![]() (Agriculture and states; Organic agriculture; Nông nghiệp hữu cơ; ) |Nông nghiệp hữu cơ; | DDC: 338.16 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Organic agriculture, environment and food sercurity. No.4/ Edited by Nadia El-hage Scialabba.- Rome, Italy: FAO, 2002.- 252- (Environment and natural resources) ISBN: 9251048193 (environmental science; ) |Môi trường sinh thái; | DDC: 577 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Global perspectives on agroecology and sustainable agricultural systems: proceedings of the Sixth International Scientific Conference of the International Federation of Organic Agriculture Movements/ Edited by Patricia Allen, Debra Van Dusen.- Santa Cruz: Agroecology Program University of California, 1998.- 2 v. (xiv, 730 p.) : ill.; 28 cm. (Agricultural ecology; Agricultural systems; Organic farming; Sustainable agriculture; ) |Trồng trọt hữu cơ; Congresses; Congresses; Congresses; Congresses; | DDC: 631.584 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Bibliogr. at the end of chapter ISBN: 9789292549794 (Nông nghiệp; Phát triển; ) {Nông nghiệp hữu cơ; } |Nông nghiệp hữu cơ; | [Vai trò: Markandya, Anil; Qiao Yuhui; Rachanee Songkranok; Stefan, Adam; Sununtar Setboonsarng; ] DDC: 631.584 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Hiệp hội Nông nghiệp Hữu cơ Việt Nam (VOCC). Cục Trồng trọt. Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam (VAAS) Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786046009122 Tóm tắt: Tập hợp một số báo cáo nghiên cứu về hiện trạng các mô hình sản xuất nông nghiệp hữu cơ ở Việt Nam đã triển khai như rau các loại, lúa, trái cây, chè và cây dược liệu cùng với những chế phẩm phân bón sinh học, chế phẩm sinh học trừ dịch hại cây trồng được sản xuất ở Việt Nam để phục vụ cho sản xuất các nông sản hữu cơ... (Nông nghiệp; ) [Việt Nam; ] {Nông nghiệp hữu cơ; } |Nông nghiệp hữu cơ; | [Vai trò: Hà Phúc Mịch; Leu, Andre; Mayu Ino; Phạm Thị Thuỳ; Từ Thị Tuyết Nhung; ] DDC: 630 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() CBTF. UNEP-UNCTAD capacity building task force on trade, environment and development Tóm tắt: Các bài báo cáo của chính phủ các nước Chi Lê. Costa Rica, Dan Mạch, Ai Cập, Malaixia, Nam Phi, Thái Lan về chính sách phát triển nông nghiệp và trợ giúp phát triển các sản phẩm nông nghiệp, bảo vệ nguồn lợi tự nhiên và đa dạng sinh học, cải tiến chất lượng đất trồng. Tiếp thị sản phẩm, cải tiến nâng cao sức khoẻ người dân (Chính sách; Kinh tế; Môi trường; Nông nghiệp; Nước đang phát triển; ) DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Organic agriculture: Getting started/ David G. Madge.- Victoria: Agmedia, 1995.- x,68tr; 22cm. Tóm tắt: Sự sử dụng chất hữu cơ trong nông nghiệp ở Uc: Những nguyên tắc cơ bản thông tin về ích lợi của chất hữu cơ cho nông dân và hướng dẫn họ cách sử dụng trong trồng trọt {Nông nghiệp; Uc; chất hữu cơ; sử dụng chất hữu cơ; } |Nông nghiệp; Uc; chất hữu cơ; sử dụng chất hữu cơ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |