![]() Nutrition cultism: Facts and fictions/ Victor Herbert.- 1st.- Philadelphia: George F Stickley Company, 1980; 234p.. ISBN: 893130206 (nutrition; ) |Dinh dưàng; | DDC: 612.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Les oeuvres de miséricorde: Fictions et réalités/ Mathieu Riboulet.- Lagrasse: Verdier, 2012.- 155 p.; 21 cm. ISBN: 9782864326878 (Văn học hiện đại; ) [Pháp; ] DDC: 843 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Administration: Vérités et fictions/ François Monnier, Guy Thuillier.- Paris: Economica, 2007.- 356 p.; 24 cm. Bibliogr. dans le livre ISBN: 9782717854206 Tóm tắt: Tìm hiểu về hành chính và công tác hành chính quản trị: bản chất của hành chính quản trị là gì? tầm quan trọng và những hạn chế của việc hành chính quản trị? những yêu cầu đối với người làm công tác hành chính quản trị ở cấp độ nhà nước? các mẫu hành chính quản trị truyền thống và những cách thức mới? thực tiễn và tương lai của công tác này (Hành chính; Hành chính công; Quản trị; ) [Vai trò: Thuillier, Guy; ] DDC: 351 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Multicultural American literature: Comparative Black, Native, Latino / a and Asian American fictions/ A. Robert Lee.- Edinburgh: Edinburgh univ. press, 2003.- X, 307tr.; 24cm. Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra ISBN: 0748612270 Tóm tắt: Phân tích và so sánh về các tác phẩm trong văn học đa văn hoá Mỹ. Nghiên cứu về đặc trưng văn hoá, quan điểm chung, quan điểm truyền thống trong thể loại tiểu thuyết và tự truyện của người da đen, người bản xứ, người Mỹ Latinh, người Mỹ gốc Á... (Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết; Tác phẩm; Tự truyện; Đa văn hoá; ) [Mỹ; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Fictions of business: Insights on management from great literature/ Robert A. Brawer: John Wiley & Son, 1998.- VIII, 248tr; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu các thủ thuật, kinh nghiệm và những tình huống kinh doanh thông qua những câu chuyện được đăng tải trong các tiểu thuyết văn học {Kinh doanh; Quản lí; Truyện; Văn học; } |Kinh doanh; Quản lí; Truyện; Văn học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Narrating the self: Fictions of Japanese modernity/ Tomi Suzuki.- California: Stanford univ. press, 1996.- viii, 248tr; 24cm. Bảng tra. - thư mục cuối c.v Tóm tắt: Sự hình thành của dòng văn học hiện đại Nhật Bản chuyên viết về cái tôi của các nhà văn được thể hiện dưới thể loaị " I-Novel" {Nhật bản; nghiên cứu văn học; } |Nhật bản; nghiên cứu văn học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Myths and fictions/ Ed. by Shlomo Biderman: E.J. Brill, 1993.- 397tr; 22cm. Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu về tôn giáo ở ấn độ, Trung quốc, Do thái... : Sự so sánh triết học và tôn giáo, lý thuyết và những thực tiễn về các huyền thoại và điều hư cấu của các nền văn hoá khác nhau trên thế giới {huyền thoại; triết học; tôn giáo; } |huyền thoại; triết học; tôn giáo; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Fictions... et réalités coloniales/ Louis Mérat ; Deux préf. de Marius Moutet.- 2e éd. avec compléments.- Paris: Recueil Sirey, 1947.- xxxiii,184p.; 23cm. Tóm tắt: Tình hình các thuộc địa Pháp từ đầu 1946 đến đầu 1947; Các mục đích và kết quả của công cuộc thực dân; Vấn đề cai trị các thuộc địa ở hải ngoại; các vấn đề kinh tế; các mục tiêu chính trị ở Bắc Phi, Đông Dương, châu Phi, Mađagaxca.. {Châu Phi; Lịch sử hiện đại; Pháp; Thuộc địa; Thực dân hóa; Đông Dương; } |Châu Phi; Lịch sử hiện đại; Pháp; Thuộc địa; Thực dân hóa; Đông Dương; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |