Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 21.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1457527. TRẦN VŨ THƯỞNG
    Hướng dẫn sử dụng các dịch vụ viễn thông và Internet/ Trần Vũ Thưởng tập hợp và biên soạn.- H.: Bưu Điện, 2008.- 185tr; 21cm.- (Tủ sách phục vụ nông nghiệp, nông thôn, nông dân)
    Thư mục: cuối sách.
    Tóm tắt: Giới thiệu các thông tin điện thoại nói chung và các dịch vụ viễn thông, Internet, những điều cần biết khi sử dụng các dịch vụ này
(Dịch vụ; Internet; Sử dụng; Viễn thông; ) [Việt Nam; ]
DDC: 384 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1262801. Hướng dẫn sử dụng các dịch vụ viễn thông quốc tế.- H.: Bưu điện, 2004.- 138tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày cấu trúc, đặc điểm của mạng viễn thông quốc tế, các dịch vụ viễn thông quốc tế của VNPT; Hướng dẫn sử dụng các dịch vụ viễn thông quốc tế bao gồm dịch vụ thoại và phi thoại; Hỏi đáp - sử dụng các dịch vụ viễn thông quốc tế; Phần phụ lục giới thiệu bảng cước điện thoại quốc tế, cước dịch vụ viễn thông quốc tế khác
(Dịch vụ; Mạng viễn thông; Sử dụng; Viễn thông quốc tế; )
DDC: 384 /Price: 14700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1452292. TRẦN QUANG HUY
    Kỹ thuật điều khiển chất lượng dịch vụ viễn thông/ Trần Quang Huy.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2007.- 591tr: minh họa; 24cm.
    Thư mục sau mỗi chương
    Tóm tắt: Trình bày một số khái niệm về bản chất của lưu lượng, các công nghệ mạng, các tham số QoS, phương pháp điều khiển QoS; điều khiển chấp nhận cuộc nối; điều khiển dẫn nạp lưu lượng...
(Chất lượng; Dịch vụ; Kĩ thuật truyền thông; Viễn thông; Điều khiển; )
DDC: 621.382 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1671350. TRẦN, QUANG HUY
    Điều khiển chất lượng dịch vụ viễn thông công nghệ và bí quyết triển khai. T.1: Điều khiển chấp nhận cuộc nối. điều khiển dẫn nạp lưu lượng/ Trần Quang Huy.- Hà Nội: Thông tin và truyền thông, 2010.- 607 tr.: minh họa; 27 cm.
    Tóm tắt: Trong ít năm gần đây, ở nước ta đã và đang chứng kiến một sự bùng nổ của các nhu cầu Internet; sự phát triển vượt bậc và đa dạng của các công nghệ số tương ứng trong mạng...Tuy nhiên, những thành công của viễn thông trong việc hỗ trợ các dịch vụ Internet ngày càng đa dạng không chỉ phụ thuộc rất mạnh vào hạ tầng truyền dẫn mà còn bị chi phối rất lớn bởi độ tin cậy của hệ thống điều khiển chất lượng dịch vụ (QoS) nằm ẩn sau nền phần cứng thấy được. Mặc dầu vậy những hiểu biết về nó hiện nay ở ta còn chưa thật tương xứng do đây là lĩnh vực kỹ thuật mới, tài liệu đã thiếu lại rất tản mạn; mặt khác, rất ít trường đào tạo công nghệ ở nước ta hiện nay có giáo trình hoặc đào tạo môn học này. Trong bối cảnh như vậy, bộ sách "Điều Khiển Chất Lượng Dịch vụ Viễn Thông - Công Nghệ Và Bí Quyết Triển Khai"- là kết quả của quá trình lâu dài hàng chục năm nghiên cứu, giảng dạy và tham gia các dự án phát triển trong ngành viễn thông của tác giả Trần Quang Huy - ra đời chắc chắn sẽ là một sự đột phá bổ ích .
(Digital techniques; Signal processing; Kỹ thuật điều khiển; Xử ly tín hiêu; ) |Dịch vụ viễn thông; Điều khiển chất lượng; Điều khiễn dẫn nạp; |
DDC: 621.3822 /Price: 200000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736659. LÊ, THANH DŨNG
    Các dịch vụ viễn thông của tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam/ Lê Thanh Dũng.- Hà Nội: Bưu Điện, 2005.- 185 tr.: minh họa; 19 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các dịch vụ viễn thông hiện có trên mạng của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam gồm 5 mảng dịch vụ chính: dịch vụ viễn thông cơ bản, dịch vụ cộng thêm, dịch vụ giá trị gia tăng, dịch vụ Internet và dịch vụ viễn thông thế hệ mơi NGN.
(Telecommunication; Telecommunication; Viễn thông; Viễn thông; ) |Công ty; Dịch vụ; Standards; Tiêu chuẩn; |
DDC: 384.043 /Price: 27000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1774060. TRẦN, QUANG HUY
    Điều khiển chất lượng dịch vụ viễn thông - Công nghệ và bí quyết triển khai. T.1: Điều khiển chấp nhận cuộc nối/ Trần Quang Huy.- Hà Nội: Thông tin và Truyền thông, 2010.- 607 tr.: minh họa; 27 cm.
    Thư mục tham khảo: cuối mỗi phần
    Tóm tắt: Bộ sách tập trung làm sáng tỏ hàng loạt các vấn đề cốt lõi về giải pháp, cấu trúc và công nghệ để triển khai các cơ chế điều khiển chất lượng dịch vụ (QoS) trong các môi trường viễn thông số tốc độ cao, bao gồm mạng không dây di động, chế độ truyền tải dị bộ (ATM), mạng giao thức Internet (IP) và các mạng chuyển nhãn giao thức (MPLS)
(Viễn thông; ) |Dịch vụ viễn thông; Điều khiển; Mạng viễn thông; Chất lượng; |
DDC: 621.382 /Price: 200000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1516327. Các văn bản quy định về tổ chức và hoạt động của quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam/ Bộ thông tin và truyền thông.- H.: Bưu điện, 2007.- 273tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Sách gồm các văn bản, quyết định, thông tư của Thủ tướng chính phủ, của Bộ tài chính, Bộ bưu chính viễn thông quy định về tổ chức và hoạt động quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam
{Pháp luật Việt nam; Quyết định; Viễn thông; Văn bản; } |Pháp luật Việt nam; Quyết định; Viễn thông; Văn bản; |
DDC: 343.59709 /Price: 57000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1464091. Các văn bản quy định về tổ chức và hoạt động quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam/ Biên soạn: Trần Mạnh Dũng, Chu Hồng Tuấn, Phan Hữu Phong, Đào Mạnh Hùng,....- H.: Bưu điện, 2006.- 205 tr.: bảng; 21 cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông. Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam
    Phụ lục: tr. 445-506
    Tóm tắt: Tập hợp các văn bản pháp qui về tổ chức và hoạt động của quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam: thành lập, tổ chức và hoạt động của quỹ, các chế độ hoạch toán thu chi...
(Dịch vụ; Hoạt động; Tổ chức; Viễn thông; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Chu Hồng Tuấn; Phan Hữu Phong; Trần Mạnh Dũng; Đào Mạnh Hùng; ]
DDC: 343.59709 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học870641. VŨ THỊ QUỲNH CHI
    Kế toán doanh thu theo chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế (IFRS 15) tại các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ viễn thông thuộc VNPT/ Ch.b.: Vũ Thị Quỳnh Chi, Nguyễn Phương Thảo.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 243tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 178-185. - Phụ lục: tr. 186-243
    ISBN: 9786043247893
    Tóm tắt: Phân tích thực trạng kế toán doanh thu tại các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ viễn thông thuộc VNPT (Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam ), và nêu định hướng, mục tiêu, yêu cầu, giải pháp áp dụng chuẩn mực kế toán quốc tế (IFRS 15) cho doanh nghiệp viễn thông ở Việt Nam
(Dịch vụ; Kế toán doanh nghiệp; Viễn thông; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Phương Thảo; ]
DDC: 657.83 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học936586. Hệ thống các văn bản hướng dẫn thực hiện chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2018.- 420tr.: bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông
    ISBN: 9786048028626
    Tóm tắt: Hệ thống các văn bản hướng dẫn thực hiện chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020 gồm: Các quy định chung, các quyết định, thông tư và những văn bản hỗ trợ về đầu thu, về tổ chức và hoạt động của quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam và ban quản lý chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích
(Công ích; Dịch vụ viễn thông; Pháp luật; ) [Việt Nam; ]
DDC: 343.597099402638 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1116538. Sổ tay phát triển điểm truy nhập dịch vụ viễn thông cho cộng đồng.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2010.- 135tr.: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông. Quỹ Dịch vụ Viễn thông công ích Việt Nam
    Phụ lục: tr. 134-135
    Tóm tắt: Trình bày khái quát về vấn đề phổ cập dịch vụ, cách thức triển khai phổ cập dịch vụ viễn thông đang được thực hiện tại Việt Nam và một số nước trên thế giới. Vai trò của nhà nước, doanh nghiệp và người dân trong vấn đề phổ cập dịch vụ. Cung cấp các giải pháp triển khai thực hiện phổ cập dịch vụ, đặc biệt là dịch vụ truy cập Internet băng rộng. Giới thiệu một số kiến thức cơ bản để có thể truy cập sử dụng các dịch vụ Internet cũng như sử dụng máy tính để truy cập Internet
(Dịch vụ công cộng; Truy cập mạng; Viễn thông; ) [Việt Nam; ]
DDC: 384 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1129499. Các văn bản quy định về tổ chức và hoạt động của quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam.- Tái bản, có bổ sung.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2009.- 506tr.: bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông
    Phụ lục: tr. 445-506
    Tóm tắt: Gồm các văn bản pháp qui về tổ chức và hoạt động của quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam: thành lập, tổ chức và hoạt động của quỹ, các chế độ hoạch toán thu chi...
(Dịch vụ; Hoạt động; Tổ chức; Viễn thông; ) [Việt Nam; ]
DDC: 343.59709 /Price: 78000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1129482. Hướng dẫn sử dụng các dịch vụ Viễn thông và Internet/ Trần Vũ Thưởng tổng hợp, b.s..- H.: Bưu điện, 2009.- 185tr.: bảng; 19cm.- (Tủ sách Phục vụ nông nghiệp, nông thôn, nông dân)
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Phổ biến kiến thức về thông tin và truyền thông, các số điện thoại khẩn cấp và cần biết, các dịch vụ viễn thông, các dịch vụ Internet, bảng mã điện thoại trong nước và quốc tế...
(Dịch vụ; Internet; Sử dụng; Viễn thông; ) [Vai trò: Trần Vũ Thưởng; ]
DDC: 384 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1173021. PHẠM THỊ MINH NGUYỆT
    Giáo trình tổ chức mạng và dịch vụ viễn thông: Dùng trong các trường THCN/ Phạm Thị Minh Nguyệt.- H.: Nxb. Hà Nội, 2007.- 315tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục & Đào tạo Hà Nội
    Thư mục: tr. 313
    Tóm tắt: Tổng quan về mạng viễn thông; các kế hoạch cơ bản xây dựng mạng viễn thông; các mạng cung cấp dịch vụ viễn thông; công trình ngoại vi; các công nghệ viễn thông mới; các dịch vụ thoại, phi thoại, dịch vụ Internet
(Công nghệ thông tin; Dịch vụ thông tin; Mạng viễn thông; )
DDC: 621.382 /Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1161061. TRẦN QUANG HUY
    Kỹ thuật điều khiển chất lượng dịch vụ viễn thông. T.1/ Trần Quang Huy.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 591tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục cuối mỗi chương
    Tóm tắt: Trình bày các vấn đề cốt lõi về giải pháp, cấu trúc và công nghệ để triển khai các cơ chế điều khiển chất lượng dịch vụ (QoS) trong các môi trường viễn thông có tốc độ cao, bao gồm mạng không dây; mạng giao thức Internet,... và những tiến trình trong kĩ thuật điều khiển QoS hiện hữu
(Chất lượng; Dịch vụ; Kĩ thuật điều khiển; Mạng viễn thông; Viễn thông; )
DDC: 621.382 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1307151. BÙI QUỐC VIỆT
    Marketing dịch vụ viễn thông trong hội nhập và cạnh tranh/ B.s: Bùi Quốc Việt (ch.b), Đỗ Xuân Trường, Cao Mạnh Hùng.- H.: Bưu điện, 2002.- 325tr; 24cm.
    ĐTTS ghi: Tổng Cty BCVT Việt Nam
    Tóm tắt: Tóm lược những thủ pháp Marketing dịch vị Viễn thông cũng như đưa ra các dự báo về môi trường Marketing trong tương lai khi thị trường viễn thông thực sự là thị trường cạnh tranh tự do
{Cạnh tranh; Dịch vụ; Hội nhập; Marketing; Viễn thông; } |Cạnh tranh; Dịch vụ; Hội nhập; Marketing; Viễn thông; | [Vai trò: Cao Mạnh Hùng; Đỗ Xuân Trường; ]
/Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1204339. Dịch vụ viễn thông trên mạng di động mặt đất công cộng tiêu chuẩn chất lượng.- H.: Bưu điện, 2000.- 22tr : bảng, hình vẽ; 30cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục Bưu điện. - Thư mục: tr. 23
    Tóm tắt: Phạm vi áp dụng và đối tượng áp dụng. Quy định chung về chỉ tiêu chất lượng dịch vụ viễn thông trên mạng di động mặt đất công cộng: tính cước cuộc gọi, chỉ tiêu đầu nối cuộc gọi, giải quyết khiếu nại v.v...
{Chất lượng; Dịch vụ viễn thông; Thôg tin di động; Tiêu chuẩn ngành; mạng điện thoại; Điện thoại di động; } |Chất lượng; Dịch vụ viễn thông; Thôg tin di động; Tiêu chuẩn ngành; mạng điện thoại; Điện thoại di động; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1212004. TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM
    Qui định tiếp nhận và giải quyết khiếu nại các dịch vụ viễn thông: QĐ-05.00-VT.- H.: Bưu điện, 2000.- 82tr; 21cm.
    Tóm tắt: Qui định bao gồm 17 điều về phạm vi, đối tượng, cơ sở pháp lí, tiếp nhận và giải quyết khiếu nại, trách nhiệm, thống kê, báo cáo, lưu trữ hồ sơ. Các văn bản hướng dẫn thi hành, nêu những trường hợp đặc biệt
{Dịch vụ; Khiếu nại; Qui định; Viễn thông; } |Dịch vụ; Khiếu nại; Qui định; Viễn thông; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1212074. TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
    Thể lệ dịch vụ viễn thông mạng điện thoại công cộng (PSTN).- H.: Bưu điện, 2000.- 114tr; 19cm.
    Tóm tắt: Thể lệ gồm 61 điều qui định cung cấp và sử dụng viễn thông, tiêu chuẩn kỹ thuật mạng lưới, an toàn, khiếu nại và hoàn cước, thanh tra và xử lí vi phạm. Một số văn bản hướng dẫn thi hành của tổng cục bưu điện
{Dịch vụ viễn thông; Thể lệ; Điện thoại công cộng; } |Dịch vụ viễn thông; Thể lệ; Điện thoại công cộng; |
/Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1229716. Dịch vụ viễn thông trên mạng điện thoại công cộng tiêu chuẩn chất lượng.- H.: Bưu điện, 1999.- 32tr; 29cm.
    Việt Nam. - ĐTTS ghi: Tổng cục Bưu điện
    Tóm tắt: Phạm vi và đối tượng áp dụng. Các khái niệm, thuật ngữ và chữ viết tắt. Quy định chung. Quy định các chỉ tiêu chất lượng dịch vụ viễn thông khai thác trên kênh thoại và phương pháp đánh giá
{Tiêu chuẩn ngành; bưu chính viễn thông; dịch vụ công cộng; mạng điện thoại; tiêu chuẩn kĩ thuật; } |Tiêu chuẩn ngành; bưu chính viễn thông; dịch vụ công cộng; mạng điện thoại; tiêu chuẩn kĩ thuật; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.