Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 354.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học944469. DOERR, JOHN E.
    Làm điều quan trọng= Measure what matters : Google, Intel, Youtube, Gates Foundation,... đã dịch chuyển thế giới bằng OKRs như thế nào?/ John Doerr ; Lương Trọng Vũ dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2018.- 295tr.: ảnh, bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 271-292
    ISBN: 9786045882016
    Tóm tắt: Tập hợp các câu chuyện có thật được chính những nhà sáng lập của Google, Nuna, MyFitnessPal, Remind... kể về kế hoạch kinh doanh và quản trị doanh nghiệp trong đó có người thành công, người thất bại, từ đó rút ra những bài học kinh nghiệm cho các nhà lãnh đạo khi muốn áp dụng OKRs vào doanh nghiệp
(Bí quyết thành công; Kinh doanh; Lập kế hoạch; ) [Vai trò: Lương Trọng Vũ; ]
DDC: 658.4012 /Price: 154000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646583. PAUL, RICHARD
    Cẩm nang tư duy đạo đứcDựa trên các khái niệm và công cụ tư duy phản biện = The thinker's guide to understanding the foundations of ethical reasoning/ Richard Paul and Linda Elder ; Hoàng Nguyễn Đăng Sơn (Chuyển ngữ) ; Bùi Văn Nam Sơn (Hiệu đính).- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2016.- 88 tr.; 22 cm.
    ISBN: 9786045856611
    Tóm tắt: Giới thiệu chức năng của đạo đức học và trở ngại chính của nó, vấn đề của lĩnh vực giả-đạo đức học, những yếu tố của lập luận đạo đức, logic của lập luận đạo đức, ngôn ngữ xét như một hướng dẫn cho lập luận đạo đức, hai loại câu hỏi đạo đức, ý nghĩa của các sự kiện và góc nhìn và các chuẩn trí tuệ để đánh giá lập luận đạo đức.
(Ethical problems; Vấn đề đạo đức; ) |Tư duy phê phán; | [Vai trò: Elder, Linda; Bùi, Văn Nam Sơn; Hoàng, Nguyễn Đăng Sơn; ]
DDC: 170 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1660522. From grantmaker to leader: Emerging strategies for twenty-first century foundations/ Edited by Frank L. Ellsworth and Joe Lumarda.- New York: John Wiley, 2003.- xx, 268 p.; 26 cm.
    ISBN: 047138058X
    Tóm tắt: The individual and family-based philanthropic organizations of the early twentieth century might hardly recognize their present-day corporate and institutional successors. The fundamental nature of foundations has changed on a revolutionary scale, forever altering the role that foundations play in society. From Grantmaker to Leader: Emerging Strategies for 21st Century Foundations appraises these shifting dynamics, putting forth powerful strategies for leading philanthropies into the future.
(Endowments; Charitable uses, trusts, and foundations; Endowments; ) |Thành lập các tổ chức từ thiện; Tổ chức từ thiện; United states; United states; |
DDC: 361.7632 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học944722. Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế= Pile foundation - Design standard.- H.: Xây dựng, 2018.- 87tr.: hình vẽ, bảng; 31cm.- (Tiêu chuẩn quốc gia)
    Phụ lục: tr. 69-85. - Thư mục: tr. 86
    ISBN: 9786048224042
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung tiêu chuẩn quốc gia 10304:2014 về móng cọc gồm các vấn đề: phạm vi áp dụng, tài liệu viện dẫn, thuật ngữ, định nghĩa, nguyên tắc chung, khảo sát địa chất công trình, phân loại cọc,..
(Móng cọc; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; )
DDC: 624.1540218597 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1009096. Công tác nền móng - Thi công và nghiệm thu= Foundation works - Check and acceptance.- H.: Xây dựng, 2015.- 68tr.: bảng; 31cm.- (Tiêu chuẩn Quốc gia)
    Phụ lục: tr. 50-67
    ISBN: 9786048215576
    Tóm tắt: Giới thiệu tiêu chuẩn quốc gia (TCVN 9361:2012) về công tác nền móng bao gồm: nguyên tắc chung, nền móng thiên nhiên, nén chặt đất lún nước, hạ thấp mực nước trong xây dựng, cải tạo đất, móng cọc và tường xây cọc ván, giếng chìm và giếng chìm hơi ép
(Nghiệm thu; Nền móng; Thi công; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; ) [Việt Nam; ]
DDC: 624.150218597 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1020050. Modelling foundations and applications: 1th European Conference, ECMFA 2015. Held as part of STAF 2015. L'Aquila, Italy, July 20-24, 2015 : Proceedings/ Luca Berardinelli, Antinisca Di Marco, Stefano Pace... ; Ed.: Gabriele Taentzer, Francis Bordeleau.- New York: Springer, 2015.- xii, 202 p.: fig., tab.; 23 cm.- (Lecture notes in Computer Science)
    Bibliogr. at the end of each research. - Ind. at the end of the text
    ISBN: 9783319211503
(Máy tính; Phần mềm máy tính; ) [Vai trò: Berardinelli, Luca; Bordeleau, Francis; Di Marco, Antinisca; Pace, Stefano; Pomante, Luigi; Taentzer, Gabriele; Tiberti, Walter; ]
DDC: 005.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1014441. Tiêu chuẩn thiết kế nhà và công trình= Specifications for design of foundation for buildings and structures.- Xuất bản lần 1.- H.: Xây dựng, 2015.- 87tr.: hình vẽ, bảng; 31cm.- (Tiêu chuẩn Quốc gia)
    Phụ lục: tr. 61-86
    ISBN: 9786048215583
    Tóm tắt: Trình bày tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và nền công trình: quy định chung, phân loại đất nền, thiết kế nề, đặc điểm thiết kế nền khi xây nhà, công trình trên đất lún ướt, trương nở, bùn no nước...
(Nền công trình; Nền nhà; Thiết kế; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; ) [Việt Nam; ]
DDC: 624.150218597 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061828. 정이현
    사랑의 기초연인들 = Foundation of love : A couple's story : 정이현 장편소설/ 정이현.- 2판.- 파주: 문학동네, 2013.- 210 p.: 삽화; 20 cm.
    ISBN: 9788954622264
(Văn học hiện đại; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 895.735 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237628. TALARO, KATHLEEN P.
    Foundations in microbiology/ Kathleen Park Talaro..- 5th ed.- Dubuque, IA: McGraw-Hill, 2005.- 831 p.: ill.; 29 cm.
    Ind.
    ISBN: 0072552980
    Tóm tắt: Khái quát chung về vi trùng học. Nghiên cứu những vấn đề: Từ nguyên tử tới các tế bào, phương pháp nghiên cứu vi sinh vật, tìm hiểu về virút, gen, các yếu tố hoá học trị liệu như: Matuý, vi khuẩn, các sinh vật ký sinh, sự tác động của vi khuẩn và con người, sự miễn dịch, thực vật ký sinh...
(Vi trùng học; Y học; )
DDC: 579 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1478259. ROBERTS, LARRY S.
    Gerald D. Schmidt & Larry S. Roberts' foundations of parasitology/ Larry S. Roberts, John Janovy, Jr..- 7th ed..- Boston: McGraw-Hill, 2005.- xvii, 702 p: ill.; 29 cm.
    Includes index
    ISBN: 0072348984(alk.paper)
(Kí sinh vật; ) [Vai trò: Janovy, John,; ]
DDC: 591.7 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136690. Foundations of energy risk management: An overview of the energy sector and its physical and financial markets/ GARP, API.- Hoboken: John Wiley, 2009.- xii, 119 p.: ill.; 26 cm.- (Wiley finance)
    Bibliogr.: p. 96-108. - Ind.: p. 110-118
    ISBN: 9780470421901
    Tóm tắt: Nghiên cứu vòng quay chu trình của năng lượng. Những rủi ro và hướng dẫn sử dụng nguồn năng lượng trên thế giới. Đưa ra một số nguồn năng lượng chính và những sản phẩm năng lượng trên thị trường cùng một số phương pháp quản lý nguồn năng lượng này
(Năng lượng; Quản lí; Rủi ro; )
DDC: 333.79068 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274141. PAL, SANKAR K
    Foundations of soft case-based reasoning/ Sankar K. Pal, Simon C.K. Shiu..- Hoboken, N.J.: John Wiley & Sons, 2004.- xxii, 274 p.: ill.; 25 cm..
    "A Wiley-Interscience publication."
    Bibliogr. in the book. - Ind.
    ISBN: 0471086355
    Tóm tắt: Giới thiệu những nền tảng về tư duy phần mềm máy tính dựa trên các trường hợp: Lấy đại diện và mục tra cứu, trường hợp tra cứu, truy cập, áp dụng, học tập và duy trì
(Phần mềm máy tính; Tin học; ) {Máy vi tính; } |Máy vi tính; | [Vai trò: Shiu, Simon C. K.; ]
DDC: 006.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học858863. NGUYỄN THỊ LAN PHƯƠNG
    IELTS foundation - Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu 4 kỹ năng: Giúp bạn khởi đầu và luyện thi 4 kỹ năng IELTS/ Nguyễn Thị Lan Phương.- H.: Nxb. Hà Nội, 2022.- 243 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.
    ISBN: 9786043749724
    Tóm tắt: Tổng quan về kỳ thi IELTS. Giới thiệu 4 bài thi IELTS về kỹ năng nghe hiểu, kỹ năng viết, kỹ năng đọc, kỹ năng nói trong kỳ thi IELTS
(Tiếng Anh; ) {IELTS; } |IELTS; |
DDC: 428.0076 /Price: 168000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học880535. NGUYỄN THỊ LAN PHƯƠNG
    IELTS foundation - Cẩm nang tự học IELTS ai cũng cần/ Nguyễn Thị Lan Phương.- H.: Nxb. Hà Nội, 2021.- 243 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Tủ sách Chinh phục IELTS)
    ISBN: 9786043396010
    Tóm tắt: Tổng quan về kỳ thi IELTS. Giới thiệu 4 bài thi IELTS về kỹ năng nghe hiểu, kỹ năng viết, kỹ năng đọc, kỹ năng nói trong kỳ thi IELTS
(Tiếng Anh; ) {IELTS; } |IELTS; |
DDC: 428.0076 /Price: 165000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1142034. SAEGER, JAN L.
    New foundations in therapeutic massage and bodywork/ Jan L. Saeger, Donna Kyle-Brown.- Dubuque: McGraw - Hill, 2008.- xxviii, 597 p.: ill.; 27 cm.- (Massage therapy series)
    Ind.: p. I-1-I-16
    ISBN: 9780073025827
(Mát xa; Vật lí trị liệu; ) [Vai trò: Kyle-Brown, Donna; ]
DDC: 615.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1210567. LÊ THÀNH LÂN
    Lịch và niên biểu lịch sử hai mươi thế kỷ (0001-2010): Cuốn sách này được biên soạn và xuất bản với sự tài trợ của Toyota Foundation, Tokyo, Nhật Bản/ Lê Thành Lân.- H.: Thống kê, 2000.- 535tr : bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học tự nhiên và Công nghệ Quốc gia. - Thư mục: tr. 527-532
    Tóm tắt: Lịch 20 thế kỷ: Khái quát về lịch, lịch Trung Quốc từ 0001 đến năm 1543, lịch Việt Nam và Trung Quốc từ 1544 đến 2010. Phần 2 gồm niên biểu lịch sử Việt Nam và niên biểu lịch sử Trung Quốc: các giai đoạn lịch sử, triều đại chính
{Lịch; Lịch sử; Niên biểu; Triều đại; Trung Quốc; Việt Nam; } |Lịch; Lịch sử; Niên biểu; Triều đại; Trung Quốc; Việt Nam; |
DDC: 902 /Price: 75.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học857133. BLACK, REX
    Kiểm thử cơ bản: Chứng chỉ ISTQB= Foundations of software testing: ISTQB certification/ Rex Black, Erik van Veenendaal, Dorothy Graham ; Dịch: Bùi Minh Nhựt....- Phiên bản lần 4.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2022.- xii, 343 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
    Thư mục: tr. 335-338
    ISBN: 9786043169393
    Tóm tắt: Trang bị kiến thức căn bản về kiểm thử phần mềm: Khái niệm và các nguyên tắc kiểm thử, kiểm thử trong vòng đời phần mềm, các kỹ thuật kiểm thử tĩnh, kỹ thuật thiết kế kiểm thử, quản lý kiểm thử, công cụ hỗ trợ kiểm thử và kỳ thi chứng chỉ nền tảng ISTQB
(Kiểm tra; Phần mềm máy tính; Thử nghiệm; ) [Vai trò: Bùi Minh Nhựt; Graham, Dorothy; Hoàng Liên Sơn; Veenendaal, Erik van; Võ Nguyễn Xuân Phương; ]
DDC: 005.14 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1446659. Các kỹ năng cần thiết cho người thi IELTS= Focus on skills for IELTS - foundation/ Nhóm biên soạn Trường Thi.- H.: Hồng Đức, 2014.- 323tr: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786048625917
    Tóm tắt: Cung cấp chi tiết thông tin về kì thi, chỉ dẫn thực hành đầy đủ bốn kĩ năng - các lời khuyên giúp nắm bắt nội dung ở các lĩnh vực khó, ngôn ngữ hữu dụng ở các phần Speaking và Writing; đáp án chi tiết và Audio scripts...
(Thi cử; Tiếng Anh; ) {IELTS; } |IELTS; |
DDC: 428.24 /Price: 66000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1026797. STANHOPE, MARCIA
    Foundations of nursing in the community: Community-oriented practice/ Marcia Stanhope, Jeanette Lancaster.- 4th ed..- Missouri: Elsevier/Mosby, 2014.- xiii, 678 p.: ill.; 26 cm.
    Ind.: p. 652-678
    ISBN: 978032319416
(Điều dưỡng; ) {Điều dưỡng cộng đồng; Điều dưỡng y tế công cộng; } |Điều dưỡng cộng đồng; Điều dưỡng y tế công cộng; | [Vai trò: Lancaster, Jeanette; ]
DDC: 610.7343 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122554. WUEST, DEBORAH A.
    Foundations of physical education, exercise science, and sport/ Deborah A. Wuest, Charles A. Bucher..- 16th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2009.- xiv, 598 p.: fig., phot.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. I1-I12
    ISBN: 9780073523743
(Giáo dục hướng nghiệp; Giáo dục thể chất; Huấn luyện; Thể thao; ) [Vai trò: Bucher, Charles A.; ]
DDC: 796.07 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.