Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 169.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1025681. Bảng thuỷ triều 2016= Tide tables. T.1: Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Việt/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2015.- 179tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam
    ISBN: 9786049134104
    Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính mức nước từng giờ và lúc nước lớn, nước ròng cho 6 cảng chính phía Bắc Việt Nam năm 2016 gồm: Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Việt
(Bảng thuỷ triều; ) [Việt Nam; ]
DDC: 551.46409597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1025682. Bảng thuỷ triều 2016= Tide tables. T.2: Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Sài Gòn, Định An, Hà Tiên, Trường Sa/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2015.- 227tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam
    ISBN: 9786049134111
    Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ năm 2016 đối với các cảng: Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Sài Gòn, Định An, Hà Tiên, Trường Sa
(Bảng thuỷ triều; ) [Việt Nam; ]
DDC: 551.46409597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1025683. Bảng thuỷ triều 2016= Tide tables. T.3: Hồng Kông, Kom Pong Som, Singapo, Băng Cốc/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2015.- 116tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam
    ISBN: 9786049134128
    Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ năm 2016 đối với các cảng: Hồng Kông, Kom Pong Som, Singapo, Băng Cốc
(Bảng thuỷ triều; Đông Nam Á; )
DDC: 551.4640959 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369319. VÕ VĂN TRỰC
    Thuỷ triều: Truyện ký/ Võ Văn Trực.- H.: Phụ nữ, 1980.- 101tr; 19cm.
    Tóm tắt: Các bài ký về đề tài thanh niên dân quân miền biển vừa sản xuất vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ
{Việt nam; Văn học hiện đại; chiến tranh phá hoại; kháng chiến chống mỹ; truyện ký; } |Việt nam; Văn học hiện đại; chiến tranh phá hoại; kháng chiến chống mỹ; truyện ký; |
DDC: 895.922803 /Price: 0,90đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505982. NGUYỄN NGỌC THỤY
    Thủy triều vùng biển Việt Nam/ Nguyễn Ngọc Thụy.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1984.- 262 tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Đề cập đến các vần đề về đặc điểm và quy luật các hiện tượng thủy triều của tòan biển đông cũng như vịnh bắc bộ..., vịnh Thái Lan, ven biển Việt Nam, trong miền hạ du các sông và trương tác thủy triều - nước dâng ở ven biển, mặt khác là các vấn đề về các phương pháp tính tóan thủy triều khác nhau, áp dụng sáng tạo vào điều kiện cụ thể của biển đông và việc ứng dụng của thủy triều vào sản xuất đời sống và bảo vệ đất nước.
(Biển Đông; Thủy triều; ) [Việt Nam; ] {Biển; } |Biển; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Thụy; ]
DDC: 551.46 /Price: đ. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1252507. STANFORD, SONDRA
    Thuỷ triều vàng: Tiểu thuyết/ Sondra Stanford ; Dịch: Nguyễn Ngọc Trâm Anh, Trần Thuỳ Mai.- H.: Văn học, 2004.- 263tr.; 19cm.
    Dịch từ nguyên tác tiếng Anh: Golden tide
(Văn học hiện đại; ) [Anh; ] [Vai trò: Nguyễn Ngọc Trâm Anh; Trần Thuỳ Mai; ]
DDC: 823 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1394523. NGUYỄN NGỌC THUỦ
    Thuỷ triều/ Nguyễn Ngọc Thuủ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1975.- 97tr : minh hoạ; 19cm.
    T.m. trong chính văn
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản đặc sắc và thiết thực về hiện tượng thuỷ triều trên trái đất cũng như đặc điểm diễn biến của hiện tượng này ở vùng ven biển nước ta
{Thuỷ triều; Việt Nam; biển; } |Thuỷ triều; Việt Nam; biển; |
/Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1383028. TRINH ĐƯỜNG
    Thuỷ Triều: Thơ/ Trinh Đường.- H.: Văn học, 1973.- 131tr; 19cm.
{Việt Nam; Văn học hiện đại; thơ; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; thơ; |
/Price: 0,65đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1558502. GROSS (ANDREW)
    Thủy triều đen/ Andrew Gross; Bùi Hữu Dương dịch.- H.: Văn hóa Thông tin, 2010.- 494tr; 21cm.
    Tóm tắt: Văn học Mỹ
{Tiểu thuyết; Văn học Mỹ; Văn học nước ngoài; } |Tiểu thuyết; Văn học Mỹ; Văn học nước ngoài; | [Vai trò: Bùi Hữu Dương; ]
DDC: 813 /Price: 82000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1491166. NGUYỄN HOÀNG
    Vì sao có thủy triều/ Nguyễn Hoàng, Quốc Việt.- T.p. Hồ Chí Minh: Nxb Trẻ, 1999.- 16tr.; 19cm..- (Bộ sách "Em muốn biết")
{Thiếu nhi; khoa học thường thức; } |Thiếu nhi; khoa học thường thức; | [Vai trò: Nguyễn Hoàng; Quốc Việt; ]
/Price: 4.000đ/3000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1243555. TRUNG TÂM KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN BIỂN
    Bảng thuỷ triều 1999. T.2: Đà Nẵng. Quy Nhơn. Nha Trang. Vũng Tàu. Sài Gòn. Hà Tiên. Trường Sa/ Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1998.- 196tr; 21cm.
{Hà Tiên; Nha Trang; Quy Nhơn; Sài Gòn; Thuỷ triều; Trường Sa; Vũng Tàu; Đà Nẵng; } |Hà Tiên; Nha Trang; Quy Nhơn; Sài Gòn; Thuỷ triều; Trường Sa; Vũng Tàu; Đà Nẵng; |
DDC: 551.4708 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1264932. TRUNG TÂM KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN BIỂN
    Bảng thuỷ triều 1998. T.2: Đà Nẵng. Quy Nhơn. Nha Trang. Vũng Tàu. Sài Gòn. Hà Tiên. Trường Sa/ Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1997.- 196tr; 21cm.
{Bảng thuỷ triều; Hà Tiên; Nha Trang; Quy Nhơn; Sài Gòn; Trường Sa; Vũng Tàu; Đà Nẵng; } |Bảng thuỷ triều; Hà Tiên; Nha Trang; Quy Nhơn; Sài Gòn; Trường Sa; Vũng Tàu; Đà Nẵng; |
DDC: 551.4708 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563671. Thí dụ tính toán thủy văn cho các công trình tưới tiêu ở đồng bằng vùng sông chịu ảnh hưởng của thủy triều.- H.: Vụ kỹ thuật Bộ Thủy lợi, 1977.- 46tr:Minh họa; 27cm.
    Bộ Thủy lợi. Mô tả theo bìa sách
    Tóm tắt: Một số ví dụ tính toán thủy triều cho cc công trình thủy lợi vùng đồng bằng ven sông
{Khoa học; công trình; kỹ thuật; nông nghiệp; thủy lợi; thủy triều; thủy văn; tính toán; tưới tiêu; đồng bằng ven sông; } |Khoa học; công trình; kỹ thuật; nông nghiệp; thủy lợi; thủy triều; thủy văn; tính toán; tưới tiêu; đồng bằng ven sông; |
/Price: 1200c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563585. Thí dụ tính toán thủy văn cho các công trình tưới, tiêu ở đồng bằng vùng sông chịu ảnh hưởng của thủy triều.- H.: Vụ kỹ thuật, 1977.- 45tr; 27cm.
    Tóm tắt: Tính tóan thủy văn cho công trìng tưới tiêu
{Khoa học; kỹ thuật; thủy lợi; thủy triều; thủy văn; tính toán; tưới tiêu; xây dựng; ảnh hưởng; } |Khoa học; kỹ thuật; thủy lợi; thủy triều; thủy văn; tính toán; tưới tiêu; xây dựng; ảnh hưởng; |
/Price: 1.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1295276. Lịch sử Đảng bộ và nhân dân xã Thuỷ Triều/ S.t., b.s.: Lê Mịch, Nguyễn Đức Sửu, Đỗ Hồng Khanh, Đỗ Xuân Lộc.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2003.- 149tr, 7tr. ảnh; 19cm.
    ĐTTS ghi: Ban chấp hành Đảng bộ xã Thuỷ Triều - huyện Thuỷ Nguyên
    Phụ lục: tr. 124
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, truyền thống lao động và đấu tranh anh dũng của Đảng bộ và nhân dân xã Thuỷ Triều, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng qua các thời kì kháng chiến chống Pháp, Mỹ
(Lịch sử; Đảng bộ xã; ) [Thuỷ Triều; Hải Phòng; Thuỷ Nguyên; ] [Vai trò: Lê Mịch; Nguyễn Đức Sửu; Đỗ Hồng Khanh; Đỗ Xuân Lộc; ]
DDC: 324.2597070959735 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1366620. NGUYỄN NGỌC THUỦ
    Thuỷ triều vịnh Bắc Bộ: Kèm theo tập bản đồ vịnh Bắc Bộ/ Nguyễn Ngọc Thuủ.- H.: Tổng cục Khí tượng thuỷ văn, 1976.- 71tr.: minh hoạ; 24cm.
    Tóm tắt: Vắn tắt về đặc điểm thuỷ triều ở biển Đông. Đặc điểm thuỷ triều vịnh Bắc Bộ. Nội dung tập bản đồ thuỷ triều vịnh Bắc Bộ. Tính gần đúng các đặc trưng triều cho một ngày bất kỳ tại một điểm bất kỳ trên vịnh Bắc Bộ
{Thuỷ triều; biển Đông; bản đồ thuỷ triều; vịnh Bắc Bộ; } |Thuỷ triều; biển Đông; bản đồ thuỷ triều; vịnh Bắc Bộ; |
/Price: 0,80đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723368. Bảng thủy triều 1999. T.1: Đà Nẵng, Qui Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Sài Gòn, Hà Tiên, Trường Sa/ Trung tâm Khí tượng Thủy văn biển.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1996.- 196 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách gồm 3 tập cho kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ đối với các cảng chính và các tài liệu suy ra các đặc trưng thủy triều tại các điểm phụ ở biển hoặc vùng hạ du các sông.
(Hydrology; ) |Thủy triều; |
DDC: 551.4708 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703439. Bảng thủy triều; T1.- 1st.- Hà Nội: Tổng cục khí tượng thủy văn, 1978; 167tr..
(tide; ) |Thủy triều; |
DDC: 551.4708 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675202. Bảng thủy triều; T3.- Hà Nội: Tổng cục khí tượng Thủy văn, 1978; 27tr..
(hydrology; ) |Hải dương học; Thủy triều; |
DDC: 551.4708 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1774188. SOMPER, JUSTIN
    Hải tặc ma cà rồng: Thủy triều kinh hoàng. T.2: Thủy triều kinh hoàng/ Justin Somper; Đặng Phi Bằng dịch.- TP. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2010.- 451 tr.; 20 cm.
    Tóm tắt: Tiếp nối "Qủi dữ đại dương", biển cả giờ đây trở nên hung dữ hơn bao giờ hết, và một cơn thủy triều mới đầy kinh hoàng cuốn phăng Connor, Grace, đồng đội của họ và cả kẻ thù của họ vào vận mệnh chưa biết...
(Văn học nước ngoài; ) |Tiểu thuyết; Hải tặc ma cà rồng; Thủy triều kinh hoàng; Anh; | [Vai trò: Đặng, Phi Bằng; ]
DDC: 823 /Price: 73000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.