Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 10.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học883111. DONG BAE LEE
    The construction of Korean culture in Korean language textbooks: Ideologies and textbooks/ Dong Bae Lee.- Lanham: Lexington Books, 2021.- 253 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 9781793605672
(Giảng dạy; Tiếng Hàn Quốc; )
DDC: 495.7071 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042198. (교과서 속 아름다운) 우리 미술: 송암미술관 기획특별전 2014= Gorgeous Korean arts in textbooks/ 송암미술관.- 인천: 송암미술관, 2014.- 99 p.: 사진; 28 cm.
    주요 언어: 한국어 - 영어
(Nghệ thuật; Sưu tập; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 707.4095195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1085385. 중국 역사교과서의 통일적다민족국가론= Unified multiethnic nation theory in Chinese history textbooks/ 김종박, 정유선, 이동훈, 김종건.- 서울: 동북아역사재단, 2011.- 207 p.; 23 cm.- (동북아역사재단 연구총서 = Northeast Asian history foundation)
    ISBN: 9788961872508
(Lịch sử; Sách giáo khoa; ) [Trung Quốc; ] {Học thuyết quốc gia đa chủng tộc; } |Học thuyết quốc gia đa chủng tộc; | [Vai trò: 김종건; 김종박; 이동훈; 정유선; ]
DDC: 951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107236. 중국 고등학교 역사교과서의 현황과 특징= The construction and characteristics of Chinese high school history textbooks/ 김지훈, 배진영, 박영철....- 서울: 동북아역사재단, 2010.- 263 p.; 23 cm.- (동북아역사재단 기획연구)
    ISBN: 9788961872058
(Lịch sử hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: 김지훈; 김성규; 배진영; 박영철; 이은자; ]
DDC: 951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1147450. Textbooks and school library provision in secondary education in Sub-Saharan Africa.- Washington, DC: The World Bank, 2008.- xxxii, 98 p.; 26 cm.- (World Bank working paper. Africa human development series)
    At the title page: Secondary Education in Africa. Africa Region Human Development Department.
    Bibliogr. p. 97-98
    ISBN: 9780821373446
    Tóm tắt: Nghiên cứu về việc cung cấp sách giáo khoa và vai trò thư viện trường học ở các trường trung học cơ sở cận Sahara, châu Phi. Những yêu cầu đối với sách giáo khoa cũng như chương trình giảng dạy ở THCS. Sự khác biệt giữa các nước trong vấn đề tài chính, chi phí, in ấn, xuất bản, phân phối sách giáo khoa. Vai trò của thư viện trường học ở các nước khu vực này trong việc cung cấp sách giáo khoa
(Sách giáo khoa; Trung học cơ sở; ) [Châu Phi; Sahara; ]
DDC: 3373.130967 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1153892. The historical perceptions of Korea and Japan: Its origins and points of the issues concerning Dokdo-takeshima, Yasukuni Shrine, Comfort Wormen, and Textbooks/ Ed.: Hyun Dae-song.- Kyeonggi-do: Nanam, 2008.- 465 p.: phot.; 24 cm.
    Bibliogr at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 9788930080019
    Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề về quần đảo Dokdo-Takeshima giữa Hàn Quốc và Nhật Bản. Vấn đề đền Yasukuni, nô lệ tình dục phụ nữ và sách giáo khoa lịch sử Nhật Bản. Sự phát triển của xung đột giữa Hàn Quốc và Nhật Bản sau chiến tranh thế giới lần 2. Quan hệ giữa Hàn Quốc và Nhật Bản trong quá khứ, hiện tại và tương lai.
(Chính trị; Lịch sử; Quan hệ quốc tế; ) [Hàn Quốc; Nhật Bản; ] [Vai trò: Hyun Dae-song; ]
DDC: 327.5195052 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1182930. Promoting social cohesion through education: Case studies and tools for using textbooks and curricula/ Ed.: Eluned Roberts-Schweitzer, Vincent Greaney, Kreszentia Duer.- Washington, DC: The World Bank, 2006.- VIII, 154p.; 27 cm.- (WBI learning resources series)
    Bibliogr. at the end of chapter
    ISBN: 0821364650
    Tóm tắt: Xem xét các vấn đề thuộc lĩnh vực giáo dục & gắn kết xã hội, phân tích cơ cấu giáo dục & đầu tư vào vấn đề thay đổi chương trình giảng dạy, sách giáo khoa & giáo viên. Giáo dục trong môi trường đa văn hoá ở Mỹ, phân tích xã hội & lập kế hoạch dự án giáo dục của tổ chức Ngân hàng Thế giới
(Chương trình giảng dạy; Giáo dục; Sách giáo khoa; Sử dụng; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Duer, Kreszentia; Greaney, Vincent; Roberts-Schweitzer, Eluned; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1179257. 중국역사교과서의민족국가영토문제= The issues of ethnicities, nations, and territories in Chinese government history textbooks/ 동북아역사재단 편.- 서울: 동북아역사재단, 2006.- 254 p.; 23 cm.- (동북아역사재단 기획연구)
    ISBN: 978899144871
(Lịch sử; Sách giáo khoa; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216246. LEE, YOONMI
    Modern education, textbooks and the image of the nation: Politics of modernization and nationalism in Korean education, 1880-1910.- Y. Lee.- New York: Garland, 2000.- X, 156tr; 22cm.- (East Asia)
    Thư mục trong chính văn . - Bảng tra
    ISBN: 0815338740
    Tóm tắt: Giơi thiệu lịch sử phát triển và vai trò của nền giáo dục trong một xã hội Triều Tiên hiện đại. Phân tích chủ nghĩa dân tộc, chủ nghĩa hiện đại và các mặt của xã hội ảnh hưởng tới nền giáo dục Triều Tiên cùng 1 số chỉ dẫn thông tin về nền giáo dục của đất nước này tử 1894-1910
(Chủ nghĩa dân tộc; Giáo dục; Lịch sử; ) [Hàn Quốc; Triều Tiên; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347662. CHALL, JEANNE S.
    Should textbooks challenge students?: The case for easier or harder textbooks/ Jeanne S. Chall, Sue S. Conard.- London: Teachers College Columbia univ., 1991.- 163tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Giới thiệu vấn đề nghiên cứu của các nhà xuất bản và các giáo viên về việc chọn lựa và phát triển sách giáo khoa, kết quả phân tích so sánh nội dung SGK được xuất bản những năm từ 1974 đến 1982 và 1986 đến 1989, khả năng đọc và tiếp thu sách giáo khoa ở trong lớp học và những đánh giá về chất lượng của SGK ở Mỹ
{Mỹ; Sách giáo khoa; khả năng đọc; đánh giá chất lượng; } |Mỹ; Sách giáo khoa; khả năng đọc; đánh giá chất lượng; | [Vai trò: Conard, Sue S.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.