Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 14.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699064. In the spirit of enterprise: From the Rolex Awards/ Edited by Gregory B. Stone.- San Francisco: W. H. Freeman and Company, 1978.- xx, 360 p.: ill. (some color); 25 cm.
    ISBN: 071671034X
    Tóm tắt: This volume celebrates the human nature of the enterprise that made the world we live in today and will change the world again before tomorrow. Here are schemes to feed the two billion who will join us here on Earth in the next two decades.
(Inventions; Phát minh; ) |Phương pháp mô tả thực nghiệm; Awards; Giải thưởng; | [Vai trò: Stone, Gregory B.; ]
DDC: 001.43 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690482. BRIAN MACKAY-LYONS
    Alcuin societty book design awards winner/ Brian MacKay-Lyons.- Canada: Tuns Press, 2000.- 120tr; 20cm.
    ISBN: 0929112393
(Architecture - Nova Scotia; ) |Kiến trúc Nova Scotia; |
DDC: 720.9716 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708400. DORST, JEAN
    Spirit of enterprise: The 1990 Rolex Awards/ Jean Dorst.- Switzerland: Buri International, 1990.- 489 p.; 25 cm.
(Entrepreneurship; ) |Nhà doanh nghiệp; |
DDC: 001.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1698979. JEAN DORST
    Spirit of enterprise: The 1990 Rolex Awards.- Switzerland: Buri International, 1990.- 489p.; 25cm.

DDC: 001.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708245. GREGORY B. STONE
    Spirit of enterprise: The 1981 Rolex Awards/ Gregory B. Stone.- London: Harrap, 1981.- 460 p.; 25 cm.
    ISBN: 024553797X
(Inventions; ) |Những phát minh; Awards; |
DDC: 001.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997318. Pin up design awards 2015.- Seoul: Korea Association of Industrial Design, 2016.- 389 p.: ill.; 27 cm.
    ISBN: 9791195366514
(Giải thưởng; Thiết kế công nghiệp; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 745.2095195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1039646. Chiếc thìa vàng & Tinh hoa ẩm thực Việt: Mùa đầu tiên= The Golden spoon Awards/ B.s.: Lý Ngọc Minh (ch.b.), Bùi Thị Sương, Trần Vũ Nguyên, Nguyễn Thị Việt Hà.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2014.- 101tr.: ảnh; 25cm.
    Lưu hành nội bộ
    Tóm tắt: Giới thiệu mục đích, ý nghĩa cuộc thi chiếc thìa vàng và danh sách các đội đoạt giải. Trình bày kĩ thuật chế biến món ăn của những đầu bếp tham gia cuộc thi cùng những ý kiến của những chuyên gia ẩm thực hàng đầu về cuộc thi này
(Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thị Sương; Lý Ngọc Minh; Nguyễn Thị Việt Hà; Trần Vũ Nguyên; ]
DDC: 641.59597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086378. Lao S.E.A Write Awards Winners Collection: Tập thơ S.E.A Write Lào/ Sổm Sỉ Đê Xa Khăm Phu, Thoong Khăm On Mạ Ni Sỏn, Hủm Phăn Rắt Tạ Nạ Vông... ; Thoong Bay Phô Thị Sản ch.b..- Viên Chăn: SST, 2011.- 85tr.: ảnh; 20cm.
    Chính văn bằng tiếng Lào
(Văn học hiện đại; ) [Lào; ] [Vai trò: Hủm Phăn Rắt Tạ Nạ Vông; Sổm Sỉ Đê Xa Khăm Phu; Thoong Bay Phô Thị Sản; Thoong Bay Phô Thị Sản; Thoong Khăm On Mạ Ni Sỏn; Đa La Căn Lạ Nha; ]
DDC: 895.91911008 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237017. WTO appellate body repertory of reports and awards 1995-2004/ Ed. : The appellate body secretariat.- Cambridge: Cambridge Univ., 2005.- xxxviii, 736 p.; 25 cm.
    Ind.
    ISBN: 9780521850728(hardback)
    Tóm tắt: Gồm 3 phần. P.1(phần chính) gồm các trích đoạn từ báo cáo của toà án theo qui định trong các hiệp định của WTO về các vấn đề cụ thể khác nhau ; P.2 gồm các trích đoạn từ các biên bản xét xử của Toà chiểu theo điều 21.3(c)về các luật lệ và quá trình giải quyết tranh chấp . Phần cuối bao gồm các thông tin về cơ quan toà phúc thẩm
(Luật pháp; Luật quốc tế; Luật thương mại; Tranh chấp; Xét xử; )
DDC: 340 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1247511. Awards, honours and prizes. Vol.2: International and foreign.- Detroit: Gale, 1998.- xv, 865 p.: fig.; 30 cm.
    Ind.: p. 525-863
    ISBN: 0787615021
(Giải thưởng; Quan hệ quốc tế; )
DDC: 327.079 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1250904. The Philip Morris groups of companies: ASEAN art awards 1998.- Hong Kong: George Kwan and associates lmt., 1998.- 1000tr:ảnh; 26cm.
    Tóm tắt: Tập hợp các bức tranh nghệ thuật đã được giải thưởng trong nhóm nghệ thuật Philip Moris của các nước ASEAN được tổ chức tại Hà Nội năm 1998
{ASEAN; Nghệ thuật; hội hoạ; } |ASEAN; Nghệ thuật; hội hoạ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275151. Report of the ASEAN awards on culture and information: Jakarta, Indonesia 5-8 Aug. 1997.- Jakarta: ASEAN COCI, 1997.- 97tr + 1 phụ lục; 30cm.
    Tóm tắt: Tập hợp các báo cáo, các hội nghị diễn văn và trích dẫn văn đáp của những người nhận giải do uỷ ban văn hoá và thông tin ASEAN (COCI) tổ chức ở Jakarta từ 5 - 8/8/1997; danh sách các thành viên đoạt giải
{ASEAN; Văn hoá; giải thưởng; thông tin; } |ASEAN; Văn hoá; giải thưởng; thông tin; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1348916. Spirit of Enterprise: The 1990 Rolek Awards/ Edited by David W. Reed ; Foreword by Jean Dorst ; Preface by Andre J. Heiniger.- Bern: Buri Druck A. G., 1990.- 489tr : minh hoạ; 24cm.
    Tóm tắt: Rolex là giải thưởng về khoa học ứng dụng, thám hiểm môi trường. Miêu tả 267 dự án trong số các dự án tham dự giải thưởng Rolex 1990, trong đó có 5 dự án được giải
{Giải thưởng Rolex; Khoa học ứng dụng; Môi trường; Thám hiểm; } |Giải thưởng Rolex; Khoa học ứng dụng; Môi trường; Thám hiểm; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372443. Ananthology of carlos palanca memorial awards winners/ Edited by Kerima Polotan.- Quezon: Bustamante press inc., 1976.- 336tr; 25cm.

/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.