Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1700.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1015905. LÊ VĂN NINH
    Từ điển công nghệ luyện kim cơ khí Anh - Việt= Dictionary of metallurgical and mechanical technology English - Vietnamese/ Lê Văn Ninh, Lê Chí Cương.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2015.- 1438tr.; 21cm.
    Phụ lục: tr. 1436-1437. - Thư mục: tr. 1438
    ISBN: 9786046705864
    Tóm tắt: Gồm khoảng 80000 thuật ngữ, từ vựng chuyên ngành công nghệ luyện kim cơ khí Anh - Việt được sắp xếp theo vần chữ cái
(Công nghệ cơ khí; Công nghệ luyện kim; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Lê Chí Cương; ]
DDC: 621.803 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học937392. Trilingual visual dictionary: English - Vietnamese - Chinese/ Nguyễn Thành Yến dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2018.- 360tr.: minh hoạ; 19cm.
    ISBN: 9786045869666
    Tóm tắt: Giới thiệu 6000 từ, cụm từ bằng tiếng Việt, tiếng Anh và tiếng Trung Quốc qua các chủ đề trong cuộc sống hàng ngày có kèm hình ảnh minh hoạ
(Tiếng Anh; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) {Từ điển đa ngữ; } |Từ điển đa ngữ; | [Vai trò: Nguyễn Thành Yến; ]
DDC: 413 /Price: 320000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học962056. TRỊNH THU HƯƠNG
    Từ điển thành ngữ Anh - Việt= Dictionary of English - Vietnamese idioms/ B.s.: Trịnh Thu Hương, Trung Dũng.- H.: Phụ nữ, 2017.- 1279tr.; 24cm.
    ISBN: 9786045639368
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Anh - Việt, giải nghĩa 20.000 thành ngữ thông dụng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trung Dũng; ]
DDC: 423.95922 /Price: 320000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1008130. Cobuild IELTS dictionary: The source of authentic English.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2015.- xxix, 962 p.: ill.; 24 cm.- (Collins)
    ISBN: 9786045833636
(Tiếng Anh; ) {IELTS; } |IELTS; |
DDC: 423 /Price: 348000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1040401. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển địa danh văn hoá lịch sử Việt Nam= Vietnam's dictionary of historical cultural place names/ Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Thành Chương, Bùi Thiết.- Tái bản lần thứ 2, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2014.- 1455tr.: ảnh; 24cm.
    Thư mục: tr. 1452-1455
    ISBN: 978604002440
    Tóm tắt: Giới thiệu 5000 địa danh di tích lịch sử văn hoá, di chỉ khảo cổ, các thắng cảnh nổi tiếng và các làng nghề của Việt Nam
(Lịch sử; Văn hoá; Địa danh; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thiết; Nguyễn Thành Chương; ]
DDC: 959.7003 /Price: 380000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1123424. MCINTOSH, COLIN
    Oxford collocations dictionary: For students of English/ Ed.: Colin McIntosh, Ben Francis, Richard Poole.- 2nd ed..- Oxford: Oxford University Press, 2009.- xii, 963 p.; 24 cm.
    ISBN: 9780194325387
(Tiếng Anh; ) [Vai trò: Francis, Ben; Poole, Richard; ]
DDC: 423 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1142540. Oxford learner's thesaurus: A dictionary of synonyms/ Ed.: Diana Lea (chief ed.), Jennifer Bradbery, Richard Poole, Helen Warren.- Oxford: Oxford University Press, 2008.- xvi, 1008 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 9780194752008
(Tiếng Anh; Từ trái nghĩa; Từ đồng nghĩa; ) [Vai trò: Bradbery, Jennifer; Lea, Diana; Poole, Richard; Warren, Helen; ]
DDC: 423.12 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học854176. ĐÀO ĐĂNG PHONG
    Từ điển Anh Việt= English - Vietnamese dictionary/ Đào Đăng Phong, Ninh Hùng, Trần Văn Huân.- H.: Hồng Đức, 2022.- 1030tr.; 17 cm.
    ISBN: 9786043619539
    Tóm tắt: Gồm 70000 từ vựng và cụm từ Anh - Việt được giải thích cụ thể gồm nhiều lĩnh vực khác nhau được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Anh
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Ninh Hùng; Trần Văn Huân; ]
DDC: 423.95922 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học844019. Từ điển bằng hình đầu tiên cho bé - Động vật nuôi= Baby's first picture dictionary - Farm animals : Song ngữ Anh - Việt : Dành cho bé 0-6 tuổi/ Song Nghi.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2022.- 16 tr.: tranh màu; 12 cm.
    ISBN: 9786043299069
(Từ điển hình ảnh; Động vật; ) [Vai trò: Song Nghi; ]
DDC: 495.922317 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học870934. Từ điển bằng hình đầu tiên cho bé - Cơ thể= Baby's first picture dictionary - My body : Song ngữ Anh - Việt : Dành cho bé 0-6 tuổi/ Song Nghi.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2021.- 14tr.: tranh màu; 12cm.
    ISBN: 9786045693612
(Cơ thể; Từ điển hình ảnh; ) [Vai trò: Song Nghi; ]
DDC: 495.922317 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học918431. FRITZGERALD, THERESA R.
    Từ điển toán học song ngữ= Math dictionary for kids : 7-15 tuổi/ Theresa R. Fritzgerald ; Vũ Thị Hương dịch.- H.: Lao động Xã hội ; Công ty Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc, 2019.- 263tr.: minh hoạ; 24cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786046537960
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; Toán học; ) [Vai trò: Vũ Thị Hương; ]
DDC: 510.3 /Price: 259000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học970364. Từ điển tiếng Anh bằng hình= Picture dictionary for children/ Tịnh Lâm b.s..- H. ; Tp. Hồ Chí Minh: Văn học ; Công ty Sách Văn Chương, 2017.- 83tr.: minh hoạ; 28cm.
    ISBN: 9786049573309
    Tóm tắt: Giới thiệu các từ Anh - Việt có tranh minh hoạ giúp bé khám phá và xây dựng vốn từ vựng tiếng Anh cũng như nhận biết về bảng chữ cái, màu sắc, đồ dùng hàng ngày, động vật, hình dạng...
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Tịnh Lâm; ]
DDC: 423.95922 /Price: 117000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học996495. Từ điển Anh - Việt= English - Vietnamese dictionary/ Tu chỉnh, h.đ.: Lâm Quang Đông, Khoa Anh trường ĐHNN - ĐHQGHN.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- XXXII, V59, 1570tr.: minh hoạ; 18cm.
    ISBN: 9786046262374
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Anh - Việt, giải nghĩa 350.000 đầu mục từ thông dụng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lâm Quang Đông; ]
DDC: 423.95922 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học996497. Từ điển Anh - Việt dành cho học sinh= English - Vietnamese dictionary for students/ Tu chỉnh, h.đ.: Lâm Quang Đông, Khoa Anh trường ĐHNN - ĐHQGHN.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- XXXII, V59, 838tr.: minh hoạ; 16cm.
    ISBN: 9786046270263
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Anh - Việt dành cho học sinh, giải nghĩa 200.000 mục từ thông dụng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lâm Quang Đông; ]
DDC: 423.95922 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1040763. HORNBY, ALBERT SYDNEY
    Từ điển song ngữ Anh - Việt= Oxford advanced learner's dictionary of current English/ A. S. Hornby ; Joanna Turnbull ch.b. ; Đinh Hiền dịch thuật ; H.đ.: Trần Mạnh Quang, Fulbright.- Ấn bản lần thứ 8.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2014.- 1882tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786041055421
    Tóm tắt: Giải nghĩa các mục từ Anh - Việt gồm nhiều lĩnh vực được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Fulbright; Trần Mạnh Quang; Turnbull, Joanna; Đinh Hiền; ]
DDC: 423.95922 /Price: 480000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639132. INWOOD, MICHAEL
    Từ điển triết học Hegel: A Hegel dictionary/ Michael Inwood ; Bùi Văn Nam Sơn (Chủ trương và hiệu đính).- Hà Nội: Nxb. Tri Thức, 2015.- 587 tr.; 24 cm.- (Từ điển triết học Tây Phương)
    ISBN: 9786049432392
    Tóm tắt: Nội dung tập trung vào khoảng 100 thuật ngữ then chốt của triết học Hegel, giải thích và trình bày cặn kẽ từ nguồn gốc từ nguyên cho đến tiến trình phát triển của chúng. Giới thiệu những tư tưởng khó khăn, phức tạp của Hegel - triết gia đỉnh cao của triết học cổ điển Đức - một cách vừa sáng sủa, vừa chặt chẽ, chuẩn xác, đáp ứng yêu cầu rất cao về học thuật.
(Philosophy; Triết học; ) |Triết học Đức; | [Vai trò: Bùi, Văn Nam Sơn; ]
DDC: 193 /Price: 275000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604393. Collins pioneers in dictionary publishing easy learning English conversation: Book 2.- T.P. Hồ Chí Minh: Tổng hợp T.P. Hồ Chí Minh; Công ty TNHH Nhân Trí Việt, 2014.- 1 CD; 43/4 in..
    Copyright by HarperCollins publishers Ltd, 2014
    ISBN: 9786045825235
|Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Tự học; Đĩa CD; Đối thoại; |
DDC: 428 /Price: 158000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700439. The pocket Oxford Hachette French dictionary(French-English English-French)/ Edietd by Marie-Hélène Corréard.- Oxford: Oxford Univ. Press, 1996.- 783 tr.; 21 cm.
    ISBN: 0198645333
    Tóm tắt: This dictionary is based on real evidence and offers maximum guidance and help
(French language; ) |Từ điển Pháp - Anh; Dictionaries, english; | [Vai trò: Corréard, Marie-Hélène; ]
DDC: 443 /Price: 363000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1698218. Dictionary of architecture and construction (Over 2000 illustrations)/ Edited by Cyril M. Harris.- 2nd ed..- New York: McGraw-Hill, 1993.- 924 p.: ill.; 24 cm.
    Sách in lại tại Việt Nam
    ISBN: 0070268886
    Tóm tắt: The book covers 22.500 definitions, 2.000 illustrations, and a greatly enhanced page design about architecture and construction
(Technology; ) |Thuật ngữ kiến trúc; Thuật ngữ xây dựng; Từ điển kỹ thuật; Dictionaries; | [Vai trò: Harris, Cyril M.; ]
DDC: 603 /Price: 92000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1619863. TRUNG VÕ
    My first picture dictionary/ Trung Võ..- Hà Nội: Hồng Đức, 2018.- 188 tr.: Minh họa; 27 cm.- (Từ điển tiếng Anh bằng tranh)
    ISBN: 9786048915223
(Tiếng Anh; ) |Mẫu giáo; Sách giáo khoa; |
DDC: 372.21 /Price: 184000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.