Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1014.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học951534. TRỊNH THỊ THANH THUỶ
    Phát triển mô hình phân phối sản phẩm nông sản hữu cơ tại Việt Nam/ B.s.: Trịnh Thị Thanh Thuỷ (ch.b.), Đặng Thanh Phương, Vũ Thuý Vinh.- H.: Công thương, 2018.- 210tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Phụ lục: tr. 189-204. - Thư mục: tr. 205-210
    ISBN: 9786049315473
    Tóm tắt: Tổng quan về mô hình phân phối sản phẩm nông sản hữu cơ; phân tích thực trạng phát triển mô hình phân phối sản phẩm hữu cơ tại Việt Nam giai đoạn 2012-2017 và đề xuất một số giải pháp phát triển mô hình phân phối sản phẩm hữu cơ tại Việt Nam đến năm 2025
(Mô hình; Nông sản; Phát triển; ) [Việt Nam; ] {Nông sản hữu cơ; } |Nông sản hữu cơ; | [Vai trò: Vũ Thuý Vinh; Đặng Thanh Phương; ]
DDC: 338.1709597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1471048. Khoa học và Công nghệ Việt Nam: các công trình và sản phẩm được giải thưởng sáng tạo khoa học - công nghệ Việt Nam.- H.: Khoa học và công nghệ, 2003.- 1397tr: ảnh; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ. Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam.
    ISBN: 300000
    Tóm tắt: Tổng kết về những thành tựu tiến bộ kỹ thuật đã đạt được, những công trình, sản phẩm đoạt giải thưởng sáng tạo Khoa học công nghệ Việt Nam của quỹ Hỗ trợ sáng tạo Kỹ thuật Việt Nam (Vifotec) và những thành tựu tiềm năng phát triển Khoa học Công nghệ của các tỉnh và các sở, các Viện Nghiên cứu, các trường, các vườn quốc gia, các Tổng công ty, các công ty trong nước
(Khoa học công nghệ; ) [Việt Nam; ]
DDC: 600 /Price: 300000đ. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học868470. KAGATA AKIRA
    Nhân viên bán hàng thành công: Không bán sản phẩm/ Kagata Akira ; Lưu Minh Tú dịch.- H.: Thanh niên, 2021.- 151tr.: tranh vẽ; 21cm.
    ISBN: 9786043262056
    Tóm tắt: Chia sẻ bí quyết, nghệ thuật bán hàng giúp bạn dễ dàng chinh phục khách hàng và thành công: Tình yêu và nhiệt huyết, kính trọng với khách hàng và cách giao tiếp
(Nghệ thuật bán hàng; Thành công; ) [Vai trò: Lưu Minh Tú; ]
DDC: 658.85 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học947150. GOTHELF, JEFF
    Cảm nhận & ứng phó: Các công ty thành công đã lắng nghe khách hàng và liên tục tạo ra sản phẩm mới như thế nào?/ Jeff Gothelf, Josh Seiden ; Phan Ngọc Lệ Minh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2018.- 321tr.; 21cm.
    Tên sách tiếng Anh: Sense & respond: How successful organizations listen to customers and create new products continuously
    ISBN: 9786041131156
    Tóm tắt: Cung cấp mô hình vận hành và quản lý doanh nghiệp toàn diện giúp các nhà lãnh đạo điều chỉnh tổ chức, quy trình hoạt động, hoạch định chính sách nhằm liên tục tạo ra những giá trị và sản phẩm mới
(Bí quyết thành công; Quản lí kinh doanh; Tiêu dùng; Tiếp thị kinh doanh; ) [Vai trò: Phan Ngọc Lệ Minh; Seiden, Josh; ]
DDC: 658.812 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1551621. VIKI (TENDAYI)
    Vòng đời sản phẩm tinh gọn: 6 bước thiết kế một sản phẩm thành công/ Tendayi Viki, Craig Strong, Sonja Kresojevic; Linh Duyên dịch.- H.: Nxb.Thế giới, 2022.- 316tr.; 23cm.
    ISBN: 9786043451801
    Tóm tắt: Phân tích quy trình tạo ra sản phẩm đáp ứng nhu cầu khách hàng và các yếu tố giúp sản phẩm tăng trưởng bền vững trước khi bước vào giai đoạn rút lui
{Quản lý; Quản lý sản xuất; Sản phẩm; } |Quản lý; Quản lý sản xuất; Sản phẩm; | [Vai trò: Kresojevic (Sonja); Linh Duyên; Strong (Craig); ]
DDC: 658.5 /Price: 180000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1433361. EYAL, NIR
    Dẫn dắt người dùng: Bốn bước để đưa sản phẩm dẫn đầu thị trường/ Nir Eyal; Trần Trọng Hải Minh dịch.- H.: Lao động xã hội, 2016.- 278tr: minh họa; 21cm.
    Tên sách tiếng Anh: Hooked: How to build habit-forming products
    Phụ lục cuối chính văn
    ISBN: 9786046527909
    Tóm tắt: Nghiên cứu những sản phẩm thích hợp nhất, những kiến thức thiết thực và quy trình ứng dụng trong thiết kế nhiều sản phẩm và dịch vụ đối với việc giới thiệu sản phẩm mới ra thị trường, định hình thói quen tiêu dùng hằng ngày
(Sản phẩm; Thị trường; Tiếp thị; ) [Vai trò: Trần Trọng Hải Minh; ]
DDC: 658.575 /Price: 89000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học895563. Những sản phẩm khoa học công nghệ thời đại 4.0/ Lưu Tự Hồng, Liêu Xuân Nguyên, Đoàn Kiến Quân... ; Biên dịch: Phạm Văn Khiết.- H.: Tri thức, 2020.- 207tr.: ảnh; 24cm.
    ISBN: 9786049850707
    Tóm tắt: Giới thiệu một số sản phẩm khoa học công nghệ tiêu biểu thời đại 4.0 như: Giao diện mới cho tương tác giữa người máy và máy tính; thế giới mềm sắp đến tương lai; xe hơi tương lai, phương tiện truyền đạt mới liên kết giữa người và không gian; tiếp nối não với máy tính, khống chế bằng ý niệm không phải là khoa học viễn tưởng nữa; để Robot nghe hiểu, thấy hiểu, đọc hiểu; ghi âm trí năng, người và máy đối thoại không trở ngại...
(Khoa học công nghệ; Sản phẩm; ) {Thời đại 4.0; } |Thời đại 4.0; | [Vai trò: Hồ Uất; Liêu Xuân Nguyên; Lưu Tự Hồng; Nicolelis, Miguel A.; Phạm Văn Khiết; Đoàn Kiến Quân; ]
DDC: 608 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học971733. SEXTON, DON
    Marketing căn bản: Tất cả các thông tin và chiến lược cần thiết đề marketing thành công sản phẩm hoặc dịch vụ/ Don Sexton ; Dịch: Hà Minh Hoàng, Huyền Trang.- H.: Lao động ; Công ty Sách Alpha, 2017.- 530tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Tên sách tiếng Anh: Trump university marketing 101: How to use the most powerful ideas in marketing to get more customers
    ISBN: 9786045977163
    Tóm tắt: Nghiên cứu xây dựng chiến lược marketing hiệu quả, quan niệm về marketing, xây dựng marketing, hiểu rõ khách hàng, đánh giá và quản lý giá trị cảm nhận...
(Bí quyết thành công; Quản lỉ; Tiếp thị; ) [Vai trò: Huyền trang; Hà Minh Hoàng; ]
DDC: 658.8 /Price: 199000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học986412. NGUYỄN MINH KHƯƠNG
    Các phương pháp, biện pháp dập tắt đám cháy bể chứa dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Minh Khương.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2016.- 223tr.: minh hoạ; 21cm.
    Phụ lục: tr. 145-192. - Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786048016586
    Tóm tắt: Giới thiệu về sự nguy hiểm cháy, nổ của dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ; đặc điểm của đám cháy bể chứa sản phẩm dầu mỏ và các phương pháp, biện pháp, cách thức tổ chức dập tắt đám cháy đang được áp dụng ở Việt Nam cũng như các nước trên thế giới
(Biện pháp; Chữa cháy; ) {Dầu mỏ; } |Dầu mỏ; |
DDC: 665.53824 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học995139. Hỏi - Đáp về tiêu dùng có trách nhiệm - Sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường/ B.s.: Phạm Ngọc Linh, Phan Việt Phong, Ngô Đình Sáng....- H.: Chính trị Quốc gia, 2016.- 171tr.: bảng; 21cm.- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
    Thư mục: tr. 157-167
    ISBN: 9786045729151
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước liên quan đến tiêu dùng có trách nhiệm, sử dụng sản phẩm thân thiện với môi trường cũng như việc sản xuất, sử dụng, thực hành những vấn đề trên. Sách được trình bày qua 85 câu hỏi - đáp
(Bảo vệ môi trường; Sản phẩm; Sử dụng; Tiêu dùng; ) [Vai trò: Khuất Thị Yến; Lê Thị Ngân; Ngô Đình Sáng; Phan Việt Phong; Phạm Ngọc Linh; ]
DDC: 339.483637 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645177. MARTINEAU, PIERRE
    Quảng cáo quyến rũSự thật giật mình về lý do người ta phải mua bằng được sản phẩm của bạn! = Motivation in advertising: motives that make people buy/ Pierre Martineau ; Phan Nguyễn Khánh Đan (Dịch giả).- Hà Nội: Nxb. Thông tin và Truyền thông, 2015.- 486 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786048010881
    Tóm tắt: Sách khai phá bí ẩn đằng sau những mẩu quảng cáo, bóc trần những nguyên do và cơ chế “quyến rũ” người tiêu dùng của quảng cáo nhằm mục đích xác định những tiêu chí làm nên một mẩu quảng cáo thành công cũng như làm thế nào để nó hiệu quả hơn thế nữa.
(Advertising; Quảng cáo; ) |Tâm lý học ứng dụng; Psychological aspects; Khía cạnh tâm lý; | [Vai trò: Phan, Nguyễn Khánh Đan; ]
DDC: 659.1 /Price: 159000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646575. CHANCE, DON M.
    Sản phẩm phái sinh và quản trị rủi ro tài chính/ Don M. Chance, Robert Brooks.- 9th edition.- Andover: Cengage Learning, 2015.- 853 tr.: minh hoạ; 24 cm.
    ISBN: 9789814633871
    Tóm tắt: Cuốn sách này đưa ra những nguyên lý quản trị rủi ro tài chính, các kiến thức về công cụ phái sinh và chiến lược vận dụng các công cụ nào trong thực tiễn. Cuốn sách được viết theo chủ nghĩa tạo dựng, là cách học mà người học tiếp thu bằng việc nhớ lại những gì đã biết, tiếp nhận thông tin và trải nghiệm mới, rồi xây dựng hiểu biết mới của riêng mình.
(Derivative securities; Risk management; Chứng khoáng phái sinh; Quản lý rủi ro; ) |Chứng khoáng; Quản lý rủi ro; | [Vai trò: Brooks, Robert; ]
DDC: 332.6457 /Price: 356000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học960631. EYAL, NIR
    Dẫn dắt người dùng: Bốn bước để đưa sản phẩm dẫn đầu thị trường/ Nir Eyal ; Trần Trọng Hải Minh dịch.- H.: Lao động Xã hội ; Công ty Sách Alpha, 2017.- 278tr.: minh hoạ; 21cm.
    Tên sách tiếng Anh: Hooked: How to build habit-forming products
    Phụ lục cuối chính văn
    ISBN: 9786046527909
    Tóm tắt: Nghiên cứu những sản phẩm thích hợp nhất, những kiến thức thiết thực và quy trình ứng dụng trong thiết kế nhiều sản phẩm và dịch vụ đối với việc giới thiệu sản phẩm mới ra thị trường, định hình thói quen tiêu dùng hằng ngày
(Sản phẩm; Thị trường; Tiếp thị; ) [Vai trò: Trần Trọng Hải Minh; ]
DDC: 658.575 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448538. KLIMCHUK, MARIANNE ROSNER
    Thiết kế bao bì: Từ ý tưởng đến sản phẩm= Packaging Design : Successful product branding from concept to shelf/ Marianne Rosner Klimchuk, Sandra A.Krasovec ;Trường đại học FPT dịch.- H.: Trường đại học FPT, 2015.- 244 tr: ảnh, bảng; 23 cm.- (Tủ sách bản quyền đại học FPT)
    Phụ lục tr. : 231 - 233
    Thư mục : tr.234 - 236
    ISBN: 9786049386022
(Bao bì; Thiết kế; ) [Vai trò: Sandra, A.Krasovec,; ]
DDC: 658.5 /Price: 185000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học990588. PHẠM THỊ TRANG
    Định giá sản phẩm xây dựng/ Phạm Thị Trang.- H.: Xây dựng, 2016.- 116tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Thư mục: tr. 111-112
    ISBN: 9786048219406
    Tóm tắt: Cơ sở lý luận chung về giá của sản phẩm xây dựng, các phương pháp xác định đơn giá xây dựng, tổng mức đầu tư, dự toán gói thầu, chi phí, giá dự thầu xây dựng...
(Kinh tế xây dựng; Sản phẩm; Định giá; )
DDC: 338.45624 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1006673. Cơ sở của phương pháp tạo cấu trúc cho các sản phẩm thực phẩm/ Lê Ngọc Tú (ch.b.), Lưu Duẩn, Lương Hồng Nga, Phan Thanh Tâm.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2015.- 159tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 158-159
    ISBN: 9786049385612
    Tóm tắt: Đôi nét về hệ thống keo của các thực phẩm. Tầm quan trọng của các liên kết yếu trong việc hình thành các cấu trúc của các sản phẩm thực phẩm. Tính chất chức năng công nghệ của một số hợp phần hoá học quan trọng trong các thực phẩm. Các phương pháp tạo và đo cấu trúc cho các sản phẩm thực phẩm
(Cấu trúc; Sản phẩm; Thực phẩm; ) [Vai trò: Lê Ngọc Tú; Lưu Duẩn; Lương Hồng Nga; Phan Thanh Tâm; ]
DDC: 664 /Price: 78000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1620289. LEBEAUME, CLÉMENT
    250 sản phẩm của hôm nay và ngày mai/ Joel Lebeaume, Clément Lebeaume ; Didier Balicevic... [và những người khác] minh họa; Hoàng Thanh Thủy, Phạm Vũ Lộc dịch..- Hà Nội: Kim Đồng, 2019.- 167 tr.: ảnh, tranh vẽ; 27 cm.- (Chúng vận hành như thế nào?)
    ISBN: 9786042138710
    Tóm tắt: 250 sản phẩm, thiết bị và máy móc được giải thích và minh họa: Máy tính bảng cảm ứng, thực tế ảo tăng cường, vòng đeo tay thông minh, điện thoại thông minh, máy tính, robot giúp việc, thiết bị bay không người lái, lò vi sóng, cần trục, điện ảnh 3D, xe cứu hỏa, GPS, trực thăng, tàu du hành vũ trụ và nhiều đồ vật khác nữa...
(Máy móc; ) |Sách thường thức; Sách thiếu nhi; Thiết bị; Vận hành; | [Vai trò: Jazzi; Tino; Balicevic, Didier; Blot, Grégory; Bone, Buster; Hoàng, Thanh Thủy; Lebeaume, Joel; Liance, Bruno; Phạm, Vũ Lộc; ]
DDC: 621.81 /Price: 165000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1620617. Những quy định mới về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên/ Tăng Bình, Ái Phương..- Hà Nội: Tài chính, 2019.- 415 tr.; 27 cm.
    ISBN: 9786047921010
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm các phần như sau: Quy Định Giao Nhiệm Vụ, Đặt Hàng Hoặc Đấu Thầu Cung Cấp Sản Phẩm, Dịch Vụ Công Sử Dụng Ngân Sách Nhà Nước Từ Nguồn Kinh Phí Chi Thường Xuyên; Các Khoản Chi Cho Bộ Máy Quản Lý Nhà Nước, Chi Hoạt Động Của Đơn Vị Sự Nghiệp Công...
(Pháp luật; Pháp luật Việt Nam; ) |Luật đấu thầu; Ngân sách nhà nước; Văn bản pháp luật; Ngân sách nhà nước; Kinh phí; Việt Nam; | [Vai trò: Tăng Bình; Ái Phương; ]
DDC: 346.597 /Price: 395000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1745748. PHẠM, NGỌC LINH
    Hỏi - Đáp về tiêu dùng có trách nhiệm - Sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường/ Phạm Ngọc Linh... [và những người khác] biên soạn.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2017.- 171 tr.; 21 cm.- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
    Thư mục: tr. 157 - 167
    ISBN: 9786045729151
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước liên quan đến tiêu dùng có trách nhiệm, sử dụng sản phẩm thân thiện với môi trường cũng như việc sản xuất, sử dụng, thực hành những vấn đề trên. Sách được trình bày qua 85 câu hỏi - đáp
(Bảo vệ môi trường; ) |Sản phẩm; Sử dụng; Tiêu dùng; | [Vai trò: Khuất, Thị Yến; Ngô, Đình Sáng; Phan, Việt Phong; ]
DDC: 339.4 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1743505. LÊ, CÔNG NÔNG
    Tuyển tập công trình khoa học nghiên cứu phát triển nguyên liệu và chế biến các sản phẩm từ cây có dầu (Giai đoạn 2010-2015: Kỷ niệm 35 năm thành lập Viện Nghiên cứu dầu và cây có dầu 17/7/1980-17/7/2015/ Lê Công Nông chủ biên.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2015.- 458 tr.: bảng, biểu đồ, hình ảnh; 27 cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Bộ Công thương. Viện Nghiên cứu dầu và cây có dầu
    Tài liệu tham khảo cuối mỗi bài
    ISBN: 9786046025078
    Tóm tắt: Bao gồm 49 bài viết sắp xếp thành 3 phần chính: nghiên cứu phát triển cây có dầu dài ngày, ngắn ngày, nghiên cứu chế biến các sản phẩm từ dầu và cây có dầu
(Nông nghiệp; ) |Trồng trọt; Cây có dầu; Dầu thực vật; Công trình nghiên cứu; |
DDC: 633.8 /Price: 378000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.