Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 13.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học996424. Sức tải môi trường các thuỷ vực tiêu biểu ven bờ Việt Nam/ Lưu Văn Diệu (ch.b.), Cao Thị Thu Trang, Lê Xuân Sinh....- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2016.- 355tr.: minh hoạ; 27cm.- (Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ)
    Thư mục: tr. 289-300. - Phụ lục: tr. 301-355
    ISBN: 9786049135071
    Tóm tắt: Tổng quan hệ thống các thuỷ vực ven bờ Việt Nam; Sức tải môi trường vùng cửa sông Bạch Đằng, vịnh Đà Nẵng và đầm Thị Nại; bảo vệ môi trường và phát triển bền vững các thuỷ vực ven bờ Việt Nam tiếp cận từ sức tải môi trường
(Thuỷ vực; Ven bờ; ) [Việt Nam; ] {Sức tải môi trường; } |Sức tải môi trường; | [Vai trò: Cao Thị Thu Trang; Lê Xuân Sinh; Lưu Văn Diệu; Trần Đức Thạnh; Vũ Thị Lưu; ]
DDC: 363.709597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học996426. Đặc điểm tự nhiên, môi trường nguồn lợi và định hướng khai thác, phát triển bền vững các thuỷ vực ven bờ Nam Trung Bộ/ Bùi Hồng Long (ch.b.), Võ Sĩ Tuấn, Nguyễn Tác An, Phan Minh Thụ.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2016.- 292tr.: hình vẽ; 27cm.
    Thư mục: tr. 261-272. - Mục lục: tr. 273-292
    ISBN: 9786049135101
    Tóm tắt: Tổng quan điều kiện địa lý, tự nhiên, kinh tế - xã hội. Trình bày đặc trưng thuỷ động lực học; thuỷ vực ven bờ biển; năng suất sinh học và chuyển hoá vật chất vùng ven biển ven bờ; đặc điểm địa hình, địa mạo, trầm tích đáy; nguồn lợi thuỷ sản...
(Khai thác; Nguồn lợi thuỷ sản; Phát triển bền vững; Thuỷ vực; Ven biển; ) [Nam Trung Bộ; Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Hồng Long; Nguyễn Tác An; Phan Minh Thụ; Võ Sĩ Tuấn; ]
DDC: 333.9164095975 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1546463. Nghiên cứu sử dụng sinh vật chỉ thị đánh giá, giám sát chất lượng môi trường nước các vùng nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương và đề xuất các giải pháp quản lý, giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước: Atlat động vật phù du trong thủy vực nuôi trồng thủy sản của Hải Dương/ Chủ nhiệm đề tài: Tạ Hồng Minh.- Hải Dương: [Knxb.], 2016.- 54tr: Ảnh minh họa; 27cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu cấu tạo sinh học - sinh thái, phân bố, nơi lưu trữ mẫu vật một số loài động vật phù du thường gặp và các loài chỉ thị ở môi trường nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
{Hải Dương; Khoa học tự nhiên; Sinh học; Sinh vật chỉ thị; Vi sinh vật; Địa chí; Động vật phù du; } |Hải Dương; Khoa học tự nhiên; Sinh học; Sinh vật chỉ thị; Vi sinh vật; Địa chí; Động vật phù du; | [Vai trò: Tạ Hồng Minh; ]
DDC: 579.0959734 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559679. Nghiên cứu sử dụng sinh vật chỉ thị đánh giá, giám sát chất lượng môi trường nước các vùng nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương và đề xuất các giải pháp quản lý, giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước: Atlat thực vật phù du trong thủy vực nuôi thủy sản của Hải Dương/ Chủ trì thực hiện: Tạ Hồng Minh, Nguyễn Dương Thao, Nguyễn Công Thành, Vũ Minh Hào....- Hải Dương: [Knxb.], 2010.- 75tr: Ảnh minh họa; 27cm.
    Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương. Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường
    Tóm tắt: Tìm hiểu tên khoa học, đặc điểm, kích thước, sự phân bố trên thế giới và trong các vùng nuôi thủy sản nước ngọt ở Hải Dương của các loài sinh vật phù du (các loại tảo, vi sinh vật, vi khuẩn...)
{Hải Dương; Khoa học tự nhiên; Sinh học; Thủy sinh; Thực vật phù du; Tảo; Vi sinh vật; Địa chí; } |Hải Dương; Khoa học tự nhiên; Sinh học; Thủy sinh; Thực vật phù du; Tảo; Vi sinh vật; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Công Thành; Nguyễn Dương Thao; Tạ Hồng Minh; Vũ Minh Hào; ]
DDC: 579.0959734 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1306513. ĐẶNG NGỌC THANH
    Thuỷ sinh học các thuỷ vực nước ngọt nội địa Việt Nam/ B.s: Đặng Ngọc Thanh (ch.b), Hồ Thanh Hải, Dương Đức Tiến, Mai Đình Yên.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2002.- 399, 8tr. ảnh màu; 28cm.
    Tóm tắt: Đặc trưng môi trường sống các thuỷ vực nước ngọt nội địa Việt Nam. Đặc trưng đa dạng sinh học, phân bố địa lí, đặc trưng địa sinh vật, đặc trưng sinh thái thuỷ vực, giám sát môi trường nước, tiềm năng nguồn lợi và hiện trạng sử dụng, những ý kiến đề xuất về phương hướng, biện pháp khai thác, bảo vệ đa dạng sinh vật và phát triển bền vững nguồn lợi sinh vật các thuỷ vực nước ngọt nội địa ở Việt Nam
{Nước ngọt; Thuỷ sinh vật học; Thuỷ vực; Việt Nam; } |Nước ngọt; Thuỷ sinh vật học; Thuỷ vực; Việt Nam; | [Vai trò: Dương Đức Tiến; Hồ Thanh Hải; Mai Đình Yên; ]
DDC: 578.77 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645988. Đặc điểm tự nhiên, môi trường nguồn lợi và định hướng khai thác, phát triển bền vững các thủy vực ven biển Nam Trung Bộ/ Bùi Hồng Long (chủ biên) ... [et al.].- Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2016.- 293 tr.: bản đồ, biểu bảng; 27 cm.
    ISBN: 9786049135071
    Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu tổng quan điều kiện tự nhiên, địa lý, kinh tế - xã hội, đặc điểm thủy động lực học, đặc trung môi trường các thủy vực ven biển đặc trưng năng suất sinh học và chuyển hóa vật chất ở các vùng biển ven bờ... Vấn đề khai thác và phát triển bền vững các thủy vực
(Marine ecological regions; Marine ecology; Sinh thái biển; Vùng sinh thái biển; Vùng sinh thái biển; ) |Khai thác nguồn lợi; Sinh thái học thủy vực; Economic aspects; Khía cạnh kinh tế; | [Vai trò: Bùi, Hồng Long; ]
DDC: 333.9164 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736896. Potentially toxic microalgae of Vietnamese water: Nghiên cứu các loài vi tảo có khả năng độc hại trong các thủy vực ven bờ Việt Nam/ Editors: J. Larsen, N. L. Nguyen.- Copenhagen, Denmark: Grafisk Data Center, 2004.- 216 p.: ill.; 27 cm.
    "Opera Botanica 140 - 2004"--front pages
    Includes the references (p. 215)
    ISBN: 8788702855
    Tóm tắt: The preparation of 70 species potentially toxic marine microalgea of Vietnamese coastal water is a result of co-operative research project to conduct a basic study of the occurrence and distribution of potentially harmful marine microalgea along the coast of Viet Nam.
(Botany; Microalgea; Thực vật học; Vi tảo; ) |Botanica; Sinh học; Thủy vực; | [Vai trò: Larsen, J.; Nguyen, N. L.; ]
DDC: 571.29177 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680238. TRẦN HOÀNG LÂM
    Điều tra sự biến động chất lượng môi trường nước ở một số thủy vực nuôi tôm huyện Ngọc Hiển - Minh Hải/ Trần Hoàng Lâm.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Thủy sản, 1996
(fish-culture - vietnam; freshwater fishes; shrimps - control - environmental aspects; shrimps - effect of water quality on; ) |Lớp Thủy sản K18; Nuôi trồng thủy sản; Nuôi tôm; |
DDC: 639.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736901. TRẦN, KIM HẰNG
    Sơ bộ khảo sát đặc điểm môi trường nước và thủy sinh vật trong một số thủy vực thuộc tỉnh Kiên Giang: Báo cáo khoa học/ Trần Kim Hằng, Mai Ngữ.- Kiên Giang: Sở Thủy sản Kiên Giang, 1991.- 18 tr.; 30 cm.
    Tóm tắt: Báo cáo này trình bày tổng hợp các kết quả điều tra nghiên cứu đã thực hiện trong thời gian 1989 đến năm 1990 báo cáo gồm các phần sơ lược đặc điểm tự nhiên và môi trường tỉnh Kiên Giang, tài liệu, phương pháp và thời gian nghiên cứu, kết quả khảo sát và nghiên cứu,...
(Freshwater ecology; Môi trường sinh thái cá nước ngọt; ) |Môi trường nước; Thủy sinh vật; | [Vai trò: Mai, Ngữ; ]
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1574523. LƯU VĂN DIỆU
    Sức tải môi trường các thủy vực tiêu biểu ven bờ Việt Nam/ Lưu Văn Diệu chủ biên... [et. al .].- Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2016.- 355 tr.; 24 cm..
{Sức tải môi trường; Thủy vực; Ven bờ; Việt Nam; } |Sức tải môi trường; Thủy vực; Ven bờ; Việt Nam; |
DDC: 363.709597 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1574618. BÙI HỒNG LONG
    Đặc điểm tự nhiên, môi trường nguồn lợi và định hướng khai thác, phát triển bền vững các thủy vực ven bờ Nam Trung Bộ/ Bùi Hồng Long chủ biên,...[et.al.].- Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2016.- 292 tr.; 27 cm..
{Nguồn lợi thủy sản; Khai thác; Phát triển bền vững; Nam Trung Bộ; Việt Nam; Sách chuyên khảo; Thủy vực; Ven biển; Điều kiện tự nhiên; } |Nguồn lợi thủy sản; Khai thác; Phát triển bền vững; Nam Trung Bộ; Việt Nam; Sách chuyên khảo; Thủy vực; Ven biển; Điều kiện tự nhiên; |
DDC: 333.91095975 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học854409. Thực vật nổi (Phytoplankton) các thuỷ vực vùng Bắc Trung Bộ/ Võ Hành (ch.b.), Nguyễn Đình San, Lê Thị Thuý Hà....- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2022.- 511 tr.: minh hoạ; 24 cm.
    Thư mục: tr. 414-428
    ISBN: 9786046723769
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản, các phương pháp điều tra, nghiên cứu ngoài hiện trường cũng như trong phòng thí nghiệm. Liệt kê 619 loài/dưới loài thực vật nổi đã được phát triển; nêu bật các điểm đặc trưng của khu hệ cũng như sự phân bổ của chúng trong các loại hình thuỷ vực
(Sinh vật nổi; Thuỷ vực; ) [Bắc Trung Bộ; Việt Nam; ] [Vai trò: Hồ Sỹ Hạnh; Lê Thị Thuý Hà; Mai Văn Chung; Nguyễn Đình San; Võ Hành; ]
DDC: 578.77095974 /Price: 238000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1288337. NGUYỄN VĂN TUYÊN
    Đa dạng sinh học tảo trong thuỷ vực nội địa Việt Nam-Triển vọng và thử thách/ Nguyễn Văn Tuyên.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2003.- 499tr : hình vẽ, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu Nuôi trồng Thuỷ sản II. - Thư mục: tr. 485-499
    Tóm tắt: Giới thiệu tính chất, đặc điểm và tác động qua lại cuả tảo đối với một số sinh vật, khả năng diệt tác nhân gây bệnh. Điều kiện tự nhiên Việt Nam đối với sự phát triển tảo. Phương pháp nghiên cứu và một số kết qủa nghiên cứu về tảo
{Nước ngọt; Tảo; Việt Nam; } |Nước ngọt; Tảo; Việt Nam; |
/Price: 23800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.