra những giải pháp kỹ thuật nhằm phát triển môi trường bền vững và quản lí ngành công nghiệp hoá học
(Công nghiệp; Hoá học; Môi trường; Quản lí; ) [Vai trò: Beloff, Beth; Lines, Marianne; Tanzil, Dicksen; ]
DDC: 660.068 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275364. WYNBRANDT, JAMES
    Flying high: How JetBlue founder and CEO David Neeleman beats the competition--even in the world’s most turbulent industry/ James Wynbrandt.- Hoboken, N.J: John Wiley & Sons, 2004.- vi, 298 p.; 24 cm.
    Bibliogr. p. 265-288. - Ind.
    ISBN: 9780471655442
    Tóm tắt: Câu chuyện kể về những thành công trong lịch sử của hãng hàng không Jetblue và nhà lãnh đạo David Neeleman, qua đó học được phương pháp kinh doanh vận tải; thành công trong việc bán hàng không Morris cho hãng hàng không Southwest airline; Tạo lập công nghệ bán vé điện tử; An ninh hàng không sau vụ 11 tháng 9; Cải tiến dịch vụ khách hàng; Giữ lại thương hiệu
(Lịch sử; Vận tải hàng không; ) [Mỹ; ] {Jetblue airways; Neeleman, David, CEO, 1959-,; } |Jetblue airways; Neeleman, David, CEO, 1959-,; |
DDC: 387.70973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1294636. BALDWIN, JOHN R.
    Innovation and knowledge creation in an open economy: Canadian industry and international implications/ J. R. Baldwin, P. Hanel.- Cambridge: Cambridge univ. press, 2003.- XXVII, 511tr.; 24cm.
    Thư mục tr.491-506. - Bảng tra
    ISBN: 9780521810869
    Tóm tắt: Phân tích phương pháp quản lý đổi mới công nghệ ở Canađa. Nghiên cứu nền công nghiệp ở Canađa: kiến thức và phương pháp quản lý các lĩnh vực kinh tế, đổi mới công nghệ của các nhà máy, đổi mới hoạt động thương mại, sự cạnh tranh quốc tế qua nghiên cứu nền công nghiệp Canađa và thực trạng của các công ty lớn và nhỏ
(Kinh tế công nghiệp; Canađa; Quản lí; ) [Vai trò: Hanel, Petr; ]
DDC: 338.0640971 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1341117. Industry on the move: Causes and consequences of international relocation in the manufacturing industry/ Edited by Gijsbert van Liemt.- Geneva: ILO, 1992.- 336tr : bảng; 24cm.
    ISBN: 9221064786
    Tóm tắt: Xem xét, nhận định tại sao và như thế nào mà nền sản xuất công nghiệp thế giới ngày nay đã làm thay đổi bộ mặt địa cầu. Phân tích các quá trình điều chỉnh ở một số nước dẫn đến việc thúc đẩy công nghiệp phát triển vượt bậc. Đó là ngành công nghiệp thép ở Mỹ, may mặc ở ý, xe hơi ở Mêhicô, hàng không ở Singapore và ấn độ
{Công nghiệp; May mặc; Máy bay; Phân công lao động quốc tế; Thay đổi công nghệ; Thép; ô tô; } |Công nghiệp; May mặc; Máy bay; Phân công lao động quốc tế; Thay đổi công nghệ; Thép; ô tô; |
DDC: 338.6042 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học923618. TUNGATE, MARK
    Thú vui "xê dịch"= The escape industry : Các đế chế lữ hành đã được xây dựng như thế nào?/ Mark Tungate ; Lâm Đặng Cam Thảo dịch.- H. ; Tp. Hồ Chí Minh: Thế giới ; Công ty Văn hoá Sách Sài Gòn, 2019.- 356tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 355-356
    ISBN: 9786047768714
    Tóm tắt: Tìm hiểu về lịch sử và chiến lược kinh doanh của các thương hiệu du lịch, khách sạn hàng đầu trên thế giới. Giới thiệu bộ sưu tập những câu chuyện kinh doanh sống động và tràn đầy cảm hứng về ngành công nghiệp du lịch
(Du lịch; Tiếp thị; ) [Vai trò: Lâm Đặng Cam Thảo; ]
DDC: 338.4791 /Price: 188000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.