![]() ISBN: 071671034X Tóm tắt: This volume celebrates the human nature of the enterprise that made the world we live in today and will change the world again before tomorrow. Here are schemes to feed the two billion who will join us here on Earth in the next two decades. (Inventions; Phát minh; ) |Phương pháp mô tả thực nghiệm; Awards; Giải thưởng; | [Vai trò: Stone, Gregory B.; ] DDC: 001.43 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Alcuin societty book design awards winner/ Brian MacKay-Lyons.- Canada: Tuns Press, 2000.- 120tr; 20cm. ISBN: 0929112393 (Architecture - Nova Scotia; ) |Kiến trúc Nova Scotia; | DDC: 720.9716 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Spirit of enterprise: The 1990 Rolex Awards/ Jean Dorst.- Switzerland: Buri International, 1990.- 489 p.; 25 cm. (Entrepreneurship; ) |Nhà doanh nghiệp; | DDC: 001.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Spirit of enterprise: The 1990 Rolex Awards.- Switzerland: Buri International, 1990.- 489p.; 25cm. DDC: 001.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Spirit of enterprise: The 1981 Rolex Awards/ Gregory B. Stone.- London: Harrap, 1981.- 460 p.; 25 cm. ISBN: 024553797X (Inventions; ) |Những phát minh; Awards; | DDC: 001.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() ISBN: 9791195366514 (Giải thưởng; Thiết kế công nghiệp; ) [Hàn Quốc; ] DDC: 745.2095195 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Giới thiệu mục đích, ý nghĩa cuộc thi chiếc thìa vàng và danh sách các đội đoạt giải. Trình bày kĩ thuật chế biến món ăn của những đầu bếp tham gia cuộc thi cùng những ý kiến của những chuyên gia ẩm thực hàng đầu về cuộc thi này (Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thị Sương; Lý Ngọc Minh; Nguyễn Thị Việt Hà; Trần Vũ Nguyên; ] DDC: 641.59597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Chính văn bằng tiếng Lào (Văn học hiện đại; ) [Lào; ] [Vai trò: Hủm Phăn Rắt Tạ Nạ Vông; Sổm Sỉ Đê Xa Khăm Phu; Thoong Bay Phô Thị Sản; Thoong Bay Phô Thị Sản; Thoong Khăm On Mạ Ni Sỏn; Đa La Căn Lạ Nha; ] DDC: 895.91911008 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Ind. ISBN: 9780521850728(hardback) Tóm tắt: Gồm 3 phần. P.1(phần chính) gồm các trích đoạn từ báo cáo của toà án theo qui định trong các hiệp định của WTO về các vấn đề cụ thể khác nhau ; P.2 gồm các trích đoạn từ các biên bản xét xử của Toà chiểu theo điều 21.3(c)về các luật lệ và quá trình giải quyết tranh chấp . Phần cuối bao gồm các thông tin về cơ quan toà phúc thẩm (Luật pháp; Luật quốc tế; Luật thương mại; Tranh chấp; Xét xử; ) DDC: 340 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Ind.: p. 525-863 ISBN: 0787615021 (Giải thưởng; Quan hệ quốc tế; ) DDC: 327.079 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tóm tắt: Tập hợp các bức tranh nghệ thuật đã được giải thưởng trong nhóm nghệ thuật Philip Moris của các nước ASEAN được tổ chức tại Hà Nội năm 1998 {ASEAN; Nghệ thuật; hội hoạ; } |ASEAN; Nghệ thuật; hội hoạ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tóm tắt: Tập hợp các báo cáo, các hội nghị diễn văn và trích dẫn văn đáp của những người nhận giải do uỷ ban văn hoá và thông tin ASEAN (COCI) tổ chức ở Jakarta từ 5 - 8/8/1997; danh sách các thành viên đoạt giải {ASEAN; Văn hoá; giải thưởng; thông tin; } |ASEAN; Văn hoá; giải thưởng; thông tin; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tóm tắt: Rolex là giải thưởng về khoa học ứng dụng, thám hiểm môi trường. Miêu tả 267 dự án trong số các dự án tham dự giải thưởng Rolex 1990, trong đó có 5 dự án được giải {Giải thưởng Rolex; Khoa học ứng dụng; Môi trường; Thám hiểm; } |Giải thưởng Rolex; Khoa học ứng dụng; Môi trường; Thám hiểm; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() /Nguồn thư mục: [NLV]. |