995842. NGUYỄN QUANG TUẤN Chính sách thúc đẩy thương mại hoá kết quả nghiên cứu và phát triển ở Việt Nam/ Nguyễn Quang Tuấn.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2016.- 147tr.: ảnh, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Chiến lược và Chính sách khoa học và công nghệ Thư mục: tr. 141-146 ISBN: 9786046708278 Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận về thương mại hoá kết quả nghiên cứu và phát triển. Chính sách nhà nước trong việc thúc đẩy thương mại hoá kết quả nghiên cứu và phát triển ở Việt Nam. Thực trạng thương mại hoá kết quả nghiên cứu và phát triển sử dụng ngân sách nhà nước. Phân tích các yếu tố cơ bản tác động đến thương mại hoá kết quả nghiên cứu và phát triển ở Việt Nam. Giải pháp thúc đẩy thương mại hoá kết quả nghiên cứu và phát triển của các tổ chức khoa học và công nghệ (Khoa học công nghệ; Kết quả nghiên cứu; Thương mại hoá; ) [Việt Nam; ] DDC: 609.597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1546413. NGUYỄN QUANG TUẤN Chính sách thúc đẩy thương mại hóa: Kết quả nghiên cứu và phát triển ở Việt Nam/ Nguyễn Quang Tuấn.- H.: Nxb.Khoa học và kỹ thuật, 2016.- 147tr; 24cm. Viện Chiến lược và chính sách khoa học và công nghệ Tóm tắt: Tìm hiểu thực trạng thương mại hóa và đề xuất một số giải pháp, chính sách thúc đẩy thương mại hóa trong phát triển và sử dụng ngân sách nhà nước ở Việt Nam {Chính sách thương mại; Kinh tế; Thương mại; Việt Nam; } |Chính sách thương mại; Kinh tế; Thương mại; Việt Nam; | DDC: 381.309597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1327615. TRƯƠNG ĐAN Giao dịch thương mại Hoa - Anh - Việt/ Trương Đan b.s. ; Trần Kiết Hùng, Hải Dân dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1995.- 288tr; 19cm. {Ngôn ngữ; thương mại; tiếng Anh; tiếng Trung Quốc; } |Ngôn ngữ; thương mại; tiếng Anh; tiếng Trung Quốc; | [Vai trò: Hải Dân; Trần Kiết Hùng; ] DDC: 495.1 /Price: 20.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1186552. THU HẰNG 900 câu giao tiếp thương mại Hoa - Việt/ Thu Hằng b.s..- H.: Từ điển Bách khoa, 2006.- 148tr.; 19cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Trung Tóm tắt: Sách giới thiệu những câu nói phổ thông, thực dụng, dễ học, dễ hiểu, được chắt lọc từ thực tế kinh doanh thương mại giúp bạn dễ dàng sử dụng tiếng Hoa trong giao tiếp thương mại, cũng như trong hoạt động kinh doanh buôn bán với người Hoa (Giao tiếp; Thương mại; Tiếng Trung; ) DDC: 495.1 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1613791. GIA, LINH Thư tín thương mại hoa việt/ Gia Linh (biên soạn).- Hà Nội: Nxb Hà Nội, 2007.- 294 tr.; 21 cm.. Tóm tắt: Bao gồm những cách viết những bức thư cơ bản trong các tình huống như hỏi giá, đặt báo, thanh toán,.. |Ngôn ngữ; Tiếng Hoa; Viết thư; | DDC: 495.1 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1650173. TRÍ LINH 500 câu giao dịch thương mại Hoa - Việt - Anh/ Trí Linh, Đồng Minh Tính.- 1st.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1997; 267tr.. |Tiếng Anh thực hành; Tiếng Anh thương mại; Tiếng Hoa thương mại; | [Vai trò: Đồng Minh Tính; ] DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1676300. FAO Thương mại hóa các sản phẩm ngành làm vườn/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1994- (Tập san của cơ quan nông nghiệp thuộc FAO) (farm products; ) |Thị trường nông sản; | DDC: 635 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1521403. NGUYỄN QUANG TUẤN Chính sách thúc dẩy thương mại hóa kết quả nghiên cứu và phát triển ở Việt Nam/ Nguyễn Quang Tuấn.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2016.- 148tr.; 24cm.- (Viện chiến lược và chính sách khoa học và công nghệ) Tóm tắt: Giới thiệu về thực trạng ứng dụng, chuyển giao kết quả nghiên cứu sử dụng ngân sách nhà nước vào sản xuất, đời sống; bức tranh về thực trạng thương mại hóa cũng như đề xuất một số giải pháp chính sách thúc đẩy thương mại hóa kết quả nghiên cứu và phát triển sử dụng ngân sách nhà nước Việt Nam {Khoa học công nghệ; Kết quả nghiên cứu; Thương mại hóa; } |Khoa học công nghệ; Kết quả nghiên cứu; Thương mại hóa; | DDC: 609.597 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1486855. TRÍ LINH 500 câu giao dịch thương mại Hoa - Việt - Anh/ Trí Linh, Đồng Minh Tính.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1998.- 268tr.; 21cm. Dịch từ nguyên bản của Học viện Ngôn ngữ Bắc Kinh Tóm tắt: Những chủ đề giao tiếp trong lĩnh vực thương mại, từ phép xã giao trong cuộc tiếp xúc lần đầu đến bước hoàn thiện một hợp đồng buôn bán, minh hoạ bằng những bài tập thực hành và những đoạn đối thoại ngắn {Hoa Việt Anh; Tiếng Hoa; giao dịch thương mại; } |Hoa Việt Anh; Tiếng Hoa; giao dịch thương mại; | [Vai trò: Trí Linh; Đồng Minh Tính; ] /Price: 16.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1487021. Đàm thoại ngoại thương: Cẩm nang giao tiếp thương mại Hoa - Việt/ Trương Tĩnh Hiền chủ biên; Thường Ngọc Chung, Lưu Lệ Anh, Trương Lê; Lê Quốc Túy, Nguyễn Văn Chữ biên dịch.- H.: Giáo dục, 1997.- 658tr.; 21cm.. Tóm tắt: Giới thiệu 30 bài với nội dung chủ yếu về nghiệp vụ ngoại thương, mỗi bài có 5 mẫu đàm thoại sau mỗi bài qui nạp một số từ ngữ kiểu câu thường dùng nhất trong đàm thoại và phần bài tập giúp người học nâng cao trình độ nói tiếng Hoa {Hoa Việt; Ngoại thương; giao tiếp thương mại; đàm thoại; } |Hoa Việt; Ngoại thương; giao tiếp thương mại; đàm thoại; | [Vai trò: Lê Quốc Tuý; Lưu Lệ Anh; Nguyễn Văn Chữ; Thường Ngọc Chung; Trương Lê; Trương Tĩnh Hiền; ] /Price: 32.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1628773. NGUYỄN VĂN KHANG Cẩm nang giao dịch thương mại Hoa-Anh -Việt/ Nguyễn Văn Khang.- H.: Nxb. Hà nội, 1993.- 19cm |Giao dịch thương mại; anh; cẩm nag; hoa; việt; | [Vai trò: Nguyễn Văn Khang; ] /Price: 8.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
882825. Sổ tay Thương mại hoá+: Nâng cao tác động tích cực của nghiên cứu khoa học và công nghệ qua con đường thương mại hoá/ Jennifer Kelly, Michaela Cosijn, Minh Nguyên Nguyễn....- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2021.- 139 tr.: hình vẽ, bảng; 30 cm. ĐTTS ghi: Tổ chức Nghiên cứu Khoa học và Công nghiệp Khối thịnh vượng chung (CSIRO) ISBN: 9786046721666 Tóm tắt: Giới thiệu về thương mại hoá+. Quy định pháp lý liên quan đến thương mại hoá+ tại Việt Nam. Hướng dẫn các bước của tiến trình thương mại hoá+ và các công cụ hỗ trợ (Thương mại hoá; ) [Vai trò: Minh Nguyên Nguyễn; Cosijn, Michaela; Hays, Renate; Kelly, Jennifer; Nguyễn Hữu Cẩn; ] DDC: 381 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1070873. Khoa học và công nghệ thế giới: Chính sách thúc đẩy thương mại hoá/ B.s.: Tạ Bá Hưng, Nguyễn Phương Anh, Nguyễn Thị Phương Dung....- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2012.- 220tr.: bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ. Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia Phụ lục: tr. 215-216. - Thư mục: tr. 217-219 Tóm tắt: Phản ánh bối cảnh khoa học và công nghệ trong giai đoạn kinh tế suy thoái cùng những xu thế về chính sách, đầu tư và nhân lực khoa học và công nghệ. Giới thiệu những xu thế mới trong kinh tế tri thức thể hiện vai trò đầu tàu của khoa học và công nghệ trong nền kinh tế mới dựa vào tri thức. Giới thiệu các biện pháp thúc đẩy thương mại hoá các nghiên cứu được nhà nước tài trợ của các nước thông qua các chính sách về quyền sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ (Chính sách thương mại; Khoa học công nghệ; Phát triển; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Nguyễn Lê Hằng; Nguyễn Phương Anh; Nguyễn Thị Phương Dung; Tạ Bá Hưng; Đặng Bảo Hà; ] DDC: 338.91 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1152587. TRẦN VĂN ƠN Thương mại hoá sản phẩm bản địa: Hướng đi mới nhằm xoá đói giảm nghèo cho miền núi Việt Nam/ Trần Văn Ơn, Tô Xuân Phúc, Nguyễn Tất Cảnh.- H.: Nông nghiệp, 2008.- 204tr.: ảnh, bảng; 21cm. Thư mục: tr. 195-199 Tóm tắt: Tổng quan về miền núi Việt Nam: điều kiện tự nhiên, điều kiện văn hoá - xã hội, sản xuất nông, lâm nghiệp, dịch vụ các tỉnh miền núi và Sa Pa; Giới thiệu hướng đi cho phát triển kinh tế miền núi Việt Nam bằng cách tiếp cận thị trường nông sản, hàng hoá, dịch vụ, thuốc... (Kinh tế; Miền núi; Phát triển; Thương mại; Thị trường; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Tất Cảnh; Tô Xuân Phúc; ] DDC: 381.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1191954. Giáo trình thư tín thương mại Hoa - Việt/ Biên dịch: Trương Văn Giới...- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 438tr.; 21cm. Tóm tắt: Bài luyện viết thư tín thương mại Hoa - Việt gồm: Các loại thư tín thương mại thông dụng, những loại thư dùng trong giao dịch quốc tế; Lời chào mừng; Các văn bản quảng cáo sản phẩm, những thư tín nghiệp vụ ngoại thương (Thư tín; Thương mại; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Giáp Văn Cường; Phạm Thanh Hằng; Trương Văn Giới; ] DDC: 495.1 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1257614. TRẦN QUANG HUY Thương mại hoá và maketing sản phẩm nông nghiệp/ Trần Quang Huy, Đồng Văn Đạt, Đỗ Thị Bắc.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 44tr.; 27cm. Tóm tắt: Đề cập tới các căn cứ trợ giúp hộ nông dân ra quyết định trong sản xuất. Cách thức nâng cao giá trị và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp có hiệu quả (Kinh tế nông nghiệp; Nông sản; Tiêu thụ; ) [Vai trò: Đông Văn Đạt; Đỗ Thị Bắc; ] DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |