Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 46.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1264681. MURATỐP, X. A.
    Giao tiếp trên truyền hình trước ống kính và sau ống kính camera: Sách tham khảo nghiệp vụ/ X. A. Muratốp ; Đào Tấn Anh dịch.- H.: Thông tấn, 2004.- 319tr.; 19cm.- (Tủ sách Nghiệp vụ báo chí)
    Tóm tắt: Tâm lý quan hệ giữa phóng viên truyền hình và các đối tượng của mình. Những kinh nghiệm, phương pháp, hiệu quả hoạt động tác nghiệp của nhà báo truyền hình với đối tượng
(Giao tiếp; Phóng viên; Truyền hình; ) {Nghiệp vụ báo chí; } |Nghiệp vụ báo chí; | [Vai trò: Đào Tấn Anh; ]
DDC: 070.4 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1242706. JANIS, MARIA COOPER
    Gary Cooper off camera: A daughter remembers/ Maria Cooper Janis ; Introduction: Tom Hanks.- New York: Harry N. Abrams, 1999.- 175 p.: phot.; 28 cm.
    ISBN: 0810941309
    Tóm tắt: Giới thiệu những bức ảnh về cuộc đời và sự nghiệp của diễn viên điện ảnh người Mỹ Gary Cooper qua những tưởng nhớ của con gái ông là Maria Cooper Janis
(Diễn viên; Sự nghiệp; Tiểu sử; Điện ảnh; ) {Cooper, Gary, Diễn viên, 1901-1961, Mỹ; } |Cooper, Gary, Diễn viên, 1901-1961, Mỹ; | [Vai trò: Hanks, Tom; ]
DDC: 791.43092 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1204178. NGUYỄN ĐỨC ÁNH
    Kỹ thuật sửa chữa camera/ Nguyễn Đức ánh.- H.: Văn hoá Thông tin, 2000.- 262tr : ảnh, hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Cấu tạo chi tiết máy quay phim. Các dạng sự cố thường gặp và hình thức căn chỉnh. Dò tìm và sửa chữa các sự cố trong máy
{Camera; Kĩ thuật; Máy ghi hình; Sửa chữa; } |Camera; Kĩ thuật; Máy ghi hình; Sửa chữa; |
/Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713116. MURATỐP, X. A.
    Giao tiếp trên truyền hình trước ống kính và sau ống kính camera/ X. A. Muratốp; Đào Tấn Anh dịch.- Hà Nội: Thông Tấn, 2004.- 319 tr.; 19 cm.- (Tủ sách Nghiệp vụ báo chí)
    Tóm tắt: Tâm lý quan hệ giữa phóng viên truyền hình và các đối tượng của mình. Những kinh nghiệm, phương pháp, hiệu quả hoạt động tác nghiệp của nhà báo truyền hình với đối tượng
(Correspondance; Essays,theory of; ) |Báo chí; Ngôn ngữ báo chí; | [Vai trò: Đào, Tấn Anh; ]
DDC: 302.234 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1019860. CARUCCI, JOHN
    GoPro® cameras for dummies®/ John Carucci.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2015.- xiv, 253 p.: ill.; 24 cm.- (For dummies,® a Wiley brand)
    ISBN: 9781119006183
(Máy quay; Máy ảnh kĩ thuật số; Nhiếp ảnh; )
DDC: 777.34 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1084983. TRANG THANH
    Tí chổi & bà mẹ camera/ Trang Thanh.- H.: Kim Đồng, 2011.- 125tr.: tranh vẽ; 21cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667436. BUSH, DAVIS D.
    Quick snap guide to digital photography: An instant start-up manual for new digital camera owners/ Davis D. Bourge.- 1st.- Boston, MA.: Thomson Course Technology, 2007.- xvi, 215 p.: col. ill.; 23 cm.
    ISBN: 9781598633351
(Photography; ) |Nhiếp ảnh kỹ thuật số; Digital techniques; Handbooks manuals etc.; |
DDC: 775 /Price: 486000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713399. BUSCH, DAVID D.
    Digital photography: From camera to printer, print to computer, videotape to DVD, and more!/ David D. Busch.- New Jersey: Prentice Hall, 2005.- 336 p.; 24 cm.
    ISBN: 0131472194
(Digital video; Image processing; Photography; Video tapes; ) |Chụp hình kỹ thuật số; Công nghệ kỹ thuật số; Máy quay phim kỹ thuật số; Handbooks, manuals, etc.; Handbooks, manuals, etc.; Handbooks, manuals, etc.; Handbooks, manuals, etc.; Digital techniques; Digital techniques; Editing; Data processing; |
DDC: 771 /Price: 324000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728169. PHẠM, THẾ BẢO
    DirectX & lập trình cho camera/ Phạm Thế Bảo.- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2005.- 260 tr.; 24 cm.
(Computer-video; Digital video; DirectX; ) |Lập trình cho Camera; Phần mềm ứng dụng DirectX; Data processing; |
DDC: 778.590285 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1661261. LÊ, ANH TÀI
    Thi sĩ với chiếc máy ảnh: The poet with a camera/ Lê Anh Tài.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh, 2004.- 198 tr.; 28 cm.
(Photographers; ) |Chân dung nhiếp ảnh; Nghệ thuật nhiếp ảnh; Biography; |
DDC: 770.92 /Price: 250000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658863. DAVE JOHNSON
    Digital camera/ Dave Johnson.- 2nd.- New York, NY: McGraw-Hill, 2002.- 392; cm.
    ISBN: 0072225556
(digital cameras; photography; ) |Công nghệ kỹ thuật số; Máy ảnh kỹ thuật số; equipment and supplies; |
DDC: 771.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702520. NGUYỄN ĐỨC ÁNH
    Kỹ thuật sửa chữa Camera Camcorders/ Nguyễn Đức ánh.- 1st.- Hà Nội: Thông tin, 2000; 262tr..
(camera; ) |Camera; Dụng cụ quang học; Máy ghi hình; |
DDC: 535.028 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669149. LACEY, JOËL.
    Essential camera skills: The complete introductory guide to SLR photography/ Joël Lacey..- 1st.- Boston, MA.: Focal Press, 1995.- 125 p.: ill. (some col.); 24 cm.
    ISBN: 0600586278
(Single-lens reflex cameras.; Photography; ) |Kỹ năng nhiếp ảnh; Handbooks, manuals, etc.; |
DDC: 771.32 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715002. BRUNSDALE, ANN E.
    Certain cameras: Report to the president on investigation No. TA- 201- 62 under section 202 of the trade act of 1974/ Ann E. Brunsdale (Chairman) ... [et al.].- Washington: United States International Trade Commission, 1990; 28 cm.
(Cameras; Photography; ) |Máy ảnh; Thiết bị máy ảnh; Equipment and supplies; United States; United States; |
DDC: 681 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653021. WRIGHT, DALE R.
    The ABC's of picture taking ease: With the Canon A-series cameras and the T50/ Dale R. Wright.- Tokyo: Canon, 1983.- 176 p.: il. color; 28 cm.
    Tóm tắt: Gives in great detail how to take pictures with hundreds of color photos to accompany text. Has lots of illustrations, directions and charts
(Canon camera; Máy ảnh Canon; ) |Nhiếp ảnh; |
DDC: 771.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715951. SHIPMAN, CAR
    How to select & use: Canon SLR cameras/ Car Shipman.- U.S.A.: H. P. Books, 1981.- 192 p.; 30 cm.
    ISBN: 0912656565
(Canon camera; Photography; ) |Chụp ảnh; Handbooks, manuals, etc.; |
DDC: 771.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738921. HAMMOND, JOHN H.
    The camera obscura: A Chronicle/ John H. Hammond.- Bristol: Hilger, 1981.- xi, 182 p.: ill.; 26 cm.
    ISBN: 085274451X
    Tóm tắt: Contents: The camera obscura effect - the formation of an image by light passing through a small hole into a darkened room or box - has been known for many centuries. It was probably first noted by Chinese philosophers, and the instrument was later developed by European astronomers for observing sunspots and planetary movements, as well as by magicians and showmen as an entertaining diversion
(Camera; Máy chụp ảnh; ) |Lịch sử máy chụp hình; History; Lịch sử; |
DDC: 681.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715313. Camerart photo trade directory 1980.- Tokyo: A Camerart, Inc. publication, 1980
(Photographic industry; Photography; ) |Công nghiệp chụp ảnh; Directories; Equipment and supplies; |
DDC: 681 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715564. Camerart poto trade directory 1981.- Japan: A Camerart, Inc. Publication, 1980.- 524 p.; 30 cm.
(Photographic industry; Photography; ) |Công nghiệp chụp ảnh; Directories; Equipment and supplies; |
DDC: 681 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715258. The world's best cameras.- Japan: Fuji Poto Film Co., Ltd., 1980.- 128 p.; 27 cm.
(Cameras; ) |Máy quay phim; |
DDC: 771.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.